Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - Ô TÔ KHÁCH CỠ NHỎ - YÊU CẦU VỀ CẤU TẠO TRONG CÔNG NHẬN KIỂU
Road vehicles - Small capacity public service vehicles - Requirements with regard to construction in type approval
Lời nói đầu
TCVN 6723 : 2000 được biên sọan trên cơ sở quy định ECE 52-01 (1995) và bản bổ sung lần 1 (1998) của ECE 52-01.
TCVN 6723 : 2000 do Ban kỹ thuật TCVN / TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ và Cục đăng kiểm Việt Nam biên sọan, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
Mục lục
Nội dung Trang
1. Phạm vi áp dụng 3
2. Tiêu chuẩn trích dẫn 3
3. Thuật ngữ và định nghĩa 3
4. Hồ sơ kỹ thuật xin công nhận 6
5. Yêu cầu kỹ thuật 7
6. Sửa đổi và mở rộng công nhận một kiểu ô tô 32
7. Sự phù hợp của sản xuất 32
CÁC PHỤ LỤC
Phụ lục A - Thông báo 33
Phụ lục B - Bố trí các dấu hiệu công nhận 36
Phụ lục C - Các hình vẽ giải thích 38
Phụ lục D - Hướng dẫn đo lực đóng cửa hoạt động bằng năng lượng 54
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - Ô TÔ KHÁCH CỠ NHỎ - YÊU CẦU VỀ CẤU TẠO TRONG CÔNG NHẬN KIỂU
Road vehicles - Small capacity public service vehicles - Requirements with regard to construction in type approval
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ô tô một toa cứng loại M2 và M3 được thiết kế và cấu tạo để chở người đứng hoặc ngồi và có sức chở không quá 22 hành khách không kể lái xe.
2 Phân loại phương tiện giao thông đường bộ loại M
M là phương tiện giao thông đường bộ lắp động cơ có ít nhất 4 bánh (sau đây được gọi chung là ô tô) và được sử dụng để chở hành khách. M được phân loại như sau:
2.1 M1 Ô tô chở không quá 8 người, không kể lái xe.
2.2 M2 Ô tô chở hơn 8 người, không kể lái xe, và có khối lượng lớn nhất không quá 5 tấn.
2.3 M3 Ô tô chở hơn 8 người, không kể lái xe, và có khối lượng lớn nhất lớn hơn 5 tấn.
Sau đây là các định nghĩa về thuật ngữ được dùng trong tiêu chuẩn này :
3.1 Ô tô (Vehicle): Phương tiện giao thông đường bộ loại M2 và M3 được thiết kế và trang bị để chở người đứng hoặc ngồi và có sức chở không quá 22 hành khách không kể lái xe.
3.1.1 Loại A (Class A): Ô tô đựơc thiết kế để chở hành khách đứng, ô tô thuộc loại này có ghế n
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7271:2003 về phương tiện giao thông đường bộ - ô tô - phân loại theo mục đích sử dụng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6566:1999 về phương tiện giao thông đường bộ - ôtô lắp động cơ cháy do nén - phương pháp đo khí thải gây ô nhiễm trong thử công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6724:2000 về phương tiện giao thông đường bộ - ô tô khách cỡ lớn - yêu cầu về cấu tạo chung trong công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6758:2000 về phương tiện giao thông đường bộ - kính an toàn và vật liệu kính an toàn - yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7467:2005 về phương tiện giao thông đường bộ - Xe cơ giới lắp hệ thống nhiên liệu khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5748:1993 về Xe chở khách ba bánh - Yêu cầu chung về an toàn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4145:1985 về Ô tô khách - Thông số và kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7271:2003 về phương tiện giao thông đường bộ - ô tô - phân loại theo mục đích sử dụng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6566:1999 về phương tiện giao thông đường bộ - ôtô lắp động cơ cháy do nén - phương pháp đo khí thải gây ô nhiễm trong thử công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6724:2000 về phương tiện giao thông đường bộ - ô tô khách cỡ lớn - yêu cầu về cấu tạo chung trong công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6758:2000 về phương tiện giao thông đường bộ - kính an toàn và vật liệu kính an toàn - yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7467:2005 về phương tiện giao thông đường bộ - Xe cơ giới lắp hệ thống nhiên liệu khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5748:1993 về Xe chở khách ba bánh - Yêu cầu chung về an toàn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4145:1985 về Ô tô khách - Thông số và kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6723:2000 về phương tiện giao thông đường bộ - ô tô khách cỡ nhỏ - yêu cầu về cấu tạo trong công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN6723:2000
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2000
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra