Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 776/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 24 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Đông Triều;

Theo đề nghị của UBND thị xã Đông Triều tại Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 16/3/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 98/TTr-TNMT-QHKH ngày 17/3/2023 và ý kiến tham gia của các thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đông Triều với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

- Nhóm đất nông nghiệp: Diện tích đất nông nghiệp phân bổ trong năm kế hoạch 2023 là: 30.280,90 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp phân bổ trong năm kế hoạch 2023 là: 9.071,02 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng năm 2023: 243,40 ha.

(Chi tiết tại Biểu 01/CH kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023:

Trong năm kế hoạch diện tích thu hồi của thị xã là: 917,31 ha, trong đó đất nông nghiệp là: 881,38 ha; đất phi nông nghiệp là: 35,93 ha.

(Chi tiết tại Biểu 02/CH kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp là: 1.203,39 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là: 9,92 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 7,33 ha.

(Chi tiết tại Biểu 03/CH kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

Trong kế hoạch năm 2023 diện tích đất chưa sử dụng trên địa bàn thị xã đưa vào sử dụng để chuyển sang đất phi nông nghiệp là: 17,23 ha.

(Chi tiết tại Biểu 04/CH kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thị xã Đông Triều và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. UBND thị xã Đông Triều:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai 2013 chỉ được thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua; việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định tại Luật Lâm nghiệp năm 2017.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất:

+ Đối với khu vực chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đông Triều đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng thị xã Đông Triều, quy hoạch phân khu, quy hoạch 03 loại rừng, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.

+ Đối với quỹ đất là tài sản công (đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp) chỉ được hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất sau khi có quyết định sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp và bàn giao tài sản nhà, đất về địa phương quản lý của cơ quan có thẩm quyền.

+ Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

+ Ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, kinh doanh bất động sản.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Đông Triều; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thị xã Đông Triều chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Thị xã theo đúng quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Q.CT, P2, P3;
- V0, V1, QH3, XD3, QLĐĐ1, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ3;
10 bản - QĐ15

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

BIỂU 01/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

(Kèm theo Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 24/03/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Thái Đông

Xã Hồng Thái Tây

P. Hoàng Quế

Xã Yên Đức

P. Yên Thọ

P. Mạo Khê

P. Kim Sơn

P. Xuân Sơn

P. Hưng Đạo

P. Đức Chính

P. Hồng Phong

P. Đông Triều

P. Tràng An

Xã Thủy An

Xã Nguyễn Huệ

Xã Bình Dương

Xã Tân Việt

Xã Việt Dân

Xã An Sinh

Xã Bình Khê

Xã Tràng Lương

1

2

3

4= 5+… +

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

13

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.280.90

1.69831

1.234,04

953,00

512,77

558,67

758,75

565,66

428,07

525,38

334,11

318,12

7,13

530.31

583,13

836,63

659,75

415,50

502,58

7.406,06

4.576,25

6.876,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.207,92

355,54

212,98

215,82

230,42

187,81

91,62

240,42

305,76

303,75

220,99

173,52

1,52

248,00

218,83

388,37

469,31

223,26

161,81

324,78

407,08

226,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.532,00

299,11

200,03

205,65

230,42

184,84

91,11

237,22

276,36

294,44

221,65

161,67

0,63

155,71

219,19

381,93

391,99

185,45

137,34

227,54

407,08

22,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

302,30

9,39

8,13

7,69

2,87

5,79

16,27

4,55

9,55

8,33

18,08

22,11

0,17

3,16

19,14

1,84

25,75

15,10

8,90

29,52

55,11

30,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.147,40

441,39

119,21

166,28

36,85

176,01

182,63

161,68

57,39

52,16

78,52

34,13

5,21

257,47

95,07

124,53

119,85

143,58

28824

1.230,12

689,57

687,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.045,13

670,94

360,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.130,01

2.605,34

3.277,93

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

670,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

670,11

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6.257,36

94,79

298,10

423,89

25,14

132,68

 

 

 

65,00

 

6,00

 

 

181,26

260,58

 

 

 

1.660,86

773,22

1.895,33

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.410,00

125,33

129,06

127,63

217,49

56,38

27,52

159,01

54,82

63,84

16,52

82,30

0,23

21,68

68,83

56,53

44,84

33,56

43,63

30,77

41,41

8,62

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

240,67

0,93

105,65

11,69

 

 

0,19

 

0,55

32,30

 

0,06

 

 

 

4,78

 

 

 

 

4,52

80,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.071,02

311,29

696,84

542,97

365,01

448,92

1.100,80

468,25

270,62

275,76

274,13

418,31

69,60

383,57

201,20

241,35

358,95

143,30

189,09

863,30

1.078,86

368,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

433,81

4,79

762

0,05

0,01

 

25,39

9,12

2,10

 

 

6,41

9,56

45,47

0,01

 

8,86

 

 

46,23

239,11

29,08

2.2

Đất an ninh

CAN

93.77

33,95

49,67

 

0,37

0,18

0,16

1,16

0,30

0,36

0,53

0,03

0,50

0,10

0,40

0,12

0,27

0,35

0,51

3,97

0,34

0,50

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,70

 

 

 

 

 

 

57,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

165,68

2,39

0,70

0,59

9,82

17,87

45,07

6,90

3,97

2,05

4,99

14,90

0,41

3,15

2,26

0,33

8,79

 

 

14,83

22,06

4,60

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

343,46

5,99

67,24

49,10

11,03

11,88

54,45

44,62

21,45

9,56

24,02

7,69

0,49

0,51

10,93

0,74

7,20

 

 

1,17

12,72

2,67

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

798,73

4,20

214,56

184,11

1,57

110,92

210,92

 

 

 

 

 

 

 

 

4,21

 

 

 

 

13,33

54,91

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

369,83

0,18

18,25

29,74

28,39

9,01

42,42

15,82

 

2,12

0,50

15,06

 

54,78

 

1,07

16,55

 

46,40

18,31

71,23

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.616,99

119,04

256,15

144,55

141,63

156,43

322,36

185,55

95,86

117,78

125,82

198,45

30,76

84,67

102,94

131,97

175,29

59,91

79,32

635,65

300,66

152,20

-

Đất giao thông

DGT

2.045,75

89,88

116,16

83,82

93,83

102,57

254,64

153,63

50,25

91,26

80,86

142,94

10,87

53,42

61,18

59,29

107,62

33,58

45,05

124,98

175,13

114,78

-

Đất thủy lợi

DTL

856,96

13,48

123,36

41,35

18,89

11,15

12,20

13,15

12,32

13,54

16,71

29,56

0,56

11,54

22,38

58,76

41,72

17,01

21,05

320,65

50,02

7,55

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

42,12

1,01

0,82

0,87

0,71

1,68

6,82

2,83

2,98

1,33

2,84

4,48

0,43

1,35

0,35

2,43

1,61

037

1,28

3,30

3,70

0,93

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,49

0,21

0,20

0,23

0,29

0,16

1,83

0,11

0,30

0,22

3,70

0,72

0,08

0,35

0,36

0,31

0,24

0,37

0,15

020

0,25

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

104,18

1,89

2,98

5,70

2,80

16,70

16,11

3,79

3,01

4,22

5,52

6,01

3,03

2,56

4,76

3,89

3,82

2,40

2,14

4,46

6,08

2,31

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

171,22

2,12

0,55

1,41

0,35

0,86

5,94

2,74

2,01

1,04

4,70

1,54

10,37

1,87

1,46

0,57

3,49

1,04

1,62

122,16

4,06

1,32

-

Đất công trình năng lượng

DNL

80,70

1,34

0,40

1,54

0,46

3,39

0,36

0,78

15,84

0,14

0,05

0,12

 

0,54

 

0,09

0,34

0,12

0,17

4,60

49,19

1,23

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,81

0,02

0,02

0,03

0,02

0,04

 

 

0,07

0,01

 

0,02

0,11

0,02

0,04

0,03

0,02

0,02

0,07

0,22

0,01

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

28,15

 

0,14

 

11,05

6,74

0,21

 

0,11

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

9,87

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

23,99

 

 

 

 

 

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,62

 

16,87

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,79

1,68

1,28

0,65

2,93

1,89

3,02

1,61

2,58

0,51

1,46

0,96

0,13

5,16

4,77

0,37

3,75

0,54

3,08

1,04

1,38

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

200,82

6,94

9,75

8,76

8,72

10,54

15,34

6,90

6,39

5,32

9,98

12,10

2,11

7,83

7,28

5,86

12,03

4,35

4,71

38,91

10,04

6,96

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,01

0,47

0,49

0,19

1,58

0,71

3,38

 

 

0,19

 

 

3,07

 

0,36

0,37

0,65

0,11

 

0,64

0,80

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

59,86

 

1,04

0,82

0,03

3,00

16,67

0,30

0,83

5,92

7,34

15,88

0,17

 

2,03

0,28

5,54

 

 

 

 

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

627,73

53,68

55,11

 

48,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46,27

66,27

95,37

31,96

39,86

65,00

101,55

24,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

963,03

 

 

60,89

 

109,70

323,38

86,11

58,22

71,58

68,71

113,68

24,29

46,47

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

32,21

2,96

0,59

0,77

1,34

1,86

2,90

1,00

1,44

0,91

4,25

0,86

3,34

0,75

0,53

1,80

1,53

0,58

0,98

1,11

2,34

0,37

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,94

 

0,05

 

 

 

 

0,50

 

0,01

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

15,40

0,21

0,59

0,56

2,23

0,26

0,11

0,29

0,25

0,31

0,67

0,47

0,08

0,31

2,30

1,22

0,29

0,45

0,08

3,36

0,95

0,41

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

908,13

25,39

18,01

38,46

119,20

6,43

49,46

59,18

81,10

63,24

8,92

44,54

 

85,80

29,60

28,53

12,98

23 81

18,00

56,20

63,66

75,62

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

583,75

58,51

7,26

33,33

0,75

21,38

7,51

 

5,10

1,92

28,38

0,30

 

61,56

3,93

4,81

26,28

26,24

3,94

17,47

250,60

24,48

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

243,40

7,00

6,74

1,45

53,39

0,42

44,08

4,39

5,82

5,57

1,02

0,01

0,05

3,92

5,69

0,04

4,23

2,89

8.89

31,72

24,25

31,83

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khi kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

9.298,95

 

 

1.497,42

 

1,008,01

1.903,63

1.038,30

704,51

806,71

609,26

736,44

76,78

917,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

(Kèm theo Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 24/03/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Thái Đông

Xã Hồng Thái Tây

P. Hoàng Quế

Xã Yên Đức

P. Yên Thọ

P. Mạo Khê

P. Kim Sơn

P. Xuân Sơn

P. Hưng Đạo

P. Đức Chính

P. Hồng Phong

P. Đông Triều

P. Tràng An

Xã Thủy An

Xã Nguyễn Huệ

Xã Bình Dương

Xã Tân Việt

Xã Việt Dân

Xã An Sinh

Xã Bình Khê

Xã Tràng Lương

1

2

3

4= 5 +… +

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

13

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

1

Đất nông nghiệp

NNP

881,38

14,65

140,35

39,18

31,29

103,98

100,67

44,50

4,13

78,03

42,46

162,44

 

 

27,14

8,20

40,65

035

0,51

10,48

30,28

2,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

454,58

7,45

14,76

5,57

25,50

29,58

40,76

22,32

4,13

70,70

39,32

136,38

 

 

9,72

8,06

37,32

0,35

0,31

1,79

 

0,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

452,43

7,45

14,10

5,57

25,50

29,58

40,66

22,32

4,13

7070

38,23

136,08

 

 

9,72

8,06

37,32

035

0,51

1,79

 

0,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22,30

 

0,83

 

0,78

0,09

7,61

0,85

 

2,25

0,16

8,95

 

 

0,28

 

0,50

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

105,20

2,62

64,80

4,69

0,21

16,76

6,19

0,36

 

0,62

0,43

0,24

 

 

0,04

0,14

1,04

 

 

3,85

3,14

0,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,97

17,57

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

182,47

 

52,91

26,81

 

49,13

39,18

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

2,87

9,57

1,66

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

93,80

4,58

7,05

2,11

4,80

8,42

6,93

20,97

 

3,46

2,55

14,38

 

 

16,76

 

1,79

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,49

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

2,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

2,29

4,23

 

2,79

4,50

5,49

9,73

 

0,55

0,93

0,81

 

1,10

0,79

0,20

0,78

 

 

1,43

0,31

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,44

1,60

3,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,26

 

 

 

 

 

 

1,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,37

 

 

 

 

 

1,15

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,25

 

 

 

 

 

0,87

4,29

 

 

0,40

0,10

 

 

0,59

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.95

 

 

 

2.57

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,25

0,09

0,19

 

0,01

0,18

0,28

0,21

 

0,06

0,16

0,48

 

0,10

 

0,12

0,08

 

 

 

0,29

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

0,09

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,44

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,12

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,18

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,06

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,96

 

0,19

 

 

 

0,06

0,07

 

0,01

0,09

0,46

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,25

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,79

0,60

0,20

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

0,08

0,05

 

 

1,43

0,02

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

12,35

 

 

 

 

4,12

3,18

2,76

 

0,49

0,37

0,23

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

(Kèm theo Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 24/03/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Thái Đông

Xã Hồng Thái Tây

P. Hoàng Quế

Xã Yên Đức

P. Yên Thọ

P. Mạo Khê

P. Kim Sơn

P. Xuân Sơn

P. Hưng Đạo

P. Đức Chính

P. Hồng Phong

P. Đông Triều

P. Tràng An

Xã Thủy An

Xã Nguyễn Huệ

Xã Bình Dương

Xã Tân Việt

Xã Việt Dân

Xã An Sinh

Xã Bình Khê

Xã Tràng Lương

1

2

3

4= 5 +…+

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNK

1.203,39

18,96

144,55

42,11

39,36

114,52

111,69

49,81

6,73

81,23

48,23

169,44

0,30

8,82

39,13

15,13

48,81

2,25

28,83

136,29

94,11

3,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

481,01

7,60

14,76

5,57

29,71

31,18

43,08

23,74

4,13

70,70

43,48

140,88

 

 

16,21

8,39

37,38

0,35

0,51

2,39

0,59

0,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

478,39

7,60

14,10

5,57

29,71

31,18

42,98

23,74

4,13

70,70

42,39

140,58

 

 

15,74

8,39

37,38

0,35

0,51

2,39

0,59

0,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

23,32

 

0,83

 

0,86

0,35

7,61

0,85

 

2,25

0,16

8,95

 

 

0,28

 

0,50

 

0,62

0,06

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

311,92

6,78

69,00

7,19

2,35

23,26

14,89

4,25

2,60

3,82

2,03

2,74

0,30

8,82

5,54

6,74

9,14

1,90

24,13

77,63

37,74

1,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

19,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,97

17,57

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

262,91

 

52,91

27,24

 

49,13

39,18

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

54,24

38,21

1,66

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

101,20

4,58

7,05

2,11

6,44

10,60

6,93

20,97

 

3,46

2,56

14,38

 

 

16,76

 

1,79

 

3,57

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,49

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

2,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9,92

1,53

 

 

 

0,80

 

 

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,65

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,74

 

 

 

 

0,80

 

 

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,53

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc đụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

6,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,65

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,33

0,09

0,08

 

 

0,12

1,95

0,14

 

0,55

0,99

2,83

 

 

0,38

0,05

0,15

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

(Kèm theo Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 24/03/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Thái Đông

Xã Hồng Thái Tây

P. Hoàng Quế

Xã Yên Đức

P. Yên Thọ

P. Mạo Khê

P. Kim Sơn

P. Xuân Sơn

P. Hưng Đạo

P. Đức Chính

P. Hồng Phong

P. Đông Triều

P. Tràng An

Xã Thủy An

Xã Nguyễn Huệ

Xã Bình Dương

Xã Tân Việt

Xã Việt Dân

Xã An Sinh

Xã Bình Khê

Xã Tràng Lương

1

2

3

4= 5 +…+

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

13

16

17

18

19

20

21

22

23

24

23

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,23

0,05

0,78

 

0,08

 

4,06

 

 

0,25

 

0,1

 

0,27

0,21

 

 

 

0,12

0,48

10,83

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,93

 

 

 

 

 

2,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,83

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,59

 

0,71

 

 

 

1,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

0,11

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,19

 

0,07

 

0,08

 

0,03

 

 

0,23

 

0,09

 

 

0,21

 

 

 

 

0,48

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,74

 

0,07

 

0,08

 

0,03

 

 

 0,23

 

0,09

 

 

0,21

 

 

 

 

0,03

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,45

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,08

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,02

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 776/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu: 776/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Cao Tường Huy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản