Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Railway Turnout - Part 1:1000 mm gauge and 1435 mm gauge turnouts with train speed to 120 km/h - Mixed gauge turnout with train speed less than or equal to 100 km/h
Lời nói đầu
TCVN 13149-1:2020 do Cục đường sắt Việt Nam biên soạn, Bộ Giao Thông vận tải đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố;
GHI ĐƯỜNG SẮT - PHẦN 1: GHI KHỔ ĐƯỜNG 1000 MM VÀ KHỔ ĐƯỜNG 1435 MM CÓ TỐC ĐỘ TÀU 120 KM/H - GHI ĐƯỜNG CÓ TỐC ĐỘ TÀU NHỎ HƠN HOẶC BẰNG 100 KM/H
Railway Turnout - Part 1:1000 mm gauge and 1435 mm gauge turnouts with train speed to 120 km/h - Mixed gauge turnout with train speed less than or equal to 100 km/h
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật, quy tắc kiểm tra nghiệm thu và ghi nhãn, ký hiệu, đóng gói, vận chuyển, bảo quản đối với ghi đường sắt, dùng cho khổ đường 1000 mm, khổ đường 1435 mm và đường lồng (dưới đây gọi tắt là ghi).
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại ghi khổ đường 1000 mm, ghi khổ đường 1435 mm có tốc độ tàu thông qua theo hướng thẳng nhỏ hơn hoặc bằng 120 km/h, ghi đường lồng có tốc độ tàu thông qua theo hướng thẳng nhỏ hơn hoặc bằng 100 km/h.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 197-1:2014, Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.
TCVN 256-1:2006 (ISO 6506-1:2005), Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Brinell - Phần 1: Phương pháp thử.
TCVN 257-1:2007 (ISO 6508-1:2005), Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Rockwell. Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
TCVN 1916:1995, Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc. Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 3902:1984, Gang xám.
TCVN 4117:1985, Đường sắt khổ 1435 mm - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 4338:1986, Thép. Chuẩn tổ chức tế vi.
TCVN 4795:1989, Bulông, vít, vít cấy. Khuyết tật bề mặt và các phương pháp kiểm tra.
TCVN 4796:1989 (ST SEV 3682:1982), Đai ốc. Khuyết tật bề mặt và phương pháp kiểm tra
TCVN 5016:1989, Vật đúc bằng gang cầu. Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6522:2018 (ISO 4995:2014), Thép tấm kết cấu cán nóng.
TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999), Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Phần 1: Chương trình lấy mẫu được xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô.
TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17), Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không.
TCVN 11973:2020, Đường sắt khổ 1000 mm - Yêu cầu thiết kế tuyến.
ISO 3755-1991; Cast carbon steels for general engineering purposes (Thép cacbon đúc cho các mục đích kỹ thuật chung)
TB/T 412:2014, Tecnical specification on turnouts for standard - gauge railway (Điều kiện kỹ thuật ghi đường sắt khổ đường tiêu chuẩn).
TB/T 477:2004, Tecnical specification for the solid manganese frogs (Điều kiện kỹ thuật tâm ghi thép Mn cao).
EN 13674-3:2003, Railway applications -Track - Rail - Pa
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12701-1:2019 (IEC 60494-1:2013) về Ứng dụng đường sắt - Thiết bị gom điện - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử - Phần 1: Thiết bị gom điện trên các phương tiện đường sắt tốc độ cao
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12701-2:2019 (IEC 60494-2:2013) về Ứng dụng đường sắt - Thiết bị gom điện - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử - Phần 2: Thiết bị gom điện trên các phương tiện đường sắt đô thị và đường sắt nhẹ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12582:2018 về Phương tiện giao thông đường sắt - Thiết bị chống ngủ gật - Yêu cầu kỹ thuật và tính năng hoạt động
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-2:2022 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 2: Thiết kế tổng thể và đặc điểm vị trí
- 1Quyết định 25/2005/QĐ-BGTVT về việc áp dụng tiêu chuẩn trong xây dựng công trình giao thông do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 40/2009/TT-BXD quy định việc áp dụng tiêu chuẩn xây dựng nước ngoài trong hoạt động xây dựng ở Việt Nam do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 3846/QĐ-BKHCN năm 2020 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Ghi đường sắt do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5592:1991 về bê tông nặng - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4506:1987 về nước cho bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4117:1985 về đường sắt khổ 1435 mm - tiêu chuẩn thiết kế
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6025:1995 (ISO 3893:1977) về bê tông - phân mác theo cường độ nén
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998) về vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916:1995 về Bulông, vít, vít cấy và đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4617:1988 về Kiểm tra không phá hủy - Phương pháp thẩm thấu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256-1:2006 về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell- Phần 1: Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 257-1:2007 (ISO 6508-1 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 258-1:2007 (ISO 6507-1 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 1: Phương pháp thử
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 385:1970 về Vật đúc bằng gang xám - Sai lệch cho phép về kích thước và khối lượng - Lượng dư cho gia công cơ
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4393:2009 (ISO 643 : 2003) về Thép - Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4507:2008 về Thép - Phương pháp xác định chiều sâu lớp thoát cacbon
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5016:1989 về Vật đúc bằng gang cầu - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 130:1977 về Vòng đệm lò xo - Kích thước và yêu cầu kỹ thuật
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 134:1977 về Vòng đệm - Yêu cầu kỹ thuật
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1462:1986 về Tà vẹt gỗ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2043:1977 về Chốt chẻ
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6360:1998 về Chi tiết lắp xiết - Bulông, vít, vít cấy và đai ốc - Ký hiệu và tên gọi kích thước
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6378:1998 về Chi tiết lắp xiết - Phương pháp thử độ bền mỏi theo tải trọng dọc trục
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1765:1975 về Thép cacbon kết cấu thông thường - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766:1975 về Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1767:1975 về Thép đàn hồi - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2194:1977 về Chi tiết lắp xiết - Quy tắc nghiệm thu
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2195:1977 về Chi tiết lắp xiết - Bao gói và ghi nhãn
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4872:1989 (ST SEV 2361 - 80) về Bao bì vận chuyển và bao gói - Phương pháp thử va đập khi lật nghiêng do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3902:1984 về Vật đúc bằng gang xám và gang graphit cầu - Tổ chức tê vi và các phương pháp xác định do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 132:1977 về Vòng đệm lớn - Kích thước
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7700-1:2007 (ISO 11290-1:1996, With Amendment 1:2004) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes - Phần 1: Phương pháp phát hiện
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3105:1993 về Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3106:1993 về Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1: 1999) về Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Phần 1: Chương trình lấy mẫu được xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5724:1993 về Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu
- 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4795:1989 về Bulông, vít, vít cấy - Khuyết tật bề mặt - Các phương pháp kiểm tra
- 38Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4796:1989 (ST SEV 3682-82) về Đai ốc - Khuyết tật bề mặt và phương pháp kiểm tra
- 39Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4396:1986 về Kiểm tra không phá hủy - Phương pháp dùng bột từ
- 40Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009) về Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng
- 41Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4338:1986 về Thép. Chuẩn tổ chức tế vi
- 42Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11793:2017 về Đường sắt đô thị khổ đường 1000 mm - Yêu cầu thiết kế tuyến
- 43Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2018/BGTVT về Khai thác đường sắt
- 44Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11973:2017 (ISO 13008:2012) về Thông tin và tư liệu - Quá trình chuyển đổi và di trú các hồ sơ số
- 45Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17) về Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không
- 46Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6522:2018 (ISO 4995:2014) về Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu
- 47Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12701-1:2019 (IEC 60494-1:2013) về Ứng dụng đường sắt - Thiết bị gom điện - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử - Phần 1: Thiết bị gom điện trên các phương tiện đường sắt tốc độ cao
- 48Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12701-2:2019 (IEC 60494-2:2013) về Ứng dụng đường sắt - Thiết bị gom điện - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử - Phần 2: Thiết bị gom điện trên các phương tiện đường sắt đô thị và đường sắt nhẹ
- 49Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12582:2018 về Phương tiện giao thông đường sắt - Thiết bị chống ngủ gật - Yêu cầu kỹ thuật và tính năng hoạt động
- 50Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-2:2022 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 2: Thiết kế tổng thể và đặc điểm vị trí
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13149-1:2020 về Ghi đường sắt - Phần 1: Ghi khổ đường 1000 mm và khổ đường 1435 mm có tốc độ tàu 12 km/h - Ghi lồng có tốc độ tàu nhỏ hơn hoặc bằng 100 km/h
- Số hiệu: TCVN13149-1:2020
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2020
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra