TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11913:2017
THỰC PHẨM - XÁC ĐỊNH IMMUNOGLOBULIN G TRONG SỮA NON CỦA BÒ, SỮA BỘT VÀ THỰC PHẨM BỔ SUNG CÓ NGUỒN GỐC TỪ SỮA BÒ - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG ÁI LỰC SỬ DỤNG PROTEIN G
Foodstuffs - Determination of immunoglobulin G in bovine colostrum, milk powders, and in dietary supplements - Protein G affinity liquid chromatographic method
Lời nói đầu
TCVN 11913:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 2010.01 Bovine Immunoglobulin G Analysis in Bovine Colostrum and Milk Powders, and Dietary Supplements of Bovine Origin. Protein G Affinity Liquid Chromatographic Method;
TCVN 11913:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỰC PHẨM - XÁC ĐỊNH IMMUNOGLOBULIN G TRONG SỮA NON CỦA BÒ, SỮA BỘT VÀ THỰC PHẨM BỔ SUNG CÓ NGUỒN GỐC TỪ SỮA BÒ - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG ÁI LỰC SỬ DỤNG PROTEIN G
Foodstuffs - Determination of immunoglobulin G in bovine colostrum, milk powders, and in dietary supplements - Protein G affinity liquid chromatographic method
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định immunoglobulin G tự nhiên (IgG) (chưa biến tính và chưa đông tụ) trong sữa non của bò, sữa bột và thực phẩm bổ sung có nguồn gốc từ sữa bò ở nồng độ từ 1 mg/g đến 100 mg/g, bằng sắc kí lỏng ái lực protein G.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1
Sữa non (colostrum)
Sữa thu được trong khoảng thời gian từ 7 ngày đến 10 ngày đầu tiên của chu kỳ cho sữa.
3 Nguyên tắc
Kỹ thuật sắc ký lỏng ái lực sử dụng protein G liên kết vào nền mẫu hỗ trợ không hòa tan tạo thành phối tử. Protein G là một protein bề mặt tế bào của các loài streptococcus nhóm G, gắn với vị trí cố định của IgG bằng cơ chế không do miễn dịch và chỉ nhận biết các IgG tự nhiên (không biến tính). Các casein của bò được tách ra trong quá trình chuẩn bị mẫu bằng cách kết tủa ở pH 4,6 để không gây nhiễu phép thử. Khi bơm chất chuẩn hoặc mẫu, thì tất cả cá
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11219:2015 về Sữa bò tươi nguyên liệu - Xác định dư lượng nhóm sulfonamide - Phương pháp sắc kí lỏng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11220:2015 về Sữa bò tươi nguyên liệu - Xác định dư lượng sulfamethazine - Phương pháp sắc kí lỏng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11493:2016 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng trans-galactooligosacarid (TGOS) - Phương pháp sắc ký trao đổi ion
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7746:2017 (EN 13751:2009) về Thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ sử dụng quang phát quang
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11937:2017 về Thực phẩm bổ sung và nguyên liệu thực vật - Xác định aconitum alkaloid - Phương pháp sắc kí lỏng với detector UV (LC-UV)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11938:2017 về Thực phẩm bổ sung và nguyên liệu thực vật - Xác định campesterol, stigmasterol và beta-sitosterol - Phương pháp sắc kí khí
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11939:2017 về Thực phẩm - Xác định hoạt độ chống oxy hóa bằng phản ứng với 2,2-diphenyl-1-picrylhydrazyl (DPPH)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11940:2017 về Thực phẩm bổ sung và nguyên liệu thực vật - Xác định axit aristolochic-1 - Phương pháp sắc ký lỏng với detector UV (LC-UV) và khẳng định bằng sắc ký lỏng phổ khối lượng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8099-4:2018 (ISO 8968-4:2016) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 4: Phương pháp xác định hàm lượng nitơ protein và nitơ không phải nitơ protein, tính hàm lượng protein thực (phương pháp chuẩn)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12385:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng cholesterol - Phương pháp sắc ký khí
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12348:2018 về Thực phẩm đã axit hóa - Xác định pH
- 1Quyết định 3436/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11219:2015 về Sữa bò tươi nguyên liệu - Xác định dư lượng nhóm sulfonamide - Phương pháp sắc kí lỏng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11220:2015 về Sữa bò tươi nguyên liệu - Xác định dư lượng sulfamethazine - Phương pháp sắc kí lỏng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11493:2016 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng trans-galactooligosacarid (TGOS) - Phương pháp sắc ký trao đổi ion
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7746:2017 (EN 13751:2009) về Thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ sử dụng quang phát quang
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11937:2017 về Thực phẩm bổ sung và nguyên liệu thực vật - Xác định aconitum alkaloid - Phương pháp sắc kí lỏng với detector UV (LC-UV)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11938:2017 về Thực phẩm bổ sung và nguyên liệu thực vật - Xác định campesterol, stigmasterol và beta-sitosterol - Phương pháp sắc kí khí
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11939:2017 về Thực phẩm - Xác định hoạt độ chống oxy hóa bằng phản ứng với 2,2-diphenyl-1-picrylhydrazyl (DPPH)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11940:2017 về Thực phẩm bổ sung và nguyên liệu thực vật - Xác định axit aristolochic-1 - Phương pháp sắc ký lỏng với detector UV (LC-UV) và khẳng định bằng sắc ký lỏng phổ khối lượng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8099-4:2018 (ISO 8968-4:2016) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 4: Phương pháp xác định hàm lượng nitơ protein và nitơ không phải nitơ protein, tính hàm lượng protein thực (phương pháp chuẩn)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12385:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng cholesterol - Phương pháp sắc ký khí
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12348:2018 về Thực phẩm đã axit hóa - Xác định pH
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11913:2017 về Thực phẩm - Xác định immunoglobulin G trong sữa non của bò, sữa bột và thực phẩm bổ sung có nguồn gốc từ sữa bò - Phương pháp sắc kí lỏng ái lực sử dụng protein G
- Số hiệu: TCVN11913:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực