Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 110/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 10 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TUY AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-UBND ngày 07/02/2023 của UBND tỉnh về ý kiến liên quan 13 nội dung thuộc lĩnh vực đất đai do Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu, đề xuất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 14/TTr-STNMT ngày 06/01/2023 và Báo cáo số 49/BC-STNMT ngày 03/02/2023), đề nghị của UBND huyện Tuy An (tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 04/01/2023) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 14/TB-HĐTĐ ngày 26/12/2022), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tuy An.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tuy An, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích tự nhiên (ha)

I

Loại đất

 

40.803,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.499,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.483,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.495,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.363,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.978,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

375,06

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.635,68

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

486,98

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

177,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.158,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

137,64

2.2

Đất an ninh

CAN

28,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,05

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

340,52

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

120,42

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

212,76

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

177,82

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:

DHT

2.600,76

-

Đất giao thông

DGT

1.669,87

-

Đất thủy lợi

DTL

518,81

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,30

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,74

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

61,95

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

19,28

-

Đất công trình năng lượng

DNL

40,96

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,83

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,61

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

64,86

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, …

NTD

168,68

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,33

-

Đất chợ

DCH

9,54

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,65

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,46

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,99

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

897,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

109,25

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,61

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,22

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5,17

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

892,21

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.581,83

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,40

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.145,31

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu thu hồi đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.279,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

216,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

110,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

429,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

95,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,69

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

534,28

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

129,29

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,40

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:

DHT

43,34

-

Đất giao thông

DGT

39,23

-

Đất thủy lợi

DTL

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,21

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,40

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,00

-

Đất chợ

DCH

0,20

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,68

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,23

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

58,50

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,74

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu chuyển mục đích

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.429,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

268,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

152,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

456,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

100,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,69

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

600,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

55,07

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

55,07

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,20

(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

145,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,34

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

100,00

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,10

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:

DHT

38,98

-

Đất giao thông

DGT

25,00

-

Đất thủy lợi

DTL

12,34

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,79

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,35

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,50

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,72

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,63

(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tuy An.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Tuy An:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Tuy An xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, quy định pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Tuy An trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tuy An và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg 23.02.21

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

Biểu 1. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TUY AN

(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Chí Thạnh

xã An Dân

xã An Ninh Tây

xã An Ninh Đông

xã An Thạch

xã An Định

xã An Nghiệp

xã An Cư

xã An Xuân

xã An Lĩnh

xã An Hoà Hải

xã An Hiệp

xã An Mỹ

xã An Chấn

xã An Thọ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

40.803,70

1.442,40

2.012,19

1.204,33

2.292,08

1.108,86

1.776,67

3.932,32

2.089,38

3.446,88

6.240,62

3.655,85

4.603,06

1.360,96

1.344,21

4.293,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.499,59

956,03

1.621,30

785,91

1.235,22

801,41

1.494,84

3.632,20

1.441,49

3.058,38

5.741,32

2.449,42

3.649,92

932,19

783,39

3.916,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.483,17

126,85

204,09

390,24

238,77

401,38

358,05

374,63

427,73

184,15

264,54

447,09

420,65

295,53

157,03

192,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.495,20

75,74

144,83

391,05

133,41

397,57

363,39

314,80

349,45

1,26

3,40

12,18

-

181,64

126,48

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.363,48

290,15

410,85

193,00

625,13

324,23

282,05

578,72

753,36

917,85

2.088,35

715,76

1.392,32

438,96

416,42

936,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.978,05

9,86

26,09

36,82

43,58

17,13

23,37

109,63

34,64

1.206,81

1.147,66

160,73

16,08

106,67

10,26

1.028,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

375,06

-

-

-

152,83

-

-

171,22

-

-

42,71

8,30

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.635,68

529,03

973,49

111,33

60,73

58,67

831,37

2.397,27

95,13

737,65

2.197,50

958,95

1.765,91

87,93

79,28

1.751,44

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

486,98

0,14

6,78

54,52

113,72

-

-

0,50

130,63

-

0,56

122,38

54,65

3,10

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

177,17

-

-

-

0,46

-

-

0,23

-

11,92

-

36,21

0,31

-

120,40

7,64

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.158,80

408,81

347,19

396,56

723,35

227,73

251,23

298,84

643,55

388,50

445,30

1.155,70

702,14

357,27

463,50

349,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

137,64

7,42

-

3,20

11,37

-

3,00

3,00

-

30,00

74,26

3,12

-

0,03

2,24

-

2.2

Đất an ninh

CAN

28,02

4,48

0,15

0,14

0,20

0,06

0,20

0,16

0,07

0,19

0,18

0,35

0,20

21,47

0,09

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,05

4,45

-

-

-

-

-

-

16,60

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

340,52

2,29

2,16

1,92

0,96

62,00

0,17

0,53

0,64

-

-

147,83

-

2,03

119,99

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

120,42

4,29

8,99

6,51

0,65

0,64

1,72

-

0,32

2,65

-

2,06

0,07

21,59

70,37

0,56

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

212,76

-

-

-

-

-

-

-

-

200,00

-

-

-

7,01

-

5,75

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

177,82

-

-

10,00

10,00

16,50

15,00

6,28

2,80

-

6,00

-

55,23

-

43,43

12,58

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.600,76

241,19

106,99

138,46

276,53

67,32

114,95

197,43

148,78

99,11

164,04

232,50

260,42

178,21

149,17

225,66

 

Đất giao thông

DGT

1.669,87

95,63

85,78

77,21

212,88

39,09

80,82

53,58

122,56

54,51

136,18

176,48

159,09

136,88

99,27

139,91

 

Đất thủy lợi

DTL

518,81

107,06

3,77

15,92

11,35

13,24

21,81

132,12

12,31

34,00

1,34

23,70

72,37

14,27

33,84

21,71

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,30

1,54

0,11

2,56

0,04

0,16

0,07

0,55

0,10

-

1,18

0,08

0,12

0,07

0,33

0,39

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,74

2,32

0,06

0,25

0,78

0,18

0,13

0,07

0,08

0,16

0,08

0,13

0,09

0,15

0,15

0,11

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

61,95

6,46

2,50

7,39

5,60

1,72

2,19

5,20

2,64

2,75

2,98

5,84

2,91

5,89

4,17

3,71

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

19,28

5,18

1,36

-

0,92

0,93

0,97

0,64

-

3,68

-

0,50

0,61

1,76

2,00

0,73

 

Đất công trình năng lượng

DNL

40,96

0,39

0,03

0,02

-

-

0,25

-

0,05

-

20,00

0,07

0,02

0,13

-

20,00

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,83

0,24

0,04

0,05

0,04

0,02

0,02

0,02

0,10

0,07

0,05

0,07

0,02

0,03

0,03

0,03

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,61

-

1,18

-

10,52

-

-

-

-

0,47

-

0,14

1,30

-

-

-

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,00

14,12

-

1,14

-

-

-

-

-

-

-

0,24

4,50

-

-

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

64,86

1,92

1,04

3,32

1,28

6,11

2,83

0,50

1,69

0,77

0,46

0,76

3,51

1,56

1,49

37,62

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

168,68

5,51

10,85

28,82

31,50

5,61

5,55

4,27

8,63

2,59

1,63

23,65

14,78

16,90

7,15

1,24

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,33

-

-

-

0,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

9,54

0,82

0,27

1,78

1,29

0,26

0,31

0,48

0,62

0,11

0,14

0,84

1,10

0,57

0,74

0,21

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,65

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,46

0,34

0,65

0,76

0,36

0,36

0,41

0,76

1,04

1,49

1,12

3,20

1,53

0,53

0,42

0,49

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,99

0,84

-

-

2,05

-

-

-

-

-

-

0,72

-

-

0,38

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

897,02

-

54,72

73,87

111,26

36,85

32,37

35,88

68,13

31,08

55,94

124,54

48,35

115,22

69,82

38,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

109,25

109,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,61

6,65

0,45

0,20

0,15

0,66

0,35

0,64

0,48

0,87

0,74

0,78

0,64

0,37

0,42

0,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,22

0,88

-

-

-

0,04

0,11

-

-

-

-

0,19

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5,17

0,10

1,56

0,11

0,41

0,44

0,70

0,23

0,03

-

-

0,82

0,26

0,32

0,11

0,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

892,21

25,55

164,78

147,68

9,39

41,34

80,06

53,73

63,72

21,23

143,02

7,62

51,89

10,49

7,01

64,70

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.581,83

1,08

6,74

13,71

300,02

1,52

2,19

0,20

340,94

1,88

-

630,32

283,15

-

0,05

0,03

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,40

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.145,31

77,56

43,70

21,86

333,51

79,72

30,60

1,28

4,34

-

54,00

50,73

251,00

71,50

97,32

28,19

 

Biểu 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TUY AN

(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu thu hồi đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Chí Thạnh

xã An Dân

xã An Ninh Tây

xã An Ninh Đông

xã An Thạch

xã An Định

xã An Nghiệp

xã An

xã An Xuân

xã An Lĩnh

xã An Hoà Hải

xã An Hiệp

xã An Mỹ

xã An Chấn

xã An Thọ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.279,22

153,32

19,10

50,24

84,79

11,54

61,72

14,98

24,16

289,72

97,81

68,97

146,52

108,28

79,31

68,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

216,02

77,32

1,28

13,93

17,93

0,02

19,74

1,36

0,35

-

0,10

7,43

11,89

56,59

8,01

0,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

110,46

77,12

0,66

5,18

14,56

0,02

2,13

0,31

0,34

-

-

0,52

-

3,02

6,60

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

429,45

50,30

0,75

15,56

44,24

1,52

15,96

2,54

22,49

2,02

21,56

46,76

91,60

46,28

59,97

7,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

95,98

15,02

0,20

5,05

5,27

-

0,02

1,80

0,02

12,21

20,15

2,75

1,50

4,41

11,33

16,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,69

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

534,28

10,68

16,87

13,90

17,35

10,00

26,00

9,28

1,30

275,49

56,00

10,34

41,53

1,00

-

44,54

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,80

-

-

1,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

129,29

20,51

0,13

2,75

25,49

6,56

0,43

2,00

0,08

-

0,08

15,67

30,42

7,51

17,66

-

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,40

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,37

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

43,34

0,31

0,10

0,75

16,00

-

0,43

-

0,07

-

-

12,26

0,42

5,00

8,00

-

-

Đất giao thông

DGT

39,23

0,31

-

0,50

16,00

-

-

-

-

-

-

11,40

0,02

5,00

6,00

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,21

-

-

0,25

-

-

0,43

-

0,07

-

-

0,06

0,40

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,40

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

Đất chợ

DCH

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,68

-

-

2,00

5,75

-

-

-

0,01

-

-

1,21

-

2,51

6,20

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,23

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

0,08

2,00

-

-

0,09

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

58,50

20,00

-

-

-

6,50

-

2,00

-

-

-

-

30,00

-

-

-

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,74

-

-

-

3,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TUY AN

(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Chí Thạnh

xã An Dân

xã An Ninh Tây

xã An Ninh Đông

xã An Thạch

xã An Định

xã An Nghiệp

xã An

xã An Xuân

xã An Lĩnh

xã An Hoà Hải

xã An Hiệp

xã An Mỹ

xã An Chấn

xã An Thọ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.429,14

156,32

24,60

50,49

84,79

51,54

61,72

14,98

24,16

239,75

97,81

114,77

146,52

108,08

184,85

68,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

268,52

78,32

5,78

13,93

17,93

40,02

19,74

1,36

0,35

-

0,10

7,43

11,89

56,59

15,01

0,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

152,46

77,12

2,66

5,18

14,56

40,02

2,13

0,31

0,34

-

-

0,52

-

3,02

6,60

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

456,35

52,30

1,75

15,56

44,24

1,52

15,96

2,54

22,49

2,02

21,56

46,76

91,60

46,28

83,87

7,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

100,78

15,02

0,20

5,05

5,27

-

0,02

1,80

0,02

12,21

20,15

2,75

1,50

4,21

16,33

16,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,69

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

600,00

10,68

16,87

14,15

17,35

10,00

26,00

9,28

1,30

225,52

56,00

56,14

41,53

1,00

69,64

44,54

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,80

-

-

1,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

55,07

-

-

-

-

-

-

-

-

49,97

-

-

-

-

-

5,10

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

55,07

-

-

-

-

-

-

-

-

49,97

-

-

-

-

-

5,10

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,20

-

0,03

-

0,74

-

0,43

-

-

-

-

2,00

-

-

-

-

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN TUY AN

(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Chí Thạnh

xã An Dân

xã An Ninh Tây

xã An Ninh Đông

xã An Thạch

xã An Định

xã An Nghiệp

xã An

xã An Xuân

xã An Lĩnh

xã An Hoà Hải

xã An Hiệp

xã An Mỹ

xã An Chấn

xã An Thọ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

145,97

-

-

1,70

10,37

2,30

0,35

3,16

-

-

0,18

106,30

14,70

-

4,12

2,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,00

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,34

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

0,18

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

100,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100,00

-

-

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,10

-

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,98

-

-

1,70

9,65

2,30

-

-

-

-

-

6,30

14,50

-

1,74

2,79

-

Đất giao thông

DGT

25,00

-

-

-

8,00

-

-

-

-

-

-

1,00

14,00

-

-

2,00

-

Đất thủy lợi

DTL

12,34

-

-

1,70

1,30

2,30

-

-

-

-

-

5,30

-

-

1,74

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,79

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,35

-

-

-

0,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,72

-

-

-

0,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,63

-

-

-

-

-

0,35

-

-

-

-

-

-

-

0,28

-

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 110/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 110/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/02/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản