Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 233/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ KINH MÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1024/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Kinh Môn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lưu

Phường An Phụ

Phường An Sinh

Phường Duy Tân

Phường Hiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) … (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.502,81

180,52

458,18

392,40

438,74

415,34

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.488,57

82,70

333,95

228,66

258,42

314,62

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.423,57

82,70

333,88

228,49

258,42

314,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

570,30

1,78

9,30

1,97

2,82

50,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.562,21

69,62

50,31

48,66

109,80

34,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

519,11

7,66

45,50

12,72

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

308,67

 

9,85

84,66

1,86

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

389,31

4,91

0,60

6,00

41,61

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

654,78

13,85

8,16

9,68

24,23

15,73

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,86

 

0,52

0,05

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.010,75

191,55

352,78

148,40

330,29

214,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,52

0,61

1,20

1,40

0,05

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,56

1,72

 

0,15

0,56

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

308,92

 

47,40

 

29,96

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

46,79

 

1,51

0,05

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

666,83

40,41

3,32

 

37,01

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

605,49

3,32

2,98

 

19,81

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.695,44

72,84

158,86

90,25

143,27

82,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.279,50

37,18

90,30

57,15

46,99

37,68

-

Đất thủy lợi

DTL

741,12

17,72

42,59

13,01

31,95

30,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,84

2,33

0,58

0,42

0,83

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,97

2,86

0,16

0,14

0,13

0,40

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85,80

3,78

5,56

1,60

2,27

1,79

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

57,54

1,70

4,03

0,93

3,06

3,08

-

Đất công trình năng lượng

DNL

165,16

1,00

3,60

1,89

0,20

0,12

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,07

0,69

0,02

0,03

0,01

0,04

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

29,01

 

 

3,20

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

71,70

0,72

0,54

0,24

0,47

0,83

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

69,20

0,94

1,11

1,20

49,20

2,53

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

146,56

3,40

9,18

9,98

7,88

5,92

-

Đất chợ

DCH

16,97

0,52

1,19

0,46

0,29

0,24

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,20

 

6,60

 

0,16

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

552,17

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

923,67

45,37

91,05

48,28

56,43

64,72

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,96

2,24

0,50

1,29

0,54

1,09

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,96

 

0,92

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,87

0,05

0,58

0,17

0,07

0,11

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.065,75

23,35

32,79

5,09

42,06

65,24

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

44,79

 

5,07

1,72

0,30

0,33

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,06

 

 

 

 

 

2.22

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

7,71

1,64

 

 

0,07

0,08

2.23

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,06

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

19,99

0,14

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hiệp An

Phường Hiệp Sơn

Phường Long Xuyên

Phường Minh Tân

Phường Phạm Thái

Phường Phú Thứ

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

98,36

319,48

199,71

347,14

642,64

340,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

51,17

171,05

135,49

196,55

422,62

149,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

51,17

171,05

135,49

176,76

421,73

130,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,84

4,30

0,87

29,96

20,16

16,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

28,49

53,12

42,38

54,93

74,31

157,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

10,23

33,47

 

 

5,44

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

6,49

81,16

 

1.6

Đất rừng sản xuất

2,91

43,12

 

 

5,80

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

4,72

14,41

20,96

58,09

32,72

17,70

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

1,12

0,44

 

2

Đất phi nông nghiệp

227,51

396,87

248,87

1.005,03

330,49

542,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

0,06

5,59

0,02

3,87

0,13

14,09

2.2

Đất an ninh

 

0,10

 

0,18

 

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

21,87

52,34

 

 

107,61

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

1,42

5,92

0,94

0,10

0,74

2,89

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9,22

134,84

24,51

225,15

35,87

73,44

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

1,75

2,75

422,02

21,70

99,42

2.10

Đất phát triển hạ tầng

126,16

108,28

73,52

152,10

137,57

104,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

81,60

55,03

37,26

77,49

63,66

58,97

-

Đất thủy lợi

9,30

34,82

24,79

23,66

41,39

20,84

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2,02

0,50

0,54

1,37

1,04

2,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,93

0,17

0,31

0,30

0,24

1,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

7,56

6,88

2,28

5,08

4,02

9,97

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

16,24

1,88

1,61

1,75

2,26

1,31

-

Đất công trình năng lượng

0,82

0,12

0,73

22,31

0,08

1,25

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,38

0,04

0,03

0,03

0,08

0,04

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

 

 

0,84

4,63

16,44

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,04

1,14

0,40

1,58

0,53

1,53

-

Đất cơ sở tôn giáo

0,38

1,33

0,30

1,75

0,43

1,73

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

3,72

4,49

4,33

11,00

7,10

3,48

-

Đất chợ

2,17

1,86

0,09

1,12

0,28

2,43

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,76

0,66

0,03

1,62

 

0,43

2.14

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

77,30

81,20

44,17

110,02

63,89

86,87

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,01

0,75

 

1,57

0,93

0,94

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,10

0,07

0,25

0,02

 

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

9,35

35,25

49,90

82,58

68,31

50,05

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,14

0,58

0,15

0,46

1,35

1,11

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

1,06

2.22

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

0,30

5,36

 

0,11

2.23

Đất công trình công cộng khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

5,37

3,40

0,78

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Dân

Phường Thái Thịnh

Phường Thất Hùng

Xã Lê Ninh

Xã Quang Thành

Xã Thăng Long

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

350,50

256,65

473,07

761,88

617,43

370,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

146,85

185,17

283,65

399,06

313,08

192,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

129,87

184,12

283,65

399,06

313,08

191,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

18,83

16,40

17,66

81,23

11,27

64,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

57,61

37,35

130,88

48,01

87,07

69,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

20,30

 

 

166,73

76,48

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

78,01

 

 

38,40

18,31

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

28,90

17,73

40,88

26,05

109,59

43,68

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

2,40

1,64

0,85

2

Đất phi nông nghiệp

147,34

144,92

272,41

377,02

519,42

244,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

0,04

3,37

10,05

 

2.2

Đất an ninh

 

0,18

0,11

 

0,05

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

49,74

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

1,01

2,33

24,28

1,48

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

14,57

3,72

17,80

8,49

11,02

7,46

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

6,42

1,26

 

10,35

6,13

0,81

2.10

Đất phát triển hạ tầng

50,29

53,73

122,82

189,67

318,25

102,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

21,40

26,58

63,37

84,52

94,18

54,50

-

Đất thủy lợi

14,81

20,04

46,74

55,05

39,36

37,41

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,52

0,31

0,46

0,85

0,91

1,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,12

0,26

0,08

0,31

0,93

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,87

2,08

3,16

2,30

10,98

2,07

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

1,55

0,88

0,99

1,44

3,19

1,77

-

Đất công trình năng lượng

0,08

0,15

0,20

9,14

121,50

0,41

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,03

0,02

0,06

0,04

0,09

0,03

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

3,89

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,16

0,08

0,27

25,70

34,54

0,27

-

Đất cơ sở tôn giáo

0,10

0,28

0,07

1,08

0,41

1,14

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5,59

3,04

7,16

8,63

10,72

4,11

-

Đất chợ

0,16

 

0,26

0,60

1,44

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

1,56

1,74

0,07

2.14

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

67,13

93,03

42,71

2.15

Đất ở tại đô thị

41,96

54,75

57,65

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,43

0,42

0,89

0,74

0,52

0,70

2.17

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

0,05

 

0,26

0,37

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,17

0,19

0,89

0,76

0,85

0,04

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

33,50

27,90

65,73

90,66

49,04

32,85

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

2,77

4,33

1,94

4,12

5,10

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

1,08

 

 

 

2.22

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất công trình công cộng khác

 

 

 

 

0,06

 

3

Đất chưa sử dụng

0,04

3,88

 

0,02

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Lạc Long

Xã Hiệp Hòa

Xã Bạch Đằng

Xã Thượng Quận

Xã Hoành Sơn

Xã Minh Hòa

(1)

(2)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

434,90

782,99

476,78

436,46

271,25

436,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

293,05

400,42

298,69

185,20

142,92

303,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

286,73

400,42

298,69

185,20

142,92

303,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

88,24

21,11

4,39

88,16

12,61

7,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

33,68

58,81

75,34

106,16

67,06

66,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

105,12

27,28

8,17

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

97,11

 

27,55

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

70,65

35,31

1,72

41,96

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

19,94

27,84

35,76

18,60

6,69

58,89

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

1,92

 

0,90

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

246,74

200,02

193,95

262,66

144,31

268,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

0,03

 

0,01

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

0,18

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

0,06

0,04

 

4,02

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,07

0,69

3,64

1,56

7,27

2,77

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1,07

 

5,70

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

97,44

99,48

101,90

144,13

53,42

111,02

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

48,70

46,19

59,77

73,47

20,82

42,72

-

Đất thủy lợi

35,49

38,13

30,25

54,22

23,18

56,37

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,51

0,27

0,21

3,05

0,48

0,38

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,21

0,27

0,16

0,19

0,18

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,40

2,59

2,14

2,88

1,45

2,10

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

1,60

1,05

1,48

2,53

2,36

0,87

-

Đất công trình năng lượng

0,22

0,39

0,42

0,33

0,13

0,05

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,03

0,16

0,02

0,03

0,12

0,02

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,31

0,34

0,36

0,45

0,20

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,05

1,02

0,60

1,48

0,10

0,96

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5,16

8,84

6,03

5,38

4,41

7,01

-

Đất chợ

2,78

0,22

0,46

0,13

 

0,27

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,81

 

0,02

2,70

0,05

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

63,29

65,01

47,32

81,15

28,80

63,73

2.15

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,76

0,41

0,50

0,76

0,60

0,36

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,01

0,25

0,09

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,98

0,44

0,13

0,34

0,43

0,18

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

77,03

32,97

23,06

27,74

53,32

87,97

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

1,20

0,73

11,56

0,26

0,16

1,40

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0,92

2.22

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

0,08

0,07

2.23

Đất công trình công cộng khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

0,07

3,44

 

2,85

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lưu

Phường An Phụ

Phường An Sinh

Phường Duy Tân

Phường Hiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) … (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

423,09

4,12

90,27

3,99

1,75

7,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

330,10

3,43

81,57

2,49

1,25

3,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

330,06

3,43

81,57

2,49

1,25

3,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22,88

0,20

4,33

0,10

0,25

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

43,68

0,28

3,08

 

0,25

2,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20,73

 

1,20

1,40

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

5,70

0,21

0,09

 

 

0,60

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34,33

0,06

6,59

0,12

 

0,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,23

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

22,13

0,06

3,86

0,10

 

0,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

8,03

 

0,75

0,02

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

12,50

0,06

2,66

0,08

 

0,38

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,06

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,10

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,05

 

0,45

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,17

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,00

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

0,66

 

 

0,02

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,68

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,54

 

2,73

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,09

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hiệp An

Phường Hiệp Sơn

Phường Long Xuyên

Phường Minh Tân

Phường Phạm Thái

Phường Phú Thứ

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

57,22

11,14

16,70

4,00

0,26

35,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

49,59

4,44

16,18

1,32

0,01

31,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

49,59

4,44

16,18

1,28

0,01

31,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,15

0,14

0,25

0,28

0,25

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7,29

4,16

0,27

2,40

 

3,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

2,40

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,19

 

 

 

 

0,55

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

5,23

0,19

1,87

0,73

 

2,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,04

 

 

 

 

0,38

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

2,98

0,19

1,87

0,10

 

2,01

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

0,79

0,09

1,05

0,07

 

1,50

-

Đất thủy lợi

2,16

 

0,83

0,03

 

0,51

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

0,10

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

0,03

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

0,63

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2,21

 

 

 

 

0,20

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

0,01

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Dân

Phường Thái Thịnh

Phường Thất Hùng

Xã Lê Ninh

Xã Quang Thành

Xã Thăng Long

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

4,97

1,98

12,50

23,78

32,09

49,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

3,26

1,06

7,80

12,23

18,55

42,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3,26

1,06

7,80

12,23

18,55

42,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,40

0,02

0,90

1,18

6,25

0,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,31

0,70

1,76

1,69

0,24

5,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

8,68

7,05

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

0,20

2,04

 

 

1,04

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1,91

0,18

2,21

0,16

3,79

3,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,91

 

0,00

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

 

 

0,69

0,16

2,50

3,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

 

 

0,15

0,03

1,18

1,80

-

Đất thủy lợi

 

 

0,54

0,01

1,15

1,38

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

0,12

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

 

 

0,00

 

 

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa,

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

 

 

 

 

0,17

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

0,90

0,02

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

0,01

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0,18

0,11

 

0,39

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

1,40

 

 

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

0,08

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Lạc Long

Xã Hiệp Hòa

Xã Bạch Đằng

Xã Thượng Quận

Xã Hoành Sơn

Xã Minh Hòa

(1)

(2)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

0,67

8,04

1,48

47,00

1,29

7,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

0,64

5,60

0,78

36,64

0,24

5,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,64

5,60

0,78

36,64

0,24

5,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,01

0,50

 

3,70

1,00

2,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,00

1,45

0,50

6,64

0,02

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,02

0,50

0,20

0,02

0,03

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,02

1,61

0,11

2,95

 

0,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

0,82

 

0,08

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

 

1,60

0,10

2,10

 

0,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

 

 

0,05

0,50

 

0,05

-

Đất thủy lợi

 

1,60

0,05

0,90

 

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

0,10

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

0,60

 

 

-

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

0,02

0,01

0,01

0,03

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lưu

Phường An Phụ

Phường An Sinh

Phường Duy Tân

Phường Hiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

468,81

4,12

92,29

3,99

1,98

7,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

364,77

3,43

83,55

2,49

1,25

3,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

364,73

3,43

83,55

2,49

1,25

3,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

31,40

0,20

4,37

0,10

0,25

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

45,81

0,28

3,08

 

0,48

2,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

20,73

 

1,20

1,40

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

6,10

0,21

0,09

 

 

0,60

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

8,95

 

1,73

 

 

0,05

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hiệp An

Phường Hiệp Sơn

Phường Long Xuyên

Phường Minh Tân

Phường Phạm Thái

Phường Phú Thứ

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

57,79

13,25

16,70

5,20

6,13

36,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

50,16

5,73

16,18

2,52

0,01

32,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

50,16

5,73

16,18

2,48

0,01

32,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,15

0,14

0,25

0,28

6,12

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7,29

4,68

0,27

2,40

 

3,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

2,40

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,19

0,30

 

 

 

0,55

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong

nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,48

0,02

 

0,10

 

1,21

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Dân

Phường Thái Thịnh

Phường Thất Hùng

Xã Lê Ninh

Xã Quang Thành

Xã Thăng Long

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

6,78

1,98

12,91

25,85

56,36

50,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

3,26

1,06

8,21

14,02

41,62

43,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3,26

1,06

8,21

14,02

41,62

43,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,21

0,02

0,90

1,18

6,35

0,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,31

0,70

1,76

1,97

1,34

5,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

8,68

7,05

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

0,20

2,04

 

 

1,04

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

1,91

 

0,30

0,04

1,55

0,25

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Lạc Long

Xã Hiệp Hòa

Xã Bạch Đằng

Xã Thượng Quận

Xã Hoành Sơn

Xã Minh Hòa

(1)

(2)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

0,67

8,04

1,48

49,63

1,89

7,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

0,64

5,60

0,78

39,07

0,24

5,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,64

5,60

0,78

39,07

0,24

5,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,01

0,50

 

3,80

1,60

2,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,00

1,45

0,50

6,64

0,02

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,02

0,50

0,20

0,12

0,03

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 

 

0,09

1,00

 

0,22

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Minh Tân

Phường Tân Dân

Xã Lê Ninh

Xã Hoành Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(8)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,20

1,73

2,22

0,07

0,18

2.1

Đất an ninh

CAN

0,18

 

 

 

0,18

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

 

 

0,04

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,95

1,73

2,22

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,03

 

 

0,03

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,03

 

 

0,03

 

5. Vị trí, diện tích, loại đất cụ thể được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Kinh Môn.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Kinh Môn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Kinh Môn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- CVVP: Cao Cường, V Cường, Minh;
- Lưu: VT.KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lưu Văn Bản

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 233/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/02/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Lưu Văn Bản
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản