Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11220:2015
SỮA BÒ TƯƠI NGUYÊN LIỆU - XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG SULFAMETHAZINE - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG
Raw bovine milk - Determination of sulfamethazine residues - Liquid chromatographic method
Lời nói đầu
TCVN 11220:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 992.21 Sulfamethazine Residues in Raw Bovine Milk. Liquid Chromatographic Method;
TCVN 11220:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/P12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SỮA BÒ TƯƠI NGUYÊN LIỆU - XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG SULFAMETHAZINE - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG
Raw bovine milk - Determination of sulfamethazine residues - Liquid chromatographic method
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sắc ký lỏng để xác định hàm lượng sulfamethazine trong sữa bò tươi nguyên liệu.
Khoảng định lượng của phương pháp là từ 10 ng/ml đến 20 ng/ml.
2 Nguyên tắc
Sulfamethazine trong các phần mẫu thử được chiết bằng cloroform. Cho bay hơi cloroform, phần còn lại được hòa tan trong hexan và được chiết bằng dung dịch kali dihydro phosphat. Sulfamethazine được tách bằng sắc ký lỏng (LC), sử dụng cột C18 đã khử hoạt tính và được phát hiện bằng đo độ hấp thụ UV ở bước sóng 265 nm.
3 Thuốc thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và sử dụng nước loại dùng cho phân tích sắc ký lỏng, trừ khi có quy định khác.
3.1 Chất chuẩn sulfamethazine (SMZ).
3.2 Dung dịch kali dihydro phosphat (KH2PO4), 0,1 M
Hòa tan 27,2 g kali dihydro phosphat (loại dùng cho LC) vào nước đựng trong bình định mức 2 lít, thêm nước đến vạch, trộn và lọc qua bộ lọc N66.
Bảo quản ở nhiệt độ phòng. Loại bỏ dung dịch sau khi chuẩn bị 3 tháng.
3.3 Dung môi
3.3.1 Metanol (loại dùng cho LC).
3.3.2 Hexan (loại dùng cho LC)
3.3.3 Cloroform, đã được chưng cất bằng dụng cụ thủy tinh.
CẢNH BÁO: Sử dụng cloroform trong tủ hút có thông gió. Tránh hít phải hoặc để tiếp xúc với mắt, da và áo quần. Cloroform có thể gây ung thư.
3.4 Dung dịch sắc ký lỏng
3.4.1 Pha động
Pha loãng 600 ml metanol đã lọc qua bộ lọc N66 (4.8) đến 2 lít bằng dung dịch kali dihydro phosphat (3.2) và trộn kỹ.
Bảo quản pha động ở nhiệt độ phòng và loại bỏ dung dịch này sau 3 tháng chuẩn bị.
3.4.2 Dung dịch rửa
Pha loãng 1 200 ml metanol (3.3.1) đến 2 lít bằng nước, trộn và lọc qua bộ lọc N66 (4.8).
Bảo quản dung dịch rửa ở nhiệt độ phòng và loại bỏ dung dịch này sau 3 tháng chuẩn bị.
3.5 Dung dịch chuẩn sulfamethazine
3.5.1 Dung dịch chuẩn gốc
Cân khoảng 100 mg chất chuẩn sulfamethazine (3.1) ở nhiệt độ phòng trong chén cân thủy tinh, chính xác đến 0,1 mg, chuyển định lượng sang bình định mức 100 ml (4.10), hòa tan trong metanol (3.3.1), thêm metanol đến vạch rồi trộn kỹ.
3.5.2 Dung dịch chuẩn trung gian, 10 000 ng/ml
Dùng pipet 1,0 ml (4.6) chuyển 1,0 ml dung dịch chuẩn gốc (3.5.1) vào bình định mức 100 ml (4.10), thêm nước đến vạch rồi trộn kỹ.
3.5.3 Dung dịch thêm chuẩn, 1 000 ng/ml
Dùng pipet 10 ml (4.6) chuyển 10 ml dung dịch chuẩn trung gian (3.5.2) vào bình định mức 100 ml (4.10), thêm nước đến vạch rồi trộn kỹ.
3.5.4 Dung dịch chuẩn, 200 ng/ml
Pha loãng 20 ml dung dịch thêm chuẩn (3.5.3) bằng nước đến 100 m
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10557:2015 (CODEX STAN 253-2006 WITH AMENDMENT 2010) về Chất béo sữa dạng phết
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10562:2015 về Sữa - Phát hiện chất kháng sinh bằng cách phân tích vi khuẩn cảm thụ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11034:2015 về Sôcôla sữa - Xác định hàm lượng protein sữa - Phương pháp Kjeldahl
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11673:2016 về Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định cobalamin (hoạt độ vitamin B12) - Phương pháp đo độ đục
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11677:2016 (ISO/TS 17758:2014) về Sữa bột tán nhanh - Xác định độ phân tán và độ thấm nước
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11913:2017 về Thực phẩm - Xác định immunoglobulin G trong sữa non của bò, sữa bột và thực phẩm bổ sung có nguồn gốc từ sữa bò - Phương pháp sắc kí lỏng ái lực sử dụng protein G
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12462-1:2018 (ISO 17997-1:2004) về Sữa - Xác định hàm lượng nitơ casein - Phần 1: Phương pháp gián tiếp (phương pháp chuẩn)
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6400:2010 (ISO 707:2008/IDF 50:2008) về Sữa và các sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10557:2015 (CODEX STAN 253-2006 WITH AMENDMENT 2010) về Chất béo sữa dạng phết
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10562:2015 về Sữa - Phát hiện chất kháng sinh bằng cách phân tích vi khuẩn cảm thụ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11034:2015 về Sôcôla sữa - Xác định hàm lượng protein sữa - Phương pháp Kjeldahl
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11673:2016 về Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định cobalamin (hoạt độ vitamin B12) - Phương pháp đo độ đục
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11677:2016 (ISO/TS 17758:2014) về Sữa bột tán nhanh - Xác định độ phân tán và độ thấm nước
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11913:2017 về Thực phẩm - Xác định immunoglobulin G trong sữa non của bò, sữa bột và thực phẩm bổ sung có nguồn gốc từ sữa bò - Phương pháp sắc kí lỏng ái lực sử dụng protein G
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12462-1:2018 (ISO 17997-1:2004) về Sữa - Xác định hàm lượng nitơ casein - Phần 1: Phương pháp gián tiếp (phương pháp chuẩn)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11220:2015 về Sữa bò tươi nguyên liệu - Xác định dư lượng sulfamethazine - Phương pháp sắc kí lỏng
- Số hiệu: TCVN11220:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra