Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2055 – 77
ỐNG THÉP KHÔNG HÀN CÁN NÓNG
CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC
Seamless
Hot-rolled stell tubes Measurements
1. Ống thép cung cấp theo đường kính ngoài, chiều dày thành ống và chiều dài.
2. Kích thước và khối lượng 1 m ống thép phải phù hợp với bảng 1.
3. Ống thép cung cấp theo:
a) Chiều dài không quy ước – từ 4 đến 12,5 m;
b) Chiều dài quy ước – nằm trong phạm vi chiều dày không quy ước;
c) Bội số chiều dài quy ước – nằm trong phạm vi chiều dài không quy ước, lượng dư để lại cho mỗi lần cắt là 5 mm (nếu trong hợp đồng không quy định cụ thể)
Chú thích:
1. Theo thoả thuận của hai bên, được phép cung cấp những ống có chiều dài ngoài giới hạn trong mục 3a.
2. Những ống có chiều dày thành ống lớn hơn 25 mm, chiều dài quy ước do hai bên quy định.
3. Theo thoả thuận của người tiêu thụ, được phép sản xuất ống có chiều dài đến 22 m bằng máy cán chu kỳ, cắt bằng cưa ở trạng thái nóng với sai lệch cho phép của chiều dài đến + 100 mm, khi đó độ cong và độ ô van do hai bên quy định.
4. Sai lệch cho phép của chiều dài quy ước và bội số chiều dài quy ước không được vượt quá:
+ 10 mm với ống dài đến 6 m;
+ 15 mm với ống dài hơn 6 m hoặc đường kính ngoài lớn hơn 152 mm.
5. Sai lệch cho phép của đường kính ngoài và chiều dày thành ống không được vượt quá quy định ở Bảng 2.
Bảng 1
Đường kính ngoài, mm | Chiều dày của thành ống, mm | ||||||||||||||||||||||||
2,5 | 2,8 | 3 | 3,5 | 4 | 4,5 | < |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6116:1996 (ISO 9764 : 1989) về Ống thép hàn cảm ứng và điện trở chịu áp lực - Thử siêu âm mối hàn để phát hiện các khuyết tật dọc do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5893:1995 (ISO 1129:1980) về Ống thép cho nồi hơi, thiết bị tăng nhiệt và trao đổi nhiệt - Kích thước, dung sai và khối lượng - Quy ước trên đơn vị chiều dài do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5894:1995 (ISO 5252:1991) về Ống thép - Hệ thống dung sai do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6112:1996 (ISO 11484 : 1994) về Ống thép chịu áp lực - Đánh giá trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân trong thử không phá huỷ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6113:1996 (ISO 9303 : 1989) về Ống thép không hàn và hàn (trừ hàn hồ quang phủ) chịu áp lực - Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật dọc do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6114:1996 (ISO 9305 : 1989) về Ống thép không hàn chịu áp lực - Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật ngang do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2056:1977 về Ống thép không hàn kéo nguội và cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2980:1979 về Ống và phụ tùng bằng thép - Yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2981:1979 về Ống và phụ tùng bằng thép - Ống thép hàn - Kích thước cơ bản
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2982:1979 về Ống và phụ tùng bằng thép - Miệng bát bằng thép hàn - Kích thước cơ bản
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7702:2007 (ISO 1127:1992) về ống thép không gỉ - Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dài
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7703-1:2007 (ISO 8179-1:1995) về Ống gang dẻo - Lớp phủ ngoài bằng kẽm - Phần 1: Lớp phủ kẽm kim loại có lớp hoàn thiện
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7703-2:2007 (ISO 8179-2:1995) về Ống gang dẻo - Lớp phủ ngoài bằng kẽm - Phần 2: Sơn giàu kẽm có lớp phủ hoàn thiện
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7698-3:2007 (ISO 3585-3:1989) về Ống thép và phụ tùng đường ống - Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật - Phần 3 - Đầu nối ống có mặt cắt ngang tròn
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7698-2:2007 (ISO 3585-2:1989) về Ống thép và phụ tùng đường ống - Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật - Phần 2 - Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang hình vuông và chữ nhật
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7698-1:2007 (ISO 3545-1:1989) về Ống thép và phụ tùng đường ống - Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật - Phần 1 - Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang tròn
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11222:2015 (ISO 3304:1985) về Ống thép không hàn, đầu bằng, kích thước chính xác - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6116:1996 (ISO 9764 : 1989) về Ống thép hàn cảm ứng và điện trở chịu áp lực - Thử siêu âm mối hàn để phát hiện các khuyết tật dọc do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5893:1995 (ISO 1129:1980) về Ống thép cho nồi hơi, thiết bị tăng nhiệt và trao đổi nhiệt - Kích thước, dung sai và khối lượng - Quy ước trên đơn vị chiều dài do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5894:1995 (ISO 5252:1991) về Ống thép - Hệ thống dung sai do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6112:1996 (ISO 11484 : 1994) về Ống thép chịu áp lực - Đánh giá trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân trong thử không phá huỷ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6113:1996 (ISO 9303 : 1989) về Ống thép không hàn và hàn (trừ hàn hồ quang phủ) chịu áp lực - Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật dọc do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6114:1996 (ISO 9305 : 1989) về Ống thép không hàn chịu áp lực - Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật ngang do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2056:1977 về Ống thép không hàn kéo nguội và cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1765:1975 về Thép cacbon kết cấu thông thường - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2980:1979 về Ống và phụ tùng bằng thép - Yêu cầu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2981:1979 về Ống và phụ tùng bằng thép - Ống thép hàn - Kích thước cơ bản
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2982:1979 về Ống và phụ tùng bằng thép - Miệng bát bằng thép hàn - Kích thước cơ bản
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7702:2007 (ISO 1127:1992) về ống thép không gỉ - Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dài
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7703-1:2007 (ISO 8179-1:1995) về Ống gang dẻo - Lớp phủ ngoài bằng kẽm - Phần 1: Lớp phủ kẽm kim loại có lớp hoàn thiện
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7703-2:2007 (ISO 8179-2:1995) về Ống gang dẻo - Lớp phủ ngoài bằng kẽm - Phần 2: Sơn giàu kẽm có lớp phủ hoàn thiện
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7698-3:2007 (ISO 3585-3:1989) về Ống thép và phụ tùng đường ống - Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật - Phần 3 - Đầu nối ống có mặt cắt ngang tròn
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7698-2:2007 (ISO 3585-2:1989) về Ống thép và phụ tùng đường ống - Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật - Phần 2 - Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang hình vuông và chữ nhật
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7698-1:2007 (ISO 3545-1:1989) về Ống thép và phụ tùng đường ống - Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật - Phần 1 - Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang tròn
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11222:2015 (ISO 3304:1985) về Ống thép không hàn, đầu bằng, kích thước chính xác - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2055:1977 về Ống thép không hàn cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN2055:1977
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 27/12/1977
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra