Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Road vehicles - Vehicles fitted with specific equipment for the use of liquefied petroleum gases in their propulsion system - Requirements in type approval
Lời nói đầu
TCVN 7467:2005 được biên soạn trên cơ sở Quy định ECE 67-00/S2, Phần II.
TCVN 7467:2005 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC22 Phương tiện giao thông đường bộ và Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ khoa học và Công nghệ ban hành.
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - XE CƠ GIỚI LẮP HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ DẦU Mỏ HOÁ LỎNG (LPG) - YÊU CẦU TRONG PHÊ DUYỆT KIỆU
Road vehicles - Vehicles fitted with specific equipment for the use of liquefied petroleum gases in their propulsion system - Requirements in type approval
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu đối với xe cơ giới (sau đây gọi tắt là xe) lắp hệ thống nhiên liệu khí dầu mỏ hoá lỏng (sau đây gọi tắt là hệ thống LPG) trong phê duyệt kiểu.
TCVN 7466 : 2005 Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) dùng cho xe cơ giới - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
IEC 60529 (2001) Degrees of protection provided by enclosures (IP Code) (Cấp bảo vệ của các lớp vỏ bọc (mã IP))
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa trong TCVN 7466:2005 và các thuật ngữ, định nghĩa sau:
3.1 Phê duyệt kiểu xe (Approval of a vehicle): phê duyệt một kiểu xe phù hợp với Tiêu chuẩn này về việc lắp đặt hệ thống LPG.
3.2 Kiểu xe (Vehicle type): các xe cùng kiểu trong Tiêu chuẩn này là các xe không khác nhau về các đặc điểm sau đây:
- Nhà sản xuất xe;
- Số kiểu xe của nhà sản xuất;
- Các đặc điểm cơ bản về kiểu dáng và kết cấu;
- Sàn xe/ sát xi (khác nhau cơ bản và rõ ràng);
- Việc lắp đặt hệ thống LPG (khác nhau cơ bản và rõ ràng).
4 Tài liệu kỹ thuật và mẫu cho phê duyệt kiểu
4.1 Tài liệu kỹ thuật
Bản mô tả xe bao gồm các thông tin phù hợp được điền theo mẫu trong phụ lục A, TCVN 7466:2005.
4.2 Mẫu
Một xe mẫu đại diện cho kiểu xe để phê duyệt kiểu.
5 Yêu cầu đối với việc lắp đặt hệ thống LPG
5.1 Yêu cầu chung
5.1.1 Hệ thống LPG lắp trên xe phải hoạt động bình thường bảo đảm cho áp suất làm việc không vượt quá áp suất làm việc lớn nhất theo thiết kế đã được phê duyệt.
5.1.2 Tất cả các bộ phận của hệ thống phải được phê duyệt kiểu cho từng bộ phận riêng biệt theo quy định tại TCVN 7466 : 2005.
5.1.3 Các vật liệu được sử dụng trong hệ thống phải phù hợp với nhiên liệu LPG.
5.1.4 Tất cả các bộ phận phải được định vị đúng và kẹp chặt chắc chắn.
5.1.5 Không rò rỉ trong hệ thống LPG.
5.1.6 Hệ thống LPG phải được lắp đặt sao cho giảm thiểu được các hư hỏng do các bộ phận chuyển động, va chạm, cọ xát, hoặc do tăng/ giảm tải, hoặc do việc chuyển đổi trạng thái có tải/ không tải gây ra.
5.1.7 Không được sử dụng LPG cho những trang thiết bị khác ngoài động cơ.
5.1.7.1 Tuy nhiên, các xe loại M2, M3, N2, N3 và M11) có khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất lớn hơn 3500 kg có thể được lắp thêm hệ thống sưởi ấm cho khoang chở người kết nối với hệ thống LPG với điều kiện là hệ thống sư ởi ấm được bảo vệ
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6723:2000 về phương tiện giao thông đường bộ - ô tô khách cỡ nhỏ - yêu cầu về cấu tạo trong công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6957:2001 về Phương tiện giao thông đường bộ - Cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7463:2005 (ISO 14791 : 2000) về Phương tiện giao thông đường bộ - Tổ hợp ô tô tải hạng nặng với rơ moóc, sơ mi rơ moóc và ô tô khách nối toa - Phương pháp thử ổn định ngang do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7475:2005 (ISO 337 : 1981) về Phương tiện giao thông đường bộ - Chốt kéo sơ mi rơ moóc cỡ 50 - Kích thước cơ bản và kích thước lắp đặt/lắp lẫn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7476:2005 (ISO 4086 : 2001) về Phương tiện giao thông đường bộ - Chốt kéo sơ mi rơ moóc cỡ 90 - Tính lắp lẫn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7477: 2005 (ISO 3842 : 2001) về Phương tiện giao thông đường bộ - Mâm kéo - Tính lắp lẫn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7478:2005 (ISO 6549 : 1999) về Phương tiện giao thông đường bộ - Quy trình xác định điểm H và điểm R do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2012/BCT về an toàn trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng do Bộ Công thương ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6548:2018 về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6548:2019 về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6552:1999 (ISO 00362:1998) về âm học - đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độ - phương pháp kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6723:2000 về phương tiện giao thông đường bộ - ô tô khách cỡ nhỏ - yêu cầu về cấu tạo trong công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7466:2005 về phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) dùng cho xe cơ giới - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6957:2001 về Phương tiện giao thông đường bộ - Cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7463:2005 (ISO 14791 : 2000) về Phương tiện giao thông đường bộ - Tổ hợp ô tô tải hạng nặng với rơ moóc, sơ mi rơ moóc và ô tô khách nối toa - Phương pháp thử ổn định ngang do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7475:2005 (ISO 337 : 1981) về Phương tiện giao thông đường bộ - Chốt kéo sơ mi rơ moóc cỡ 50 - Kích thước cơ bản và kích thước lắp đặt/lắp lẫn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7476:2005 (ISO 4086 : 2001) về Phương tiện giao thông đường bộ - Chốt kéo sơ mi rơ moóc cỡ 90 - Tính lắp lẫn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7477: 2005 (ISO 3842 : 2001) về Phương tiện giao thông đường bộ - Mâm kéo - Tính lắp lẫn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7478:2005 (ISO 6549 : 1999) về Phương tiện giao thông đường bộ - Quy trình xác định điểm H và điểm R do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2012/BCT về an toàn trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng do Bộ Công thương ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6548:2018 về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6548:2019 về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7467:2005 về phương tiện giao thông đường bộ - Xe cơ giới lắp hệ thống nhiên liệu khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN7467:2005
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2005
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra