Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 571/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 29 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN THỚI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục thu hồi đất năm 2023 tỉnh Cà Mau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 116/TTr-STNMT ngày 24/3/2023 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 06/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thới Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Phụ lục I.

2. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục II.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thới Bình, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết theo quy định và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NN-TN (L);
- Lưu: VT, L21.10.081, M.A85/3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thới Bình

Xã Biển Bạch

Xã Biển Bạch Đông

Xã Hồ Thị Kỷ

Xã Tân Bằng

Xã Tân Lộc Bắc

Xã Tân Lộc

Xã Tân Lộc Đông

Xã Tân Phú

Xã Thới Bình

Xã Trí Lực

Xã Trí Phải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Loại đất

 

63.629,52

2.103,06

4.170,70

7.142,07

9.359,15

4.509,61

2.809,34

2.760,37

4.109,57

9.391,63

10.002,25

3.527,05

3.744,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

58.827,43

1.794,70

3.880,45

6.656,80

8.420,29

4.190,31

2.614,07

2.531,54

3.819,37

8.857,84

9.273,08

3.306,40

3.482,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

31.714,36

1.160,36

3.310,02

5.437,91

1.517,91

3.247,88

2.335,08

941,30

518,39

3.996,00

4.131,89

2.525,41

2.592,23

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

864,22

-

-

-

-

-

354,82

418,87

-

90,52

-

-

-

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

30.850,15

1.160,36

3.310,02

5.437,91

1.517,91

3.247,88

1.980,25

522,43

518,39

3.905,48

4.131,89

2.525,41

2.592,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.102,42

-

102,03

177,04

1,93

53,67

-

-

-

-

5,22

614,57

147,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.686,17

401,28

466,95

433,31

958,68

577,48

278,99

435,28

198,16

583,01

888,58

166,42

298,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

20.315,64

230,24

1,44

608,55

5.941,02

311,14

-

1.154,96

3.102,65

4.277,28

4.244,00

-

444,35

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,84

2,82

-

-

0,75

0,15

-

-

0,17

1,55

3,40

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.736,79

308,27

290,26

484,25

938,86

319,24

195,27

228,83

231,16

533,23

724,99

220,60

261,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

32,60

2,56

-

-

26,07

-

-

3,96

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

35,73

1,70

0,05

0,09

1,09

0,04

-

-

-

0,05

32,56

0,03

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,00

-

-

-

75,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,04

2,88

0,71

1,21

9,28

0,74

0.17

1,14

1,14

0,96

1,80

0,04

3,97

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,68

0,01

-

0.25

12,83

0,03

0,79

0,44

-

0,14

-

0,03

8,15

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.675,13

105,13

102,81

239,36

270,53

119,19

115,90

35,70

55,96

140,37

305,81

86,75

97,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.254,60

77,16

92,66

202,17

228,54

99,00

37,81

23,26

40,97

124,64

247,90

52,81

27,68

-

Đất thủy lợi

DTL

299,55

9,42

6,35

30,30

13,38

14,39

68,52

2,77

11,27

8,03

47,61

28,68

58,83

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,38

3,73

-

0,30

0,06

0,31

-

0,11

0,17

-

-

-

0,70

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,09

3,09

0,20

0,34

0,26

0,25

0,19

0,17

0,11

0,54

0,39

0,32

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

48,53

4,00

3,10

3,13

8,01

3,00

3,22

2,48

1,81

4,92

8,02

2,25

4,58

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,41

3,12

0,13

-

1,14

1,24

0,98

-

-

-

-

0,80

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,16

1,26

-

-

1,36

-

-

0,13

0,28

0,40

1,18

-

0,56

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,43

0,23

0,18

1,39

0,15

0,07

-

0,03

0,10

0,04

0,12

0,04

0,07

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,66

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,66

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,56

-

0,03

0,02

-

0,18

0,10

-

-

-

-

0,22

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30,48

1,52

-

1,24

14,77

0,29

4,30

6,05

0,16

0,61

0,36

0,03

1,14

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

11,57

1,15

0,04

0,38

2,79

0,07

0,78

0,40

1,05

1,11

0,23

0,59

2,98

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

2,72

0,45

0,12

0,10

0,06

0,38

-

0,31

0,04

0,09

-

0,34

0,83

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,00

0,27

0,52

0,47

0,56

0,59

0,20

0,16

0,50

0,54

0,35

0,56

0,29

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,51

0,40

-

-

2,95

-

-

-

-

-

-

-

0,16

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

708,56

-

39,57

48,41

131,57

50,30

55,69

60,60

41,09

99,42

86,00

31,63

64,27

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

86,34

86,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,02

4,11

0,45

0,56

1,55

0,87

0,67

0,38

1,04

0,72

0,86

0,55

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,20

0,05

0,85

-

0,03

0,13

-

-

0,09

0,01

0,04

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,01

0,24

-

-

0,41

0,22

0,07

0,87

0,01

1,00

-

-

0,20

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.051,98

104,59

145,29

193,90

407,00

147,13

21,79

125,57

131,34

290,02

297,57

100,99

86,79

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

65,30

0,09

-

1,02

-

0,06

-

-

59,04

0,56

4,18

0,05

0,30

II

Khu chức năng

 

3.123,26

2.103,06

-

-

105,00

-

354,82

418,87

-

90,52

-

-

50,98

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

2.154,04

2.103,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50,98

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

864,22

-

-

-

-

-

354,82

418,87

-

90,52

-

-

-

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Khu du lịch

KDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

75,00

-

-

-

75,00

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Đất khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

30,00

-

-

-

30,00

-

-

-

-

-

-

-

-

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thới Bình

Xã Biển Bạch

Xã Biển Bạch Đông

Xã Hồ Thị Kỷ

Xã Tân Bằng

Xã Tân Lộc Bắc

Xã Tân Lộc

Xã Tân Lộc Đông

Xã Tân Phú

Xã Thới Bình

Xã Trí Lực

Xã Trí Phải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

287,61

11,84

0,04

-

164,12

0,13

0,33

3,17

-

63,59

43,79

-

0,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

81,90

10,96

0,04

-

3,83

-

0,10

3,01

-

58,45

5,20

-

0,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9,29

-

-

-

-

-

-

2,91

-

6,38

-

-

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

72,61

10,96

0,04

-

3,83

-

0,10

0,10

-

52,07

5,20

-

0,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,95

-

-

-

10,15

0,13

0,23

0,16

-

4,80

3,19

-

0,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

186,76

0,88

-

-

150,14

-

-

-

-

0,34

35,40

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,45

0,42

-

0,09

1,65

0,04

-

-

-

0,42

0,46

0,11

0,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,39

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,13

0,13

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

0,10

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,16

0,16

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,63

-

-

-

1,65

-

-

-

-

0,42

0,40

0,01

0,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

-

-

0,09

-

0,04

-

-

-

-

0,06

-

0,12

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thới Bình

Xã Biển Bạch

Xã Biển Bạch Đông

Xã Hồ Thị Kỷ

Xã Tân Bằng

Xã Tân Lộc Bắc

Xã Tân Lộc

Xã Tân Lộc Đông

Xã Tân Phú

Xã Xã Thới Bình

Xã Trí Lực

Xã Trí Phải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyến sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

328,08

39,53

0,69

0,65

170,14

1,09

0,71

4,21

0,27

63,94

44,70

0,42

1,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

92,77

19,23

0,38

0,16

4,73

0,19

0,27

3,42

0,01

58,51

5,30

0,26

0,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

9,31

-

-

-

-

-

-

2,93

-

6,38

-

-

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

83,46

19,23

0,38

0,16

4,73

0,19

0,27

0,49

0,01

52,13

5,30

0,26

0,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,77

2,32

0,31

0,36

11,57

0,54

0,44

0,79

0,16

5,06

3,67

0,14

1,41

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

208,51

17,98

-

0,13

153,84

0,36

-

-

0,10

0,37

35,73

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

150,85

-

-

-

-

0,15

60,00

60,00

-

30,00

0,70

-

-

2.1

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

0,25

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

0,10

-

-

2.2

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUK/NHK

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,60

-

-

2.3

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước

LUK/LUC

150,00

-

-

-

-

-

60,00

60,00

-

30,00

-

-

-

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở

PKO/OCT

2,72

2,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thới Bình

Xã Biển Bạch

Xã Biển Bạch Đông

Xã Hồ Thị Kỷ

Xã Tân Bằng

Xã Tân Lộc Bắc

Xã Tân Lộc

Xã Tân Lộc Đông

Xã Tân Phú

Xã Thới Bình

Xã Trí Lực

Xã Trí Phải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+... +(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

 

-

-

-

-

-

 

 

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,32

0,30

-

0,02

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,32

0,30

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,02

-

-

0,02

 

-

-

-

-

-

-

 

-

+

Đất chợ

DCH

0,30

0,30

-

-

 

-

-

-

-

-

-

 

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 571/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 571/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Lê Văn Sử
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản