Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LACTOSE – PHƯƠNG PHÁP ENZYM ĐO CHÊNH LỆCH ĐỘ pH
Milk – Determination of lactose content – Enzymatic method using difference in pH
Lời nói đầu
TCVN 9665:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 26462:2010;
TCVN 9665:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LACTOSE – PHƯƠNG PHÁP ENZYM ĐO CHÊNH LỆCH ĐỘ pH
Milk – Determination of lactose content – Enzymatic method using difference in pH
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp enzym để xác định hàm lượng lactose trong sữa và sữa hoàn nguyên bằng cách đo chênh lệch độ pH (phép đo pH vi sai).
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1. Hàm lượng lactose trong sữa (lactose content in milk)
Nồng độ chất của các hợp chất xác định được theo quy trình quy định trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH: Hàm lượng lactose của sữa được biểu thị bằng milimol trên lít. Để quy đổi kết quả sang các đơn vị khác xem Bảng 1.
2.2. Đơn vị của hoạt độ enzym (unit of enzyme activity)
Đơn vị quốc tế (international unit)
Đơn vị chuẩn (standard unit)
U (U)
Lượng enzym xúc tác để chuyển một micromol cơ chất trong một phút dưới các điều kiện chuẩn.
ß-galactosidase được bổ sung vào để tách lactose thành glucose và galactose. Ở pH 7,8 glucose được phosphoryl hóa bởi glucokinase, do đó proton được giải phóng ra sẽ làm thay đổi pH. Sự thay đổi của độ pH sẽ biến thiên như một hàm số của hàm lượng lactose trong mẫu thử và được đo bằng máy phân tích pH vi sai.
Trong quá trình phân tích chỉ sử dụng thuốc thử loại phân tích và nước cất hoặc nước đã khử khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác.
4.1. Dung dịch đệm, pH 7,8
Hòa tan 0,242 g tris(hydroxymethyl)methylamine (tris), 0,787 g muối dinatri adenosine 5’-triphosphat (ATP), 0,304 g trinatri phosphat (Na3PO4.12H2O), 0,009 g natri hydroxit (NaOH), 0,203 g magie clorua ngậm sáu phân tử nước (MgCl2.6H2O), 2 g octylphenoxypolyethoxyethanol [ví dụ Triton X1001)], 0,820 g kali clorua (KCl) và 0,010 g 2-bromo-2-nitropropan-1,3-diol [ví dụ Bronopol1)] trong cốc có mỏ dung tích 100 ml có chứa 50 ml nước đồng thời khuấy liên tục. Chỉnh pH cuối cùng đến 7,8 ± 0,1, nếu cần. Chuyển hỗn hợp sang bình định mức một vạch 100 ml (5.4), thêm nước đến vạch và trộn.
Khi được bảo quản ở nhiệt độ 4 °C thì dung dịch này có thể bền trong 2 tháng.
4.2. Dung dịch enzym
4.2.1. Dung dịch enzym glucokinase
Hòa tan 2,57 mg glucokinase-1 đông khô (GK; 1 mg = 350 U; EC 2.7.1.2) vào 3 ml glyxerol 50 % phần thể tích. Hoạt độ của dung dịch glucokinase thu được phải là 290 U/ml ± 30 U/ml (xem 2.2).
Khi được bảo quản ở 4 °C, dung dịch enzym glucokinase có thể bền trong 6 tháng.
4.2.2. Dung dịch enzym ß-Galactosidase
Hòa tan dịch chiết enzym ß-galactosidase đậm đặc (EC 3.2.1.23) đã tinh sạch ra khỏi các enzym bị nhiễm bằng glyxerol 50 % thể tích. Hoạt độ của dung dịch enzym
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9659:2013 (ISO 11814 : 2002) về Sữa bột - Đánh giá cường độ xử lý nhiệt - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9660:2013 (ISO 13875 : 2005) về Sữa dạng lỏng - Xác định hàm lượng β-lactoglobulin tan trong axit -Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9661:2013 (ISO 17129:2006) về Sữa bột - Xác định protein đậu tương và protein đậu Hà Lan sử dụng điện di mao quản có mặt natri dodecyl sulfat (SDS-CE) - Phương pháp sàng lọc
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9664:2013 (ISO 26323 : 2009) về Sản phẩm sữa - Xác định hoạt độ axit của các giống vi khuẩn trong sữa bằng phương pháp đo pH liên tục (CpH)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10025:2013 (ISO 12779:2011) về Lactose – Xác định hàm lượng nước – Phương pháp Karl Fischer
- 1Quyết định 841/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8107:2009 (ISO 22662 : 2007) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng lactoza bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (Phương pháp chuẩn)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6400:2010 (ISO 707:2008/IDF 50:2008) về Sữa và các sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9659:2013 (ISO 11814 : 2002) về Sữa bột - Đánh giá cường độ xử lý nhiệt - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9660:2013 (ISO 13875 : 2005) về Sữa dạng lỏng - Xác định hàm lượng β-lactoglobulin tan trong axit -Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9661:2013 (ISO 17129:2006) về Sữa bột - Xác định protein đậu tương và protein đậu Hà Lan sử dụng điện di mao quản có mặt natri dodecyl sulfat (SDS-CE) - Phương pháp sàng lọc
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9664:2013 (ISO 26323 : 2009) về Sản phẩm sữa - Xác định hoạt độ axit của các giống vi khuẩn trong sữa bằng phương pháp đo pH liên tục (CpH)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình định mức
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10025:2013 (ISO 12779:2011) về Lactose – Xác định hàm lượng nước – Phương pháp Karl Fischer
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9665:2013 (ISO 26462 : 2010) về Sữa - Xác định hàm lượng lactose - Phương pháp enzym đo chênh lệch độ pH
- Số hiệu: TCVN9665:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra