Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HÌNH BIỂU DIỄN, HÌNH CHIẾU, HÌNH CẮT, MẶT CẮT
Tiêu chuẩn này ban hành để thay thế cho TCVN 5 - 74.
Tiêu chuẩn này quy định các quy tắc biểu diễn vật thể trên các bản vẽ của tất cả các ngành công nghiệp và xây dựng.
1.1. Các hình biểu diễn của vật thể phải vẽ theo phương pháp các hình chiếu vuông góc. Vật thể được đặt ở giữa người quan sát và mặt phẳng hình chiếu tương ứng (hình 1).
Hình 1
1.2. Sáu mặt của một hình hộp được dùng làm sáu mặt phẳng hình chiếu cơ bản và được trả ra cho trùng với một mặt phẳng như hình 2. Mặt 6 còn có thể đặt ở bên cạnh mặt 4 (hình 2).
1.3. Các hình biểu diễn bao gồm hình chiếu, hình cắt, mặt cắt và hình trích…
Hình 2
2.1. Hình chiếu là hình biểu diễn các phần thấy của vật thể đối với người quan sát. Cho phép thể hiện các phần khuất của vật thể bằng nét đứt để giảm số lượng hình biểu diễn (hình 3).
Hình 3
2.2. Sáu hình chiếu cơ bản nhận được trên sáu mặt phẳng hình chiếu cơ bản có tên gọi như sau:
1 - Hình chiếu từ trước (hình chiếu đứng, hình chiếu chính);
2 - Hình chiếu từ trên (hình chiếu bằng);
3 - Hình chiếu từ trái;
4 - Hình chiếu từ phải;
5 - Hình chiếu từ dưới;
6 - Hình chiếu từ sau;
Trên bản vẽ xây dựng hình chiếu bằng còn gọi là mặt bằng (hình 4) các hình chiếu khác 1, 3, 4 và 6 đều gọi là mặt đứng và được phân biệt theo tên gọi của các trục ghi trên mặt bằng. Ví dụ: mặt đứng A - C; mặt đứng 1 - 3 v.v… (hình 5).
Hình 4 | Hình 5 |
2.3. Vật thể phải được đặt sao cho hình chiếu từ trước diễn tả được nhiều nhất các đặc trưng về hình dáng và kích thước của vật thể.
2.4. Nếu các hình chiếu từ trên, từ trái, từ phải, từ dưới và từ sau thay đổi vị trí đối với hình biểu diễn chính (hình chiếu từ trước hoặc hình cắt đứng) như đã quy định ở điều 1.2 thì các hình chiếu đó phải kèm theo ghi chú bằng chữ hoa và trên hình biểu diễn liên quan và phải ghi rõ hướng nhìn bằng một mũi tên, kèm theo một chữ hoa tương ứng (hình 6).
Hình 6
Nếu các hình chiếu cơ bản đặt phân cách với hình biểu diễn chính bởi các hình biểu diễn khác, hoặc không cùng thuộc một tờ giấy với hình biểu diễn chính thì các hình chiếu đó cũng được ghi chú như trên.
Khi không có điều kiện để chỉ rõ hướng nhìn thì phải đặt tên cho các hình chiếu.
Trên bản vẽ xây dựng cho phép dùng hai mũi tên để chỉ hướng nhìn (giống như trường hợp hình cắt).
Trên bản vẽ xây dựng còn cho phép đặt tên gọi hoặc ký hiệu cho các hình chiế
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4177:1985 (ST SEV 648-77) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Chỉ dẫn trên bản vẽ về ghi nhãn và ghi dấu hiệu lên sản phẩm
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4179:1985 (ST SEV 138-81) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Biểu diễn và ký hiệu quy ước các mối ghép không tháo được
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2:1974 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Khổ giấy
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3:1974 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Tỷ lệ
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4:1974 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu bằng chữ
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6:1985 (ST SEV 851 - 78, ST SEV 855 - 78) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Chữ viết bảng vẽ
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7:1978 về Tài liệu thiết kế - Ký hiệu vật liệu
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8:1985 ( ST SEV 1178 - 78) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Đường nét
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9:1985 (ST SEV 1976-79, ST SEV 2180-80) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc ghi kích thước và sai lệch giới hạn kích thước
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10:1985 (ST SEV 368 - 76) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Chỉ dẫn dung sai hình dạng và vị trí bề mặt bản vẽ
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Hình chiếu trục đo
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12:1985 (ST SEV 284-76) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy ước ren
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy ước và vẽ đơn giản truyền động bánh răng, xích
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Vẽ quy ước lò xo
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 15:1985 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu quy ước trong sơ đồ động
- 1Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4177:1985 (ST SEV 648-77) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Chỉ dẫn trên bản vẽ về ghi nhãn và ghi dấu hiệu lên sản phẩm
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4179:1985 (ST SEV 138-81) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Biểu diễn và ký hiệu quy ước các mối ghép không tháo được
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2:1974 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Khổ giấy
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3:1974 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Tỷ lệ
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4:1974 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu bằng chữ
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6:1985 (ST SEV 851 - 78, ST SEV 855 - 78) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Chữ viết bảng vẽ
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7:1978 về Tài liệu thiết kế - Ký hiệu vật liệu
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8:1985 ( ST SEV 1178 - 78) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Đường nét
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9:1985 (ST SEV 1976-79, ST SEV 2180-80) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc ghi kích thước và sai lệch giới hạn kích thước
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10:1985 (ST SEV 368 - 76) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Chỉ dẫn dung sai hình dạng và vị trí bề mặt bản vẽ
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Hình chiếu trục đo
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12:1985 (ST SEV 284-76) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy ước ren
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy ước và vẽ đơn giản truyền động bánh răng, xích
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Vẽ quy ước lò xo
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 15:1985 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu quy ước trong sơ đồ động
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Hình biểu diễn, hình chiếu, hình cắt, mặt cắt
- Số hiệu: TCVN5:1978
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1978
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra