Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT - THIẾT BỊ CHỐNG NGỦ GẬT - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ TÍNH NĂNG HOẠT ĐỘNG
Railway vehicles - Deadman device - Technical and performance requirements
Lời nói đầu
TCVN 12582 : 2018 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn WOS 01.D.
TCVN 12582 : 2018 do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT - THIẾT BỊ CHỐNG NGỦ GẬT - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ TÍNH NĂNG HOẠT ĐỘNG
Railway vehicles - Deadman device - Technical and performance requirements
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật, các tính năng hoạt động đối với thiết bị chống ngủ gật lắp đặt trên các loại đầu máy, toa xe động lực có buồng lái, toa xe kéo theo có buồng lái, phương tiện động lực chuyên dùng vận hành trên đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng và đường sắt đô thị.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4255:2008, Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP).
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1 Thiết bị chống ngủ gật (Deadman device)
Là thiết bị an toàn có chức năng kích hoạt các cảnh báo an toàn khi các tín hiệu đầu vào liên tục từ lái tàu bị gián đoạn.
3.2 Hãm khẩn (Emergency brake application)
Phương pháp hãm làm giảm nhanh tốc độ của tàu để tàu có thể dừng an toàn trong khoảng cách ngắn nhất.
3.3 Độ tin cậy (Reliability)
Khả năng một hạng mục có thể thực hiện một chức năng được yêu cầu dưới các điều kiện cho trước trong một khoảng thời gian cho trước.
4 Yêu cầu kỹ thuật và tính năng hoạt động
4.1.1.1 Các bộ phận của thiết bị chống ngủ gật lắp phía ngoài buồng lái phải chịu được điều kiện khí hậu sau:
a) Nhiệt độ môi trường: từ -5oC đến 50oC;
b) Độ ẩm tương đối của không khí tối đa 100 %;
c) Độ ẩm tương đối của không khí ứng với trạng thái nhiệt độ môi trường 45 °C nằm trong khoảng từ 40 % đến 60 %;
d) Độ cao so với mực nước biển: từ 0 m đến 1 370 m;
đ) Không khí có muối biển.
4.1.1.2 Các bộ phận của thiết bị chống ngủ gật lắp phía trong buồng lái phải chịu được điều kiện khí hậu sau:
a) Nhiệt độ môi trường: từ 0 °C đến 50 oC;
b) Độ ẩm tương đối của không khí tối đa 95 %;
c) Độ cao so với mực nước biển: từ 0 m đến 1 370 m;
d) Không khí có muối biển.
4.1.2.1 Thiết bị chống ngủ gật phải chịu được rung động dạng hình sin (dao động điều hòa) theo cả 3 phương với biên độ:
a) a = 25/f mm đối với dải tần số rung động f từ 1 Hz ÷ Hz;
b) a = 250/f mm đối với dải tần số rung động f từ 10 Hz ÷ 400 Hz.
4.12.2 Thời gian thử nghiệm không nhỏ h
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11854:2017 (IEC 61133:2016) về Ứng dụng đường sắt - Phương tiện giao thông đường sắt - Thử nghiệm phương tiện giao thông đường sắt có kết cấu hoàn chỉnh và trước khi đưa vào sử dụng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12090-3-1:2017 (EN 50121-3-1:2015) về Ứng dụng đường sắt - Tương thích điện từ - Phần 3-1: Phương tiện giao thông đường sắt - Đoàn tàu và phương tiện
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12090-3-2:2017 (EN 50121-3-2:2015) về Ứng dụng đường sắt - Tương thích điện từ - Phần 3-2: Phương tiện giao thông đường sắt - Tổng thành thiết bị
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8893:2020 về Cấp kỹ thuật đường sắt quốc gia
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12772:2020 (ISO 17409:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Đầu nối với nguồn cung cấp điện từ bên ngoài - Yêu cầu an toàn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12775:2020 (ISO 18246:2015) về Mô tô và xe máy điện - Yêu cầu an toàn đối với đầu nối với nguồn cấp điện từ bên ngoài
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12776-1:2020 (ISO 13064-1:2012) về Mô tô và xe máy điện - Hiệu suất - Phần 1: Mức tiêu thụ năng lượng và quãng đường chạy danh định
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13149-1:2020 về Ghi đường sắt - Phần 1: Ghi khổ đường 1000 mm và khổ đường 1435 mm có tốc độ tàu 12 km/h - Ghi lồng có tốc độ tàu nhỏ hơn hoặc bằng 100 km/h
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-2:2022 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 2: Thiết kế tổng thể và đặc điểm vị trí
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-2:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 2: Toa xe hàng có giá chuyển hướng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-3:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 3: Toa xe hàng có 2 bộ trục bánh
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-4:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 4: Giá chuyển hướng có 2 bộ trục bánh
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-5:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 5: Giá chuyển hướng có 3 bộ trục bánh
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-6:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 6: Toa xe hàng đa nguyên và ghép giá chuyển hướng
- 1Quyết định 4125/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Phương tiện giao thông đường sắt do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4255:2008 (IEC 60529 : 2001) về Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11390:2016 về Phương tiện giao thông đường sắt - Yêu cầu kỹ thuật của thiết bị ghi tốc độ và dữ liệu đoàn tàu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11854:2017 (IEC 61133:2016) về Ứng dụng đường sắt - Phương tiện giao thông đường sắt - Thử nghiệm phương tiện giao thông đường sắt có kết cấu hoàn chỉnh và trước khi đưa vào sử dụng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12089:2017 (EN 50155:2007) về Ứng dụng đường sắt - Thiết bị điện tử sử dụng trên phương tiện giao thông đường sắt
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12090-3-1:2017 (EN 50121-3-1:2015) về Ứng dụng đường sắt - Tương thích điện từ - Phần 3-1: Phương tiện giao thông đường sắt - Đoàn tàu và phương tiện
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12090-3-2:2017 (EN 50121-3-2:2015) về Ứng dụng đường sắt - Tương thích điện từ - Phần 3-2: Phương tiện giao thông đường sắt - Tổng thành thiết bị
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8893:2020 về Cấp kỹ thuật đường sắt quốc gia
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12772:2020 (ISO 17409:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Đầu nối với nguồn cung cấp điện từ bên ngoài - Yêu cầu an toàn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12775:2020 (ISO 18246:2015) về Mô tô và xe máy điện - Yêu cầu an toàn đối với đầu nối với nguồn cấp điện từ bên ngoài
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12776-1:2020 (ISO 13064-1:2012) về Mô tô và xe máy điện - Hiệu suất - Phần 1: Mức tiêu thụ năng lượng và quãng đường chạy danh định
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13149-1:2020 về Ghi đường sắt - Phần 1: Ghi khổ đường 1000 mm và khổ đường 1435 mm có tốc độ tàu 12 km/h - Ghi lồng có tốc độ tàu nhỏ hơn hoặc bằng 100 km/h
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-2:2022 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 2: Thiết kế tổng thể và đặc điểm vị trí
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-2:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 2: Toa xe hàng có giá chuyển hướng
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-3:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 3: Toa xe hàng có 2 bộ trục bánh
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-4:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 4: Giá chuyển hướng có 2 bộ trục bánh
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-5:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 5: Giá chuyển hướng có 3 bộ trục bánh
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-6:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 6: Toa xe hàng đa nguyên và ghép giá chuyển hướng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12582:2018 về Phương tiện giao thông đường sắt - Thiết bị chống ngủ gật - Yêu cầu kỹ thuật và tính năng hoạt động
- Số hiệu: TCVN12582:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra