Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
RAU QUẢ VÀ SẢN PHẨM RAU QUẢ - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SẮT – PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG DÙNG 1,10-PHENANTHROLIN
Fruits, vegetables and derived products – Determination of iron content – 1,10-phenanthroline photometric method
Lời nói đầu
TCVN 8119: 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 5517 : 1978.
TCVN 8119 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
RAU QUẢ VÀ SẢN PHẨM RAU QUẢ - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SẮT – PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG DÙNG 1,10-PHENANTHROLIN
Fruits, vegetables and derived products – Determination of iron content – 1,10-phenanthroline photometric method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo quang dùng 1,10-phenanthrolin để xác định hàm lượng sắt trong rau, quả và sản phẩm rau, quả.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 7149 (ISO 385), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Buret.
TCVN 7151 (ISO 648), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Pipet một mức.
TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình định mức.
TCVN 8117 (ISO 5515), Rau quả và sản phẩm rau quả - Phân hủy chất hữu cơ trước khi phân tích- Phương pháp ướt.
TCVN 8118 (ISO 5516), Rau quả và sản phẩm rau quả - Phân hủy chất hữu cơ trước khi phân tích - Phương pháp tro hóa.
Phân hủy chất hữu cơ, sau đó khử sắt hóa trị ba bằng hydroxylamoni clorua. Tạo hỗn hợp sắt (II)/1,10-phenanthrolin bền trong môi trường đệm. Đo quang hợp chất màu đỏ ở bước sóng 508 nm.
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích. Sử dụng nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác.
4.1. Axit sulfuric, p20 = 1,84 g/ml.
4.2. Axit nitric, p20 = 1,32 g/ml.
4.3. Axit clohydric, p20 = 1,18 g/ml.
4.4. Hydroxylamoni clorua (NH2OH.HCl), dung dịch 200 g/l.
4.5. Dung dịch đệm.
4.5.1. Natri axetat ngậm ba phân tử nước (NaCH3CO2.3H2O), dung dịch 450 g/l.
4.5.2. Natri axetat ngậm ba phân tử nước (NaCH3CO2.3H2O), dung dịch 272 g/l (2 M).
4.6. 1,10-phenanthrolin, dung dịch 10 g/l.
Hòa tan 1 g của 1,10-phenanthrolin trong 80 ml nước ở 80 oC và một lượng tối thiểu axit clohydric (4.3) đã được pha loãng bằng cùng một thể tích nước, vào trong bình định mức một vạch 100 ml.
Sau khi làm nguội, pha loãng đến vạch và trộn.
Dung dịch này khi được bảo quản ở nơi mát và tránh ánh sáng mặt trời, thì có thể ổn định được trong vài tuần.
CHÚ THÍCH: Cách khác, có thể sử dụng một lượng phenantrolin clohydric tương ứng đã được hòa tan trong nước nguội thay cho 1,10-phenanthrolin.
4.7. Sắt, dung dịch chuẩn 0,020 g/l, được chuẩn bị theo một trong hai cách sau:
a) Cân 7,024 g amoni sắt (II) sulfat ngậm sáu phân tử nước [(NH4)2Fe(SO4)2.6H2O], chính xác đến 0,001 g. Hòa tan trong nước và thêm 2 giọt axit clohydric (4.3). Chuyển t
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5246:1990 (ST SEV 6245-1988) về rau quả và sản phẩm chế biến - phương pháp chuẩn độ và so màu xác định hàm lượng Axit Atcobic (Vitamin C) do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5366:1991 về sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng chất khô bằng phương pháp làm khô dưới áp suất thấp và xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất đẳng khí do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8120:2009 (ISO 5520:1981) về rau quả và sản phẩm rau quả - Xác định độ kiềm của tro tổng số và của tro tan trong nước
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8318:2010 về rau quả - Xác định dư lượng chlorothalonil - Phương pháp sắc ký khí-khối phổ
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7766:2007 (ISO 6633:1984) về rau, quả và sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9041:2012 (ISO 7466:1986) về sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng 5-hydroxymethylfurfural (5-HMF)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9042-2:2012 (ISO 6558-2 : 1992) về rau quả và sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng Caroten - Phần 2: Phương pháp thông dụng
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5246:1990 (ST SEV 6245-1988) về rau quả và sản phẩm chế biến - phương pháp chuẩn độ và so màu xác định hàm lượng Axit Atcobic (Vitamin C) do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5366:1991 về sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng chất khô bằng phương pháp làm khô dưới áp suất thấp và xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất đẳng khí do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8117:2009 (ISO 5515:1979) về rau quả và sản phẩm rau quả - Phân huỷ chất hữu cơ trước khi phân tích – Phương pháp ướt
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8118:2009 (ISO 5516 : 1978) về rau quả và sản phẩm rau quả - Phân hủy chất hữu cơ trước khi phân tích - Phương pháp tro hóa Fruits
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8120:2009 (ISO 5520:1981) về rau quả và sản phẩm rau quả - Xác định độ kiềm của tro tổng số và của tro tan trong nước
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8318:2010 về rau quả - Xác định dư lượng chlorothalonil - Phương pháp sắc ký khí-khối phổ
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7766:2007 (ISO 6633:1984) về rau, quả và sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9041:2012 (ISO 7466:1986) về sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng 5-hydroxymethylfurfural (5-HMF)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9042-2:2012 (ISO 6558-2 : 1992) về rau quả và sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng Caroten - Phần 2: Phương pháp thông dụng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình định mức
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7149:2007 (ISO 385:2005) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Buret
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8119:2009 (ISO 5517 : 1978) về rau quả và sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp đo quang dùng 1,10-phenanthrolin
- Số hiệu: TCVN8119:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra