Hệ thống pháp luật

TCVN 6458:1998

PHỤ GIA THỰC PHẨM - PHẨM MÀU PONCEAU 4 R*
Food additive - Ponceau 4 R

Từ đồng nghĩa: (tên khác)                    Cl Đỏ thực phẩm 7

Đỏ Cochineal A

Coccin mới

Định nghĩa: Ponceau 4R chủ yếu gồm trinatri-2-hydroxy-1-(4-sunfonato-1-naphthylazo) naphthalen-6,8- disunfonat, và các chất màu phụ với natri clorua và/hoặc natri sunfat là thành phần không màu chính.

Ponceau 4R có thể thay thế màu nhôm tương ứng chỉ trong các trường hợp yêu cầu kỹ thuật chung đối với màu nhôm của các chất màu được áp dụng.

Phân loại           Thuộc nhóm monazo

Mã số:                          Cl (1975) No 16255

Cl (1975) Đỏ thực phẩm 7

Mã số đăng ký dịch vụ hoá học (CAS No) 2611-82-7

EEC No E124

Tên hoá học:                 Trinatri-2-hydroxy-1-(4 - sunphonato-1-naphthylazo) naphthalen-6,8- disunfonat.

Công thức hoá học:       C20H11N2Na3O10S3

Công thức cấu tạo:       

Khối lượng phân tử        604,48

Thành phần chính           tổng hàm lượng các chất màu không nhỏ hơn 80%

Mô tả                           Dạng bột hoặc hạt màu ánh đỏ

Mục đich sử dụng        Màu thực phẩm

Các đặc tính

Thử nhận biết

**A. Tính tan:                 Tan trong nước, tan ít trong cồn.

*B. Nhận dạng các chất màu

Thử độ tinh khiết

* Hao hụt khối lượng sau khi sấy ở 135oC     Không lớn hơn 20%

* Clorua và sunfat, tính theo muối natri           Không lớn hơn 20%

* Các chất không tan trong nước                  Không lớn hơn 0,2%

Các chất màu phụ                                        Không lớn hơn 1% (xem mô tả ở mục Các phép thử)

Các chất hữu cơ khác ngoài các chất màu

* Các amin thơm chính không sulfonat hoá           Không lớn hơn 0,01%, tính theo anilin

* Các chất tan trong ete                                      Không lớn hơn 0,2%

* Asen                                                              Không lớn hơn 3 mg/kg

* Chì                                                                 Không lớn hơn 10 mg/kg

** Các kim loại nặng                                           Không lớn hơn 40 mg/kg

Các phép thử

Thử độ tinh khiết

* Các chất màu phụ

Áp dụng các điều kiện sau:

Dung môi khai triển                                            No.3

Chiều cao chạy lên của dung môi:                       17 cm, sau đó khai triển thêm 1 giờ nữa

* Các hợp chất hữu cơ ngoài các chất màu

Sử dụng HPLC theo các điều kiện sau:   Gradien dịch rửa giải của HPLC: 2 - 100%, ở tốc độ 4% mỗi phút (tuyến tính)

Phương pháp xác định các thành phần chính

* Xác định tổng các chất màu bằng cách chuẩn độ với titan clorua

Áp dụng các điều kiện sau:

Khối lượng mẫu                                                

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6458:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Ponceau 4 R

  • Số hiệu: TCVN6458:1998
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/1998
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản