Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Animal and vegetable fats and oils - Determination of the content of trans fatty acid isomers of vegetable fats and oils - Gas chromatographic method
Lời nói đầu
TCVN 9673:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 15304:2002 và Đính chính kỹ thuật 1:2003;
TCVN 9673:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CÁC ĐỒNG PHÂN AXIT BÉO DẠNG TRANS CỦA DẦU MỠ THỰC VẬT - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ KHÍ
Animal and vegetable fats and oils - Determination of the content of trans fatty acid isomers of vegetable fats and oils - Gas chromatographic method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sắc kí khí sử dụng các cột mao quản để xác định hàm lượng đồng phân axit béo dạng trans của dầu mỡ thực vật.
Phương pháp này được thiết kế đặc biệt để đánh giá mức đồng phân trans tạo thành trong quá trình tinh luyện (nhiệt độ cao) hoặc trong quá trình hydro hóa dầu mỡ thực vật, sử dụng quy trình sắc kí khí (GC) mao quản đơn.
Phương pháp này có thể được sử dụng để xác định tất cả các axit béo khác (ví dụ: để thu được đầy đủ thành phần axit béo và tổng lượng axit béo bão hòa, các axit béo chưa bão hòa đơn và các axit béo chưa bão hòa đa) từ cùng một mẫu và cùng một phép phân tích.
CHÚ THÍCH 1 Hàm lượng các đồng phân trans thu được bằng phương pháp này có thể không tương thích với hàm lượng đồng phân trans thu được khi sử dụng các phương pháp khác.
CHÚ THÍCH 2 Trong suốt quá trình tinh luyện (nhiệt độ cao) (khử axit và khử mùi), chỉ hình thành các đồng phân hình học của các axit béo chưa bão hòa đơn và các axit béo chưa bão hòa đa; nghĩa là liên kết đôi còn lại ở cùng một vị trí tự nhiên. Trong quá trình hydro hóa, hình thành cả đồng phân vị trí và đồng phân hình học.
CHÚ THÍCH 3 Đối với một vài trường hợp cụ thể, có thể xảy ra việc hình thành các đồng phân cis- và trans trong quá trình hydro hóa, cùng được rửa giải. Điều này có thể ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả thu được. Mức của các đồng phân này thường được bỏ qua đối với dầu và mỡ được hydro hóa từng phần.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6128 (ISO 661), Dầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị mẫu thử.
ISO 5509 *), Animal and vegetable fats and oils - Preparation of methyl esters of fatty acids (Dầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị các metyl este của axit béo).
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Hàm lượng các đồng phân axit béo dạng trans của dầu và mỡ tinh luyện (nhiệt độ cao) [(content of trans fatty acid isomers of (hight temperature) refined oils and fats)]
Tổng của các metyl este của axit béo C18:1 trans, C18:2 trans, C18:3 trans, được biểu thị bằng tổng phần khối lượng của các metyl este của axit béo.
3.2. Hàm lượng các đồng phân axit béo dạng trans của dầu và mỡ đã hydro hóa từng phần (content of trans fatty acid isomers of partially hydrogenated oils and fats)
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9677:2013 (ISO 7847:1987) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các axit béo chưa bão hòa đa có cấu trúc cis, cis 1,4-dien
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10127:2013 (CODEX STAN 19-1981, Amd. 2013) về Dầu và mỡ thực vật không thuộc đối tượng của các tiêu chuẩn cụ thể
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8896:2012 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định tertbutyl hydroquinon (TBHQ) bằng phương pháp quang phổ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8897:2012 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định butyl hydroxyanisol (BHA) bằng phương pháp quang phổ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10711:2015 (ISO 28198:2009) về Dầu, mỡ thực vật - Xác định hàm lượng chất không tan trong toluen
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10712:2015 (ISO 29841:2009) về Dầu, mỡ thực vật - Xác định sản phẩm phân hủy của chlorophyll a và a’ (các pheophytin a, a’ và các pyropheophytin)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10714:2015 (ISO 11053:2009) về Dầu, mỡ thực vật - Xác định đương lượng bơ cacao trong sôcôla sữa
- 1Quyết định 1015/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 3833/QĐ-BKHCN năm 2017 hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về Dầu mỡ động vật và thực vật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2625:2007 (ISO 5555:2001) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6128:2007 (ISO 661:2003) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị mẫu thử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9675-2:2013 (ISO 12966-2:2011) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Sắc kí khí các metyl este của axit béo - Phần 2: Chuẩn bị metyl este của axit béo
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9677:2013 (ISO 7847:1987) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các axit béo chưa bão hòa đa có cấu trúc cis, cis 1,4-dien
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10127:2013 (CODEX STAN 19-1981, Amd. 2013) về Dầu và mỡ thực vật không thuộc đối tượng của các tiêu chuẩn cụ thể
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8896:2012 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định tertbutyl hydroquinon (TBHQ) bằng phương pháp quang phổ
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8897:2012 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định butyl hydroxyanisol (BHA) bằng phương pháp quang phổ
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10711:2015 (ISO 28198:2009) về Dầu, mỡ thực vật - Xác định hàm lượng chất không tan trong toluen
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10712:2015 (ISO 29841:2009) về Dầu, mỡ thực vật - Xác định sản phẩm phân hủy của chlorophyll a và a’ (các pheophytin a, a’ và các pyropheophytin)
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10714:2015 (ISO 11053:2009) về Dầu, mỡ thực vật - Xác định đương lượng bơ cacao trong sôcôla sữa
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9675-1:2017 (ISO 12966-1:2014) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Sắc ký khí các metyl este của axit béo - Phần 1: Hướng dẫn đo sắc ký khí các metyl este của axit béo
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9675-4:2017 (ISO 12966-4:2014) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Sắc ký khí các metyl este của axit béo - Phần 4: Xác định bằng sắc ký khí mao quản
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9673:2013 (ISO 15304:2002) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng các đồng phân axit béo dạng trans của dầu mỡ thực vật - Phương pháp sắc kí khí
- Số hiệu: TCVN9673:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra