Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCNV 6438:1998
CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ - KHÍ THẢI PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
Air quality - Exhaust gas of road vehicles - Maximum permitted emission limits
1. Phạm vi áp dụng
1.1. Tiêu chuẩn này quy định giới hạn tối đa cho phép của các thành phần:
Cacbonmonoxit (CO), hydrocacbon (HC) và độ khói trong khí thải (Thường gọi là khí xả) của phương tiện giao thông đường bộ lýu hành.
1.2. Tiêu chuẩn này dùng để kiểm soát khí thải đối với các phương tiện giao thông đường bộ lýu hành.
1.3. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho khí thải các phương tiện giao thông đường bộ mới trong thử công nhận kiểu và kiểm tra trong sản xuất lắp ráp.
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
TCVN 6204:1996 (ISO 3920:1995) Phương tiện giao thông đường bộ - Phương pháp đo khí xả trong quá trình kiểm tra hoặc bảo dưỡng.
TCVN 5418:1991 Ô tô chạy bằng động cõ diezen. Độ khói khí xả. Mức và phương pháp đo.
3. Giá trị giới hạn
Giá trị giới hạn tối đa cho phép của các thành phần ô nhiễm trong khí thải của phương tiện giao thông đường bộ lýu hành được quy định trong bảng 1. Thời điểm áp dụng các mức trong bảng 1 do Cõ quan có thẩm quyền quy định.
4. Phương pháp đo
4.1. Nồng độ CO và HC trong khí thải của phương tiện động cõ xãng được xác định theo phương pháp đo trong TCVN 6204:1996 (ISO 3920:1995).
3.3. Độ khói trong khí thải của phương tiện động cõ diezen được xác định bằng phương pháp đo trong phụ lục A.
Bảng 1 - Giới hạn tối đa cho phép của thành phần ô nhiễm trong khí thải
Thành phần ô nhiễm trong khí thải | Phương tiện đang sử dụng | Phương tiện đăng ký lần đầu (1) | ||||||
Phương tiện động cơ xăng | Phương tiện động cơ diezen | Phương tiện động cơ xăng | Phương tiện động cơ diezen | |||||
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6752:2000 (ISO 8756 : 1994) về chất lượng không khí - xử lý các dữ liệu về nhiệt độ - áp suất và độ ẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6753:2000 (ISO 7708 : 1995) về chất lượng không khí - định nghĩa về phân chia kích thước bụi hạt để lấy mẫu liên quan tới sức khoẻ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7171:2002 (ISO 13964 : 1998) về chất lượng không khí - xác định ôzôn trong không khí xung quanh - phương pháp trắc quang tia cực tím do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7476:2005 (ISO 4086 : 2001) về Phương tiện giao thông đường bộ - Chốt kéo sơ mi rơ moóc cỡ 90 - Tính lắp lẫn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7477: 2005 (ISO 3842 : 2001) về Phương tiện giao thông đường bộ - Mâm kéo - Tính lắp lẫn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7478:2005 (ISO 6549 : 1999) về Phương tiện giao thông đường bộ - Quy trình xác định điểm H và điểm R do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6438:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5418:1991 về ô tô chạy bằng động cơ điêzen - Độ khói của khí xả - Mức và phương pháp đo do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6752:2000 (ISO 8756 : 1994) về chất lượng không khí - xử lý các dữ liệu về nhiệt độ - áp suất và độ ẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6753:2000 (ISO 7708 : 1995) về chất lượng không khí - định nghĩa về phân chia kích thước bụi hạt để lấy mẫu liên quan tới sức khoẻ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7171:2002 (ISO 13964 : 1998) về chất lượng không khí - xác định ôzôn trong không khí xung quanh - phương pháp trắc quang tia cực tím do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6204:1996 (ISO 3929:1995) về phương tiện giao thông đường bộ - Phương pháp đo khí xả trong quá trình kiểm tra hoặc bảo dưỡng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7476:2005 (ISO 4086 : 2001) về Phương tiện giao thông đường bộ - Chốt kéo sơ mi rơ moóc cỡ 90 - Tính lắp lẫn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7477: 2005 (ISO 3842 : 2001) về Phương tiện giao thông đường bộ - Mâm kéo - Tính lắp lẫn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7478:2005 (ISO 6549 : 1999) về Phương tiện giao thông đường bộ - Quy trình xác định điểm H và điểm R do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6438:1998 về chất lượng không khí - Khí thải phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn tối đa cho phép
- Số hiệu: TCVN6438:1998
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1998
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra