Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỆ THỐNG TÀI LIỆU THIẾT KẾ - CHỮ VIẾT BẢNG VẼ
System for design documentation - Letters Drawings for
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 6 - 74
Tiêu chuẩn này quy định chữ viết (chữ, số và dấu) trên bản vẽ và các tài liệu kỹ thuật của tất cả các ngành công nghiệp và xây dựng.
Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 851 - 78 và ST SEV 855 - 78
1.1. Khổ chữ (h) - Giá trị được xác định bằng chiều cao chữ hoa tính bằng mm.
1.2. Chiều cao chữ hoa (h) được đo vuông góc với dòng kẻ ngang.
Chiều cao chữ thường (c) được xác định theo tỉ số giữa chiều cao (không kể phần chồi k) với khổ chữ h, ví dụ c = 7/10 h (hình 1 và hình 2).
1.3. Chiều rộng chữ (g) - Chiều rộng lớn nhất của chữ đo như chỉ dẫn trên hình 1, 2 và được xác định theo tỷ số giữa chiều rộng với khổ chữ b, ví dụ: g = 6/10 h, hoặc theo tỷ số với bề rộng nét chữ d ví dụ: g = 6d.
1.4. Chiều rộng nét chữ (d) - Chiều rộng được xác định phụ thuộc vào kiểu và chiều cao chữ
1.5. Độ dôi của chữ (f) - Phần dôi cho phép của các nét cong một số chữ cao hơn đường trên và thấp hơn đường dưới của các chữ hoa, được sử dụng theo suy luận quang học (ví dụ chữ o).
1.6. Đường kẻ ô bổ trợ - lưới kẻ ô tạo thành bởi các đường bổ trợ để viết các chữ. Bước của các đường bổ trợ được xác định theo chiều rộng nét chữ (d) (hình 3)
2.1. Quy định những kiểu chữ sau:
Kiểu A không nghiêng (d = 1/14 h) có các thông số ghi trong bảng 1.
Kiểu A nghiêng gần 750 (d = 1/14h) có các thông số ghi trong bảng 1.
Kiểu B không nghiêng (d = 1/10 h) có các thông số ghi trong bảng 2.
Kiểu B nghiêng gần 750 (d = 1/10 h) có các thông số ghi trong bảng 2.
Chữ viết kiểu A (d = h/14)
Bảng 1
Thông số chữ viết | Ký hiệu | Kích thước tương đối | Kích thước, mm | |||||||
Chỗ chữ: Chiều cao chữ hoa Chiều cao chữ thường |
h c |
(14/14) h |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4178:1985 (ST SEV 856-78) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc ghi tiêu đề chỉ dẫn, yêu cầu kỹ thuật và bảng trên bản vẽ
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4179:1985 (ST SEV 138-81) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Biểu diễn và ký hiệu quy ước các mối ghép không tháo được
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2:1974 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Khổ giấy
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3:1974 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Tỷ lệ
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4:1974 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu bằng chữ
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Hình biểu diễn, hình chiếu, hình cắt, mặt cắt
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7:1978 về Tài liệu thiết kế - Ký hiệu vật liệu
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8:1985 ( ST SEV 1178 - 78) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Đường nét
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10:1985 (ST SEV 368 - 76) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Chỉ dẫn dung sai hình dạng và vị trí bề mặt bản vẽ
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Hình chiếu trục đo
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12:1985 (ST SEV 284-76) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy ước ren
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy ước và vẽ đơn giản truyền động bánh răng, xích
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Vẽ quy ước lò xo
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 15:1985 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu quy ước trong sơ đồ động
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 18:1978 về Tài liệu thiết kế - Ghi ký hiệu nhám bề mặt, các lớp phủ gia công nhiệt và các loại gia công khác
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7284-5:2005 (ISO 3098-5:1997) về Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Chữ viết - Phần 5: Bảng chữ cái Latinh, chữ số và dấu dùng cho hệ thống CAD
- 1Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4178:1985 (ST SEV 856-78) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc ghi tiêu đề chỉ dẫn, yêu cầu kỹ thuật và bảng trên bản vẽ
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4179:1985 (ST SEV 138-81) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Biểu diễn và ký hiệu quy ước các mối ghép không tháo được
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2:1974 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Khổ giấy
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3:1974 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Tỷ lệ
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4:1974 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu bằng chữ
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Hình biểu diễn, hình chiếu, hình cắt, mặt cắt
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7:1978 về Tài liệu thiết kế - Ký hiệu vật liệu
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8:1985 ( ST SEV 1178 - 78) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Đường nét
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10:1985 (ST SEV 368 - 76) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Chỉ dẫn dung sai hình dạng và vị trí bề mặt bản vẽ
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Hình chiếu trục đo
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12:1985 (ST SEV 284-76) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy ước ren
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy ước và vẽ đơn giản truyền động bánh răng, xích
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Vẽ quy ước lò xo
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 15:1985 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu quy ước trong sơ đồ động
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 18:1978 về Tài liệu thiết kế - Ghi ký hiệu nhám bề mặt, các lớp phủ gia công nhiệt và các loại gia công khác
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7284-5:2005 (ISO 3098-5:1997) về Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Chữ viết - Phần 5: Bảng chữ cái Latinh, chữ số và dấu dùng cho hệ thống CAD
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6:1985 (ST SEV 851 - 78, ST SEV 855 - 78) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Chữ viết bảng vẽ
- Số hiệu: TCVN6:1985
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1985
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra