Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TCVN 6456:1998
PHỤ GIA THỰC PHẨM - PHẨM MÀU XANH BRILLIANT FCF*
Food additive ư Brilliant blue FCF
Từ đồng nghĩa: Cl Xanh thực phẩm 2
FD & C Xanh số 1
Định nghĩa: Xanh Brilliant FCF chủ yếu gồm dinatri α -[ 4-(N -etyl - 3- sunfonatobenzylamino) phenyl] -α -[4-(N-etyl - 3 - sunfonatobenzylamino) xyclohexa - 2,5-dienyliden] toluen -2 - sunfonat và các đồng phân của nó và các chất màu phụ với natri clorua và/hoặc natri sunfat là các thành phần không màu chính.
Xanh Brililiant FCF có thể thay thế màu nhôm tương ứng chỉ trong các trường hợp các yêu cầu kỹ thuật chung đối với màu nhôm được áp dụng.
Phân loại triarylmetan
Mã số Cl (1975) No 42900
Cl (1975) Xanh thực phẩm 2
Mã số đăng ký dịch vụ hoá học (CAS No) 3844-45-9
EEC No E133
Tên hoá học: dinatri α-[4-(N-etyl-3-sunfonatobenzylamino)phenyl] -α-[4-(N-etyl-3- sunfonatobenzy- lamino) xyclohexa - 2,5-dienyliden] toluen -2 - sunfonat.
Công thức hoá học: C37H34N2Na2O9S3
Công thức cấu tạo:
Khối lượng phân tử 792,84
Thành phần chính Hàm lượng tổng các chất màu không nhỏ hơn 85%
Mô tả Bột hoặc hạt màu xanh
Mục đich sử dụng Màu thực phẩm
Các đặc tính
Thử nhận biết
**A. Tính tan: Tan trong nước, ít tan trong etanola
* B. Nhận biết các chất màu
Thử độ tinh khiết
* Hao hụt khối lượng sau khi sấy ở 135oC Không lớn hơn 15%
* Clorua và sunfat tính theo muối natri Không lớn hơn 15%
Các chất không tan trong nước Không lớn hơn 0,2%
Các chất màu phụ Không lớn hơn 6% (xem mô tả ở mục Các phép thử)
Các chất hữu cơ ngoài các chất màu
Tổng các axit 2-,3- và 4-benzen focmyl sufonic Không lớn hơn 1,5% (xem ở mục Các phép thử)
Axit 3-[[ etyl] 4- sunfophenyl) amino] benzen metyl sulfonic Không lớn hơn 0,3% (xem mô tả ở mục Các phép thử)
Bazơ lenco Không lớn hơn 5%
* Các amin thơm chính nguyên thuỷ không sulfonat hoá Không lớn hơn 0,01%, tính theo anilin
* Các chất chiết được bằng ete Không lớn hơn 0,2%
* Asen Không lớn hơn 3 mg/kg
* Chì Không lớn hơn 10 mg/kg
* Crôm Không lớn hơn 50 mg/kg
** Kim loại nặng Không lớn hơn 40 mg/kg
Các phép thử
Thử độ tinh khiết
Các chất màu phụ
Áp dụng các điều kiện sau:
Dung môi khai triển No 4
Phát triển sắc đồ khoảng
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-4:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - chất chống đông vón do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7089:2002 (CODEX STAN 107 : 1991) về ghi nhãn phụ gia thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6448:1998 (CAC Tập 1 A-1995) về phụ gia thực phẩm - Chất tạo hương - Quy định kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6455:1998 về phụ gia thực phẩm - phẩm màu vàng mặt trời lặn FCF
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6457:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Amaranth
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6458:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Ponceau 4 R
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6459:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Riboflavin
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6460:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Caroten (thực phẩm)
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6457:2008 về phụ gia thực phẩm - Amaranth
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6459:2008 về phụ gia thực phẩm - Riboflavin
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9052:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần hữu cơ
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-4:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - chất chống đông vón do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7089:2002 (CODEX STAN 107 : 1991) về ghi nhãn phụ gia thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6448:1998 (CAC Tập 1 A-1995) về phụ gia thực phẩm - Chất tạo hương - Quy định kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6455:1998 về phụ gia thực phẩm - phẩm màu vàng mặt trời lặn FCF
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6457:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Amaranth
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6458:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Ponceau 4 R
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6459:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Riboflavin
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6460:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Caroten (thực phẩm)
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6461:1998 về phụ gia thực phẩm - phẩm màu Clorophyl
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6456:2008 về phụ gia thực phẩm - Brilliant blue FCF
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6457:2008 về phụ gia thực phẩm - Amaranth
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6459:2008 về phụ gia thực phẩm - Riboflavin
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9052:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần hữu cơ
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6456:1998 về phụ gia thực phẩm - phẩm màu xanh brillant FCF
- Số hiệu: TCVN6456:1998
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1998
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra