Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TCVN 6462 : 1998
PHỤ GIA THỰC PHẨM - PHẨM MÀU ERYTHROSIN*
Food additive - Erythrosine
Từ đồng nghĩa: Cl Đỏ thực phẩm 14, FD&C đỏ số 3
Chỉ số quốc tế No 127, EEC No E127.
Định nghĩa: Erythrosin chủ yếu gồm muối dinatri 9- (o-cacboxyphenyl)-6-hydroxy-2,4, 5,7-tetraiodo-3- isosanton monohydrat và các chất màu phụ, với nước, natri clorua và/hoặc natri sunfat làm thành phần không màu chính.
Erythrosin có thể thay thế màu nhôm tương ứng chỉ trong trường hợp các yêu cầu kỹ thuật chung của màu nhôm được áp dụng **
Phân loại Thuộc nhóm xanthen
Mã số: Cl (1975) No 45430
Mã số đăng ký dịch vụ hoá học (CAS No) 16423-68-0
Tên hoá học: Muối dinatri của 9-(o-cacboxyphenyl)-6-hydroxy-2,4,5,7- tetraiodo-3- isoxanton monohydrat
Công thức hoá học: C20H6l4Na2O5.H2O
Công thức cấu tạo:
Khối lượng phân tử 897,88
Thành phần chính: Tổng hàm lượng chất màu: Không nhỏ hơn 87%
Mô tả Dạng bột hoặc hạt có màu đỏ
Mục đich sử dụng Màu thực phẩm
Các đặc tính
Thử nhận biết
***A. Tính tan: Tan trong nước, tan trong etanol
*B Các chất màu Đạt phép thử
Thử độ tinh khiết
Các muối vô cơ iodua tính theo natri iodua Không lớn hơn 0,1%, xem mô tả ở mục Các phép thử
* Các chất không tan trong nước Không lớn hơn 0,2%
Asen Không lớn hơn 3 mg/kg
** Chì Không lớn hơn 10 gm/kg
** Kẽm Không lớn hơn 50 mg/kg
*** Kim loại nặng : Không lớn hơn 40 mg/kg.
Thử 0,5 g mẫu theo hướng dẫn trong phương pháp ll mục phép thử giới hạn.
Các chất màu phụ (trừ floresxein) Không lớn hơn 4%, xem mô tả ở mục Các phép thử Floresxein: Không lớn hơn 20 mg/kg xem mô tả ở mục Các phép thử
Các hợp chất hữu cơ ngoài các chất màu
Tri-iodoresocinol : Không lớn hơn 0,2%, xem mô tả ở mục Các phép thử
axit 2-(2,4-dihydroxy-3,5-di-iodobenzoyl) benzoic: Không lớn hơn 0,2%, xem mô tả ở mục Các phép thử
1Các chất chiết được bằng ete : Không lớn hơn 0,2%, đối với dung dịch có PH không nhỏ hơn 7.
Các phép thử
Thử độ tinh khiết
Các muối vô cơ tính theo natri iodua
Nguyên tắc: Hàm lượng natri iodua được xác định bằng cách chuẩn độ điện thế với dung dịch bạc nitrat và dùng điện cực chọn lọc ion iodua.
Thiết bị:
Điện cực iodua chuyên dùng có milivonmét thích hợp và điện cực so sánh
- Máy khuấy từ
Thuốc thử : Dung dịch bạc nitrat 0,001 M.
Cách tiến hành
Cân 1,0 g mẫu, cho vào cốc có mỏ dung tích 100 ml. Thêm 75 ml nước cất và kh
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6458:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Ponceau 4 R
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6459:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Riboflavin
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6460:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Caroten (thực phẩm)
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6461:1998 về phụ gia thực phẩm - phẩm màu Clorophyl
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6464:1998 về phụ gia thực phẩm - chất tạo ngọt - Kali asesunfam
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6467:1998 (CAC Tập 1 A-1995) về phụ gia thực phẩm - Hương liệu Etyl vanilin
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6454:2008 về phụ gia thực phẩm - Tartrazin
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6455:2008 về phụ gia thực phẩm - Sunset yellow FCF
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6456:2008 về phụ gia thực phẩm - Brilliant blue FCF
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6457:2008 về phụ gia thực phẩm - Amaranth
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6459:2008 về phụ gia thực phẩm - Riboflavin
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6461:2008 về phụ gia thực phẩm - Clorophyl
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9052:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần hữu cơ
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6458:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Ponceau 4 R
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6459:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Riboflavin
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6460:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Caroten (thực phẩm)
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6461:1998 về phụ gia thực phẩm - phẩm màu Clorophyl
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6464:1998 về phụ gia thực phẩm - chất tạo ngọt - Kali asesunfam
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6465:1998 về phụ gia thực phẩm - Chất tạo ngọt - Socbitol
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6467:1998 (CAC Tập 1 A-1995) về phụ gia thực phẩm - Hương liệu Etyl vanilin
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6454:2008 về phụ gia thực phẩm - Tartrazin
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6455:2008 về phụ gia thực phẩm - Sunset yellow FCF
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6456:2008 về phụ gia thực phẩm - Brilliant blue FCF
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6457:2008 về phụ gia thực phẩm - Amaranth
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6459:2008 về phụ gia thực phẩm - Riboflavin
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6461:2008 về phụ gia thực phẩm - Clorophyl
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6462:2008 về phụ gia thực phẩm - Erytrosin
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9052:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần hữu cơ
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6462:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Erythrosin
- Số hiệu: TCVN6462:1998
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1998
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra