Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7450 : 2004
XE ĐẠP ĐIỆN - ĐỘNG CƠ ĐIỆN - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Electric bicycles - Electric motors - Technical requirements and test methods
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thông số cơ bản, yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với động cơ điện một chiều dùng cho các loại xe đạp điện.
2. Tiêu chuẩn viện dẫn
TCVN 3190:1979 Máy điện quay - Phương pháp thử chung.
TCVN 4254:1986 Máy điện quay - Cấp bảo vệ.
TCVN 4255:1986 Sản phẩm kỹ thuật điện - Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài, ký hiệu, phương pháp thử.
TCVN 5699-1:2004 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung
3. Phân loại
Xe đạp điện có thể được lắp một trong hai loại động cơ điện sau:
- Động cơ điện một chiều, không có chổi than, không có truyền động bánh răng và có điều chỉnh tốc độ vô cấp.
- Động cơ điện một chiều, có chổi than, có truyền động bánh răng để thay đổi tốc độ.
4. Yêu cầu kỹ thuật chung
4.1. Điện áp danh định: 24 V, 36 V, 48 V.
4.2 Công suất động cơ điện không lớn hơn 240 W.
4.3 Tốc độ quay danh định:
- 170 vg/ph, 270 vg/ph và 300 vg/ph đối với động cơ điện một chiều không dùng chổi than;
- 230 vg/ph đối với động cơ điện một chiều dùng chổi than.
4.4 Hiệu suất của động cơ điện không nhỏ hơn 75 %
4.5 Cách điện giữa các vòng dây phải chịu được điện áp thử bằng 1,3 điện áp danh định trong thời gian 3 min.
4.6 Cấp cách điện của cuộn dây phải là cấp A theo TCVN 5699-1:2004.
4.7 Độ tăng nhiệt bình thường lớn nhất của cuộn dây là 650C và của vỏ động cơ điện là 600C.
4.8 Động cơ điện phải được bảo vệ chống tác động của nước mưa và vật rắn lọt vào động cơ. Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài của động cơ phải đạt cấp IP 43 theo TCVN 4254:1996.
5. Phương pháp thử
5.1. Dụng cụ đo
a) Nhiệt kế: Là loại nhiệt kế có vạch chia của thang đo không lớn hơn 10C và độ chính xác đến 0,50C.
b) Dụng cụ đo điện: Vôn mét một chiều có độ chính xác cấp 1, điện trở của vôn mét không nhỏ hơn 300 W/V. Ampemét một chiều phải có độ chính xác cấp 1 hoặc cao hơn.
c) Các dụng cụ đo điện khác phải đạt yêu cầu được quy định trong TCVN 3190:1979.
5.2 Đo điện áp, công suất, số vòng quay của động cơ điện bằng dụng cụ đo điện chuyên dùng.
5.3 Đo hiệu suất động cơ điện bằng phương pháp gián tiếp theo TCVN 3190:1979.
5.4 Thử cách-điện theo TCVN 3190:1979.
5.5 Độ tăng nhiệt độ được đo lúc động cơ đạt công suất danh định ở điện áp cung cấp danh định:
- Đo nhiệt độ cuộn dây bằng phương pháp điện trở theo TCVN 3190:1979.
- Đo nhiệt độ vỏ động cơ bằng phương pháp nhiệt kế theo TCVN 3190:1979.
5.6 Thử cấp bảo vệ vỏ động cơ theo TCVN 4255:1986.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 64TCN 64:1993 về lốp xe đạp mành polyamid
- 2Tiêu chuẩn ngành 64TCN 83:1994 về ngoại quan lốp xe đạp
- 3Tiêu chuẩn ngành 64TCN 84:1994 về ngoại quan săm xe đạp
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7449:2004 về Xe đạp điện - Ắc quy chì axit
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5510:1991 về Xe đạp – Yêu cầu an toàn – Phương pháp thử do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1692:1988 về Xe đạp - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3832:1988 về Xe đạp - Yêu cầu kỹ thuật về mạ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3833:1988 về Xe đạp - Yêu cầu kỹ thuật về sơn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3834:1988 về Xe đạp - Khung do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3835:1988 về Xe đạp - Càng lái do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3836:1988 về Xe đạp - Yên do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 68:2013/BGTVT về xe đạp điện do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 68:2013/BGTVT/SĐ1:2015 về Xe đạp điện
- 1Tiêu chuẩn ngành 64TCN 64:1993 về lốp xe đạp mành polyamid
- 2Tiêu chuẩn ngành 64TCN 83:1994 về ngoại quan lốp xe đạp
- 3Tiêu chuẩn ngành 64TCN 84:1994 về ngoại quan săm xe đạp
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-1:2004 (IEC 60335-1 : 2001) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 1 - yêu cầu chung do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7449:2004 về Xe đạp điện - Ắc quy chì axit
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5510:1991 về Xe đạp – Yêu cầu an toàn – Phương pháp thử do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4255:1986 (ST SEV 778-77) về Sản phẩm kỹ thuật điện - Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài, ký hiệu, phương pháp thử
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1692:1988 về Xe đạp - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3832:1988 về Xe đạp - Yêu cầu kỹ thuật về mạ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3833:1988 về Xe đạp - Yêu cầu kỹ thuật về sơn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3834:1988 về Xe đạp - Khung do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3835:1988 về Xe đạp - Càng lái do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3836:1988 về Xe đạp - Yên do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 14Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 68:2013/BGTVT về xe đạp điện do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3190:1979 về Máy điện quay - Phương pháp thử chung
- 16Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 68:2013/BGTVT/SĐ1:2015 về Xe đạp điện
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7450:2004 về Xe đạp điện - Động cơ điện - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- Số hiệu: TCVN7450:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2004
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra