Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
MÔ TÔ, XE MÁY -YÊU CẦU AN TOÀN CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Motorcycles and mopeds -General safety requirements and test methods
Lời nói đầu
TCVN 5929 : 2005 thay thế TCVN 5929 : 2003.
TCVN 5929 : 2005 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ và Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
MÔ TÔ, XE MÁY - YÊU CẦU AN TOÀN CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Motorcycles and mopeds - General safety requirements and test methods
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử trong kiểm tra chứng nhận các loại môtô, xe máy (sau đây được gọi chung là xe) được định nghĩa trong TCVN 6211 : 2003.
TCVN 5721 - 2:2002 Săm và lốp xe máy - Phần 2: Lốp.
TCVN 5948:1999 Âm học - Tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độ - Mức ồn tối đa cho phép.
TCVN 6010:1995 (ISO 7116:1981) Phưng tiện giao thông đường bộ – Phưng pháp đo vận tốc lớn nhất của xe máy.
TCVN 6011:1995 (ISO 7117:1981) Phưng tiện giao thông đường bộ - Phưng pháp đo vận tốc lớn nhất của mô tô.
TCVN 6211:2003 (ISO 3833:1977) Phưng tiện giao thông đường bộ - Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa. TCVN 6374:1998 Xích và đĩa xích - Xích con lăn chính xác bước ngắn và đĩa xích.
TCVN 6435:1998 (ISO 5130:1982) Âm học - Đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - Phưng pháp điều tra.
TCVN 6436:1998 Âm học - Tiếng ồn do phưng tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - Mức ồn tối đa cho phép.
TCVN 6438:2005 Phưng tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải. TCVN 6439:1998 (ISO 4106:1993) Mô tô - Quy tắc thử động cơ - Công suất hữu ích.
TCVN 6443:1998 (ISO 8644:1988) Mô tô - Vành bánh hợp kim nhẹ - Phưng pháp thử.
TCVN 6552:1999 (ISO 0362:1998) Âm học - Đo tiếng ồn do phưng tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độ - Phương pháp kỹ thuật.
TCVN 6597:2000 (ISO 9645:1990) Âm học - Đo tiếng ồn do xe máy hai bánh phát ra khi chuyển động -Phưng pháp kỹ thuật.
TCVN 6770:2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Gương chiếu hậu mô tô và xe máy - Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu.
TCVN 6824:2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị phanh của mô tô, xe máy - Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu.
TCVN 6890:2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Chân chống mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
TCVN 6902:2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn chiếu sáng phía trước có chùm sáng không đối xứng và lắp đèn sợi đốt Halogen (HS1) của mô tô - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
TCVN 6903:2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Lắp đặt các đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên mô tô - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu.
TCVN 6924:2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Quai nắm và tay nắm cho người cùng đi trên môtô, xe máy hai bánh - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu.
TCVN 6954:2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Thùng nhiên liệu của mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
TCVN 6955:2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn chiếu sáng phía trước của mô tô - Yêu cầu và phưng pháp thử trong phê duyệt kiểu.
TCVN 6956:2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị đo tốc độ và việc lắp đặt trên phương tiện cơ giới - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
TCVN 6957:2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5929:2003 về mô tô, xe máy hai bánh -yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7232:2003 về mô tô, xe máy - ống xả -yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7233:2003 về mô tô, xe máy - nan hoa -yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7234:2003 về mô tô, xe máy - vành thép -yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7235:2003 về mô tô, xe máy - chân phanh - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7236:2003 về mô tô, xe máy - tay phanh -yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7237:2003 về mô tô, xe máy - dây phanh, dây ga, dây li hợp - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7238:2003 về mô tô, xe máy hai bánh - khung -yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7224:2002 về phương tiện giao thông đường bộ - đèn chiếu sáng phía trước liền khối của xe cơ giới có chùm sáng gần hoặc chùm sáng xa hoặc cả 2 không đối xứng – yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7223:2002 về phương tiện giao thông đường bộ - đèn chiếu sáng phía trước của xe cơ giới có chùm sáng gần và/ hoặc chùm sáng xa không đối xứng và được lắp đèn sợi đốt loại R2 và/ hoặc HS1 – yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7343:2003 về xe máy - lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7344:2003 về xe máy - đèn chiếu sáng phía trước lắp đèn sợi đốt phát ra một chùm sáng gần loại đơn - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7345:2003 về xe máy - đèn chiếu sáng phía trước lắp đèn sợi đốt phát ra chùm sáng xa và gần - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7346:2003 về xe máy - đèn chiếu sáng phía trước lắp đèn sợi đốt halogen (HS2)- yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6999:2002 về phương tiện giao thông đường bộ - phần nhô ra ngoài của môtô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5721-1:2002 về săm và lốp xe máy - phần 1: săm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5721-2:2002 về săm và lốp xe máy - phần 2: lốp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7357:2003 về phương tiện giao thông đường bộ - khí thải gây ô nhiễm phát ra từ mô tô lắp động cơ cháy cưỡng bức - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7358:2003 về phương tiện giao thông đường bộ - khí thải gây ô nhiễm phát ra từ xe máy lắp động cơ cháy cưỡng bức - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7362 : 2003 (ISO 6726:1988)
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7363 : 2003 (ISO 9132 : 1990) về mô tô, xe máy ba bánh - khối lượng - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6770:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - gương chiếu hậu mô tô và xe máy - yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6890:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - chân chống mô tô, xe máy hai bánh - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6924:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - quai nắm và tay nắm cho người cùng đi trên mô tô, xe máy hai bánh - yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6436:1998 về âm học - tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - mức ồn tối đa cho phép do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6824:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - hệ thống phanh của mô tô, xe máy - yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6902:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - đèn chiếu sáng phía trước có chùm sáng không đối xứng và lắp đèn sợi đốt halogen (hs1) của môtô - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6954:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - thùng nhiên liệu của mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6955:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - đèn chiếu sáng phía trước của mô tô - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCNV 6956:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - thiết bị đo tốc độ và việc lắp đặt trên phương tiện cơ giới - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6974:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - đèn chiếu sáng phía trước có chùm sáng gần hoặc chùm sáng xa hoặc cả hai chùm sáng không đối xứng có lắp đèn sợi đốt Halogen (H4) trên phương tiện cơ giới - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 32Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6435:1998 (ISO 5130 : 1982) về âm học - đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - phương pháp điều tra do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 33Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6439:1998 (ISO 4106:1993) về mô tô - quy tắc thử động cơ - công suất hữu ích do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 34Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5948:1999 về âm học - tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư - mức ồn tối đa cho phép
- 35Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6010:1995 (ISO 7116 - 1981) về phương tiện giao thông đường bộ - phương pháp đo vận tốc lớn nhất của xe máy do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 36Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6011:1995 (ISO 7117 - 1981) về phương tiện giao thông đường bộ - phương pháp đo vận tốc lớn nhất của xe mô tô
- 37Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6211:2003 (ISO 3833 : 1977) về phương tiện giao thông đường bộ - kiểu - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 38Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6903:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - lắp đặt các đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên mô tô - yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 39Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6597:2000 (ISO 9645:1990) về âm học- đo tiếng ồn do xe máy hai bánh phát ra khi chuyển động - phương pháp kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 40Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6443:1998 (ISO 8644:1988) về mô tô - vành bánh hợp kim nhẹ - phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 41Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6552:1999 (ISO 00362:1998) về âm học - đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độ - phương pháp kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 42Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5930:1995 về Xe máy - Yêu cầu an toàn chung - Phương pháp thử
- 43Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6374:1998 về Xích con lăn chính xác bước ngắn và đĩa xích
- 44Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6957:2001 về Phương tiện giao thông đường bộ - Cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 45Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5929:1995 về Xe máy - Yêu cầu an toàn chung
- 46Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7058:2002 (ISO 10190 - 1992) về Phương tiện giao thông đường bộ - Xích mô tô - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử
- 47Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6438:2005 về Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5929:2005 về mô tô, xe máy -yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN5929:2005
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2005
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra