Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6465 : 1998

PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO NGỌT SORBITOL*
Food additive - Sorbitol

Từ đồng nghĩa:

D-Glucitol, D-Sorbitol, Sorbit, Sorbol

 

Hệ thống chỉ số quốc tế : 420

Định nghĩa:

 

Tên hoá học D-Sorbitol

 

Mã số đăng ký dịch vụ hoá học (C.A.S.)

50 - 70 - 4

Công thức hoá học:

C6H14O6

Công thức cấu tạo:

Khối lượng phân tử

182,17

Thành phần chính

Hàm lượng C6H14O6 của tổng glycitol không nhỏ hơn 97,0% và của D-sorbitol, không nhỏ hơn 91,0% tính theo chất khô**

Mô tả

Bột hút ẩm màu trắng, bột kết tinh,vẩy hoặc hạt có vị ngọt.

Mục đích sử dụng

Chất tạo ngọt, chất gây ẩm, chất chelat hoá (chất bảo quản), chất định hình, chất độn.

Các đặc tính

Thử nhận biết

 

* A. Tính tan:

Tan trong nước, ít tan trong cồn (etanol).

* B Nhiệt độ nóng chảy

Trong khoảng 88 - 1020

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6465:1998 về phụ gia thực phẩm - Chất tạo ngọt - Socbitol

  • Số hiệu: TCVN6465:1998
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/1998
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản