Hệ thống pháp luật

TCVN 6459 : 1998

PHỤ GIA THỰC PHẨM - PHẨM MÀU RIBOFLAVIN*
Food additive  Riboflavin

Từ đồng nghĩa:                           Vitamin B2, Lactoflavin

Định nghĩa:

Phân loại                                      Thuộc nhóm iso-alloxazin

               Mã số đăng ký dịch vụ hoá học (CAS No) 83-88-5

               EEC No . E101

Tên hoá học:                                7,8-dimetyl-10- (1 -D-ribityl) isoalloxazin

Công thức hoá học:                      C17H20N4O6

Công thức cấu tạo:                      

Khối lượng phân tử                       376,37

Thành phần chính                          Tổng hàm lượng tổng các chất màu không nhỏ hơn 98%

Mô tả                                          Dạng bột màu vàng đến vàng da cam, có mùi nhẹ.

Mục đich sử dụng                       Màu thực phẩm

Các đặc tính

Thử nhận biết

**A. Tính tan:                                Tan rất ít trong nước, hầu như không tan trong etanol, clorofoc, axeton và ete.

                                       Tan rất tốt trong dung dịch kiềm loãng.

B.                                                Sử dụng dung dịch nước từ mẫu xác định độ hấp thụ ở 267 nm, 375 nm và 444 nm. Tỷ số A375/A267 nằm trong khoảng 0,31 đến 0,33.

               Tỷ số A444/A267 nằm trong khoảng 0,36 đến 0,39

C.                                                Góc quay đặc trưng, [a]20o khoảng từ -115o đến -140o (Xem mô tả ở mục Các phép thử)

D.                                                Đạt phép thử (xem mô tả ở phần Các phép thử)

Thử độ tinh khiết

* Hao hụt khối lượng sau khi sấy ở 105oC           Không lớn hơn 1,5% sau 4 giờ

** Tro sunfat                                 Không lớn hơn 0,1% (xem mô tả ở mục Các phép thử)

Các chất màu phụ

Lumiflavin                                     Đạt phép thử (xem mô tả ở mục Các phép thử)

* Asen                                         Không lớn hơn 3 mg/kg.

* Chì                                            Không lớn hơn 10 mg/kg

** Kim loại nặng                            Không lớn hơn 40 mg/kg

Các phép thử

Thử nhận biết

C. Góc quay đặc trưng,

Sấy mẫu ở 105o trong 4 giờ. Hoà tan 50,0 mg trong natri hidroxit 0,05 N không chứa cacbonat, và pha loãng đến 10,0 ml với cùng một loại dung môi. Đo độ quay quang trong vòng 30 phút kể từ khi hoà tan.

D. Hoà tan khoảng 1 mg trong 10 ml nước. Dung dịch này có màu vàng ánh xanh nhạt khi quan sát trong ánh sáng xuyên qua và dưới sự phản xạ ánh sáng có màu xanh ánh vàng đậm hơn và mầu đỏ bị mất đi khi cho thêm axit vô cơ hoặc kiềm vào.

Thử độ tinh khiết

Tro sunfat                   Tiến hành như hướng dẫn trong phần thử độ tro * dùng 2,0 g mẫu.

Lumiflavin                   Lắc 25 mg với 10 ml clorofoc thuốc thử không chứa etanol trong 5 phút và lọc.

                                 Màu dịch lọc không được đậm hơn dung dịch chuẩn Y6.

Dung dịch tiêu

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6459:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Riboflavin

  • Số hiệu: TCVN6459:1998
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/1998
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản