Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 237/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ CHÍ LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1025/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Chí Linh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bến Tắm

Phường Hoàng Tân

Phường Cộng Hòa

Phường Phả Lại

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (23

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.682,49

1.728,46

680,55

1.672,35

677,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.177,21

124,33

317,58

175,06

152,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.937,09

113,90

229,64

175,06

127,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

476,65

2,69

21,86

0,29

4,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.296,91

509,28

221,67

707,48

172,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.045,54

594,67

 

68,53

256,96

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.203,91

 

 

548,97

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.442,98

467,33

39,99

117,59

42,05

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.020,54

30,16

79,45

54,43

49,60

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,75

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.574,81

309,54

368,26

1.127,71

659,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

540,70

20,33

0,03

104,30

 

2.2

Đất an ninh

CAN

208,65

 

0,77

3,15

0,19

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

198,43

 

 

198,43

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

53,93

 

17,56

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

96,71

0,80

1,66

8,39

4,35

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

466,78

1,42

55,54

73,42

152,44

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

16,78

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

217,78

13,27

31,73

74,39

36,19

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.955,27

185,83

164,71

418,27

274,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.226,80

113,76

111,78

259,99

120,68

-

Đất thủy lợi

DTL

889,45

47,96

36,57

36,37

43,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

56,67

1,69

1,17

3,99

2,27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

23,74

0,47

0,17

2,90

0,48

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

138,30

8,50

2,26

27,99

7,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

206,72

3,11

0,34

14,18

3,28

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,34

0,39

0,10

2,45

2,65

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,16

0,12

0,03

0,06

0,31

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

66,21

 

 

23,36

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

104,26

2,10

1,10

0,20

78,11

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,32

1,29

0,69

0,24

3,02

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

159,70

5,34

7,96

28,19

11,29

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

16,35

 

1,96

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

20,26

 

 

17,93

 

-

Đất chợ

DCH

10,99

1,10

0,58

0,42

1,74

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

57,25

13,79

0,13

12,08

1,41

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

286,73

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

1.225,58

64,91

60,67

176,25

123,47

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,84

 

0,56

6,98

0,86

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,93

0,29

 

1,89

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

26,33

0,09

1,70

0,73

0,16

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

973,14

7,63

32,43

2,21

63,90

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

222,46

1,18

0,77

47,22

2,10

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,52

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

35,42

0,77

2,19

12,73

4,24

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Văn An

Phường Sao Đỏ

Phường Chí Minh

Phường Thái Học

Xã Hoàng Hoa Thám

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

941,03

125,03

757,71

395,28

2.433,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

386,31

3,29

369,43

106,28

135,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

384,40

3,29

369,43

106,28

135,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5,49

0,40

2,42

 

6,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

209,17

105,20

269,23

137,34

376,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

111,25

7,97

7,88

74,93

1.532,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

45,83

 

 

 

52,63

1.6

Đất rừng sản xuất

101,61

5,37

28,83

62,58

325,83

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

81,37

2,80

79,12

14,15

4,95

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

0,80

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

560,82

366,42

408,30

395,90

371,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

6,73

58,78

0,65

0,33

174,79

2.2

Đất an ninh

0,19

0,82

20,15

 

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

14,65

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

23,02

5,55

8,95

6,13

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6,43

7,08

3,22

0,84

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

6,69

 

11,94

7,77

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

295,99

131,60

231,46

306,13

135,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

164,38

71,91

153,51

104,52

91,52

-

Đất thủy lợi

100,54

4,29

41,30

17,21

26,72

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2,80

15,53

5,21

6,06

0,64

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,10

2,71

0,09

0,08

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

5,40

19,26

6,05

29,48

3,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

2,53

3,53

5,32

142,24

3,67

-

Đất công trình năng lượng

0,43

0,82

0,70

0,04

0,56

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,02

0,23

0,02

0,09

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

4,65

 

 

 

5,83

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,10

0,10

1,34

0,60

0,60

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,39

0,29

2,80

0,36

0,13

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

12,19

8,28

14,81

5,17

2,23

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

2,33

 

 

 

-

Đất chợ

1,46

2,32

0,31

0,28

0,07

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

8,25

4,04

6,96

4,56

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

23,69

2.12

Đất ở tại đô thị

95,25

126,05

105,20

52,50

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,53

5,13

0,90

0,88

0,42

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

0,14

0,13

0,46

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

4,77

 

2,70

0,06

0,57

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

87,64

5,76

15,00

10,86

23,05

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

10,68

21,47

1,04

5,38

13,21

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

1,00

0,25

 

0,06

0,55

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bắc An

Xã Lê Lợi

Xã Hưng Đạo

Phường Cổ Thành

Xã Nhân Huệ

(1)

(2)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

2.417,36

2.072,04

802,27

574,13

275,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

272,72

588,16

499,37

366,93

37,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

272,72

56,16

6,21

366,93

37,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,00

21,57

5,62

9,34

127,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

573,28

666,61

210,18

88,69

36,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

956,70

105,72

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

8,57

464,18

64,03

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

583,28

177,24

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

21,81

44,12

14,15

109,17

74,30

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

4,44

8,92

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

365,95

541,24

471,60

241,96

246,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

148,71

19,21

 

 

0,01

2.2

Đất an ninh

0,25

0,30

 

0,30

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

15,65

0,17

0,05

4,97

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

4,70

 

2,12

1,70

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

2,35

0,90

1,49

6,31

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

161,01

287,30

250,66

133,73

68,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

107,77

202,82

120,27

68,29

27,79

-

Đất thủy lợi

38,98

63,11

82,37

51,61

34,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,97

3,48

1,87

1,10

0,54

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,14

0,16

0,06

0,14

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2,89

4,29

3,17

1,90

1,66

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

3,37

5,46

0,84

1,54

0,05

-

Đất công trình năng lượng

0,47

0,59

0,49

0,27

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,03

0,03

0,02

0,03

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

29,95

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,60

0,70

2,10

0,41

0,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

1,53

1,72

0,81

0,76

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

4,79

4,84

7,68

7,51

3,52

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

 

0,29

0,12

0,12

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

1,32

0,17

0,11

0,23

2.11

Đất ở tại nông thôn

37,53

139,03

45,74

 

40,74

2.12

Đất ở tại đô thị

 

 

 

46,03

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,81

1,82

1,67

0,76

0,36

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,25

7,15

1,79

0,57

0,39

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,10

42,60

133,83

52,79

120,06

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

17,29

19,81

36,67

4,01

3,13

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

0,54

3,77

3,52

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hoàng Tiến

Phường Văn Đức

Phường Tân Dân

Phường Đồng Lạc

Phường An Lạc

(1)

(2)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

1.023,37

1.111,37

628,29

622,64

744,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

273,79

488,16

325,32

271,74

283,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

247,40

428,24

325,32

271,24

280,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

21,37

21,40

10,64

193,93

21,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

409,05

262,25

136,44

59,89

145,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

214,16

27,53

 

 

86,86

1.5

Đất rừng đặc dụng

8,00

 

 

 

11,70

1.6

Đất rừng sản xuất

53,67

250,81

39,67

 

147,13

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

42,22

61,22

112,74

97,08

47,70

1.8

Đất nông nghiệp khác

1,11

 

3,48

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

547,72

428,89

310,26

530,86

322,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

5,18

 

 

 

1,65

2.2

Đất an ninh

67,23

13,86

 

101,24

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

21,72

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

6,09

6,33

1,96

1,19

1,45

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

86,89

20,85

5,11

13,68

31,34

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

16,78

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

10,42

14,33

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

270,51

180,33

161,26

152,36

146,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

146,47

111,49

75,38

89,15

85,32

-

Đất thủy lợi

87,16

39,58

47,64

48,70

42,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2,34

1,86

2,86

0,50

1,79

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

15,37

0,09

0,13

0,17

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

4,46

2,99

3,51

2,46

1,90

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

5,12

5,15

2,08

2,58

2,33

-

Đất công trình năng lượng

0,53

0,49

0,22

0,04

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,02

0,02

0,05

0,02

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,04

 

 

 

2,38

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,03

10,10

1,39

0,58

2,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,23

1,90

2,59

0,21

2,36

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

6,52

5,21

10,93

7,81

5,43

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

14,39

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

0,22

1,45

0,09

0,14

0,28

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,74

1,01

0,27

0,92

0,26

2.11

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

77,97

108,54

70,15

70,06

48,53

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,69

0,79

0,75

0,43

0,50

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

0,02

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,50

1,62

0,94

0,53

1,81

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

14,60

70,70

45,65

177,57

66,76

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

5,90

10,51

1,93

12,88

7,28

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

0,52

 

 

3

Đất chưa sử dụng

0,03

2,22

 

0,21

3,34

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bến Tắm

Phường Hoàng Tân

Phường Cộng Hòa

Phường Phả Lại

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

572,61

66,17

8,88

102,50

4,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

323,52

0,76

3,02

36,99

3,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

297,42

0,76

3,01

36,99

3,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,96

0,60

 

5,41

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

161,62

64,61

5,37

23,40

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,77

 

 

 

1,35

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

46,41

0,20

 

33,73

0,10

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

25,33

 

0,49

2,97

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

76,38

7,80

0,37

17,44

2,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,37

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

2,80

 

 

2,80

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,58

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,82

 

 

 

1,56

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

2,94

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

48,65

5,62

0,37

13,29

0,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

22,63

3,62

0,07

7,80

0,20

-

Đất thủy lợi

DTL

18,19

2,00

0,30

2,54

0,40

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,03

 

 

2,00

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,48

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,12

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,03

 

 

0,93

0,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,11

 

 

0,02

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,06

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,66

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

6,67

0,38

 

1,35

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,55

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,20

 

 

 

 

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,87

1,80

 

 

 

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,27

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Văn An

Phường Sao Đỏ

Phường Chí Minh

Phường Thái Học

Xã Hoàng Hoa Thám

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

62,36

11,13

58,47

53,28

11,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

50,00

7,59

37,69

44,90

3,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

50,00

7,59

37,69

44,90

3,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,50

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5,61

2,64

12,71

8,17

2,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

1,00

 

 

 

3,42

1.5

Đất rừng sản xuất

4,90

0,90

 

 

3,08

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,35

 

8,07

0,21

 

2

Đất phi nông nghiệp

4,00

3,32

7,80

6,30

0,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

 

0,37

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

0,02

0,56

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,04

 

1,24

 

 

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

1,01

1,93

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2,91

1,75

5,54

4,10

0,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

0,90

0,59

2,10

1,67

0,21

-

Đất thủy lợi

1,60

0,63

2,37

1,38

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

0,03

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

0,48

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

0,09

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,34

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

0,06

0,02

0,01

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0,01

 

1,06

0,96

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

0,25

2.7

Đất ở tại đô thị

0,77

0,10

0,01

0,01

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,01

0,54

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

0,20

 

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,04

 

 

 

 

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,21

 

 

0,06

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bắc An

Xã Lê Lợi

Xã Hưng Đạo

Phường Cổ Thành

Xã Nhân Huệ

(1)

(2)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

6,54

38,87

37,84

4,19

6,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

5,10

27,69

17,10

3,30

2,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5,10

15,12

8,10

3,30

2,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

0,29

1,10

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,44

7,29

12,89

0,89

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

 

3,50

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

0,10

6,75

 

4,26

2

Đất phi nông nghiệp

0,20

0,47

4,30

0,10

0,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

 

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,20

0,47

3,89

0,10

0,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

0,20

0,23

0,35

 

0,51

-

Đất thủy lợi

 

0,24

1,77

0,10

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

0,03

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

0,71

 

 

-

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

1,03

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

 

 

0,41

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hoàng Tiến

Phường Văn Đức

Phường Tân Dân

Phường Đồng Lạc

Phường An Lạc

(1)

(2)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

38,74

23,38

14,88

15,93

6,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

30,59

22,31

13,63

9,73

4,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

26,09

22,31

13,63

9,73

4,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

0,40

0,25

1,40

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7,96

0,13

1,00

3,40

2,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,19

0,54

 

1,40

 

2

Đất phi nông nghiệp

11,56

1,45

6,15

1,01

0,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

 

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7,98

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3,51

0,69

2,90

1,01

0,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

2,51

0,39

0,72

0,01

0,55

-

Đất thủy lợi

1,00

0,30

2,18

1,00

0,38

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

0,07

0,73

3,25

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

0,03

 

 

 

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bến Tắm

Phường Hoàng Tân

Phường Cộng Hòa

Phường Phả Lại

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

746,47

92,51

17,00

141,44

18,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

378,86

0,76

3,49

44,61

3,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

350,18

0,76

3,48

44,61

3,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19,25

0,60

 

5,41

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

219,38

75,40

6,07

44,86

0,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,07

 

 

0,80

1,35

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

92,57

15,75

6,95

42,79

11,70

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

27,34

 

0,49

2,97

0,85

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,30

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

3,30

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

42,40

5,55

 

13,48

0,83

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Văn An

Phường Sao Đỏ

Phường Chí Minh

Phường Thái Học

Xã Hoàng Hoa Thám

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

68,97

17,78

63,63

56,50

15,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

53,41

7,93

42,15

47,42

3,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

53,41

7,93

42,15

47,42

3,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,50

 

 

 

0,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6,31

8,95

13,41

8,87

4,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

3,50

 

 

 

3,42

1.5

Đất rừng sản xuất

4,90

0,90

 

 

3,08

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,35

 

8,07

0,21

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

2,48

2,89

6,84

4,90

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bắc An

Xã Lê Lợi

Xã Hưng Đạo

Phường Cổ Thành

Xã Nhân Huệ

(1)

(2)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

7,58

53,74

38,81

5,19

8,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

5,34

37,19

17,27

3,60

2,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5,34

23,67

8,10

3,60

2,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

0,29

1,10

 

0,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,24

12,24

13,69

1,59

0,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

 

3,50

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

0,52

6,75

 

4,49

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 

0,44

0,48

 

0,01

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hoàng Tiến

Phường Văn Đức

Phường Tân Dân

Phường Đồng Lạc

Phường An Lạc

(1)

(2)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

60,87

33,19

20,65

18,06

8,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

48,63

25,10

17,70

10,23

4,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

42,67

25,10

17,70

10,23

4,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,07

6,18

0,25

2,33

1,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

8,66

1,18

2,70

4,10

2,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

3,00

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,51

0,73

 

1,40

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1,50

1,80

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

1,50

1,80

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

3,50

0,26

0,10

0,01

0,63

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phườn g Bến Tắm

Phường Sao Đỏ

Xã Lê Lợi

Phường Hoàng Tiến

Phường Văn Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,10

 

 

 

0,10

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,10

 

 

 

0,10

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,63

1,08

0,05

0,39

0,09

0,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,48

 

 

0,39

0,09

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,02

 

 

 

 

0,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

 

 

 

 

0,02

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,13

1,08

0,05

 

 

 

5. Vị trí, diện tích, loại đất cụ thể được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Chí Linh.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Chí Linh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Chí Linh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- CVVP: Cao Cường, V Cường, Minh;
- Lưu: VT.KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lưu Văn Bản

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 237/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 237/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/02/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Lưu Văn Bản
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản