Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 241/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TỨ KỲ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1022/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tứ Kỳ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tứ Kỳ

Xã An Thanh

Xã Bình Lãng

Xã Chí Minh

Xã Cộng Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) …(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.916,95

257,93

681,40

298,38

934,65

384,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.410,65

174,49

401,48

189,45

505,18

200,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.231,33

174,49

401,17

187,93

364,20

200,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

561,83

2,75

26,49

16,47

78,07

23,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.002,17

59,78

136,50

52,35

237,31

117,64

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.882,33

20,92

116,64

21,43

113,59

43,13

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

59,98

 

0,30

18,69

0,50

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.592,92

223,99

323,10

161,73

528,64

185,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,31

1,93

 

 

6,96

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,98

1,69

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

84,34

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

21,02

2,34

 

0,21

 

0,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

168,48

14,80

 

0,51

3,62

14,53

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

95,95

3,12

0,44

3,32

77,10

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.651,92

83,62

143,41

76,59

221,72

95,20

-

Đất giao thông

DGT

1.514,91

44,40

53,00

50,36

141,90

56,06

-

Đất thủy lợi

DTL

808,58

15,14

78,77

18,60

57,71

25,86

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

15,23

3,28

0,48

0,22

1,20

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,51

2,42

0,09

0,14

0,35

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

74,88

9,76

3,31

1,03

3,70

3,17

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

30,41

0,76

0,25

1,22

2,29

0,80

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,91

0,06

0,39

0,04

0,24

0,26

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,76

0,38

0,07

0,02

0,06

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,58

 

 

1,10

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,70

0,45

0,31

0,22

2,05

0,42

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,93

0,31

0,40

0,71

1,37

0,78

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

147,38

4,27

6,25

2,93

10,84

6,09

-

Đất chợ

DCH

9,10

2,40

0,09

 

 

1,50

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,04

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,75

1,39

 

0,29

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.363,34

 

104,29

37,55

81,54

38,04

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

75,44

75,44

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,56

4,51

0,65

0,25

0,85

0,31

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,71

0,27

0,04

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,93

0,35

0,13

0,20

0,47

0,11

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.037,49

34,06

72,77

42,78

135,64

37,42

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

40,83

0,46

1,36

0,03

0,38

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,88

 

 

 

0,36

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

17,94

0,94

0,48

 

0,34

0,23

 

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Dân Chủ

Xã Đại Hợp

Xã Đại Sơn

Xã Hà Kỳ

Xã Hà Thanh

Xã Hưng Đạo

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

369,77

270,23

596,37

620,60

554,90

498,58

1.1

Đất trồng lúa

167,06

159,30

207,32

415,36

331,31

105,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

167,06

159,30

207,32

413,78

331,31

105,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

0,02

27,00

3,62

84,31

229,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

59,09

13,86

183,18

98,78

78,25

62,99

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

143,61

67,07

172,73

102,84

61,03

100,71

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

29,98

6,14

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

145,44

159,78

376,57

286,65

339,65

226,21

2.1

Đất quốc phòng

 

0,03

0,05

3,19

0,02

2,07

2.2

Đất an ninh

 

0,08

0,16

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

39,28

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

0,19

0,04

0,70

0,33

 

0,47

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

8,97

1,68

16,73

10,79

2,13

4,50

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

6,18

3,65

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

86,42

70,08

135,99

153,32

169,47

111,93

-

Đất giao thông

51,55

35,47

61,09

86,93

84,69

69,67

-

Đất thủy lợi

27,57

26,11

57,25

45,04

65,73

29,77

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,78

0,69

0,62

0,32

0,31

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,17

0,09

0,35

0,09

0,16

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2,36

2,91

5,83

2,79

3,05

2,95

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,00

1,99

1,82

1,90

2,09

0,80

-

Đất công trình năng lượng

0,12

0,11

0,17

0,18

0,10

0,24

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,11

0,03

0,05

0,03

0,04

0,15

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

0,93

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,12

0,30

0,75

0,80

0,65

0,42

-

Đất cơ sở tôn giáo

0,20

0,25

0,96

2,70

0,56

0,41

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2,43

1,94

6,79

12,38

11,66

5,60

-

Đất chợ

 

0,18

0,30

0,12

0,43

0,44

-

Đất công trình công cộng khác

 

 

 

0,04

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

0,05

0,15

1,19

 

0,22

2.12

Đất ở tại nông thôn

39,40

57,53

76,28

65,30

53,74

81,44

2.13

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,45

0,38

0,37

0,22

0,83

1,21

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,04

 

0,04

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,81

 

0,03

0,10

0,42

0,06

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

7,69

29,91

83,38

48,38

112,28

10,61

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

1,48

 

17,24

0,15

0,76

13,71

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

0,14

1,10

1,72

 

 

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Đức

Xã Ngọc Kỳ

Xã Nguyên Giáp

Xã Phượng Kỳ

Xã Quang Khải

Xã Quảng Nghiệp

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

872,88

240,08

530,83

325,46

481,21

255,07

1.1

Đất trồng lúa

686,46

177,80

433,83

142,68

339,20

154,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

665,71

172,97

427,93

142,68

339,20

151,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,75

0,80

10,98

 

26,66

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

116,19

32,93

63,21

142,01

54,53

16,40

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

69,48

28,55

22,81

40,77

60,83

84,43

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

386,33

111,61

357,36

145,03

176,13

113,69

2.1

Đất quốc phòng

 

 

0,01

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

0,05

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

39,10

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

5,19

0,09

2,41

 

0,09

0,30

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

27,00

 

18,80

 

3,02

2,51

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

1,53

 

0,10

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

185,84

67,33

152,99

71,60

86,65

54,10

-

Đất giao thông

97,86

43,75

87,88

47,32

46,95

30,64

-

Đất thủy lợi

68,12

13,96

38,14

16,43

26,83

16,62

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,90

0,44

0,74

0,39

0,48

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,27

0,27

0,12

0,23

0,17

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

4,32

1,83

6,13

1,57

1,80

1,63

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

3,00

1,27

0,94

0,36

3,05

0,62

-

Đất công trình năng lượng

0,12

0,13

1,01

0,09

0,48

0,12

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,17

0,28

0,02

0,05

0,05

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,54

 

0,01

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,95

0,32

0,68

0,41

0,70

0,22

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,22

1,12

1,31

0,40

0,90

0,92

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

7,47

3,96

15,50

4,35

5,10

2,85

-

Đất chợ

0,90

 

0,51

 

0,14

 

-

Đất công trình công cộng khác

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,98

0,12

 

 

 

0,03

2.12

Đất ở tại nông thôn

97,87

31,70

82,69

37,18

46,01

30,27

2.13

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,19

0,23

0,59

0,57

1,00

0,83

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

0,15

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,03

0,14

0,42

0,19

0,20

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

68,01

12,00

57,99

35,50

39,03

23,05

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,09

 

0,63

 

0,03

2,22

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

0,14

 

 

 

 

0,38

3

Đất chưa sử dụng

1,25

0,03

0,23

3,81

0,02

 

 

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Phục

Xã Quang Trung

Xã Tái Sơn

Xã Tân Kỳ

Xã Tiên Động

Xã Văn Tố

(1)

(2)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

436,23

450,64

251,50

506,40

508,84

590,20

1.1

Đất trồng lúa

188,17

319,07

122,31

282,67

335,93

371,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

188,17

319,07

122,31

281,33

335,93

371,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,10

5,30

8,00

0,67

8,37

8,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

87,02

70,13

35,56

52,02

98,66

133,78

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

160,94

56,15

81,88

171,05

65,88

75,87

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

3,75

 

 

0,62

2

Đất phi nông nghiệp

249,34

253,90

102,64

206,85

239,81

292,81

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

1,36

1,69

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

5,96

2.5

Đất thương mại dịch vụ

5,13

0,17

0,04

0,40

 

2,84

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

26,29

4,54

0,50

0,74

0,80

6,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

0,45

 

 

0,06

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

127,62

115,28

75,63

106,97

115,78

144,39

-

Đất giao thông

89,16

62,14

50,48

59,80

67,26

96,55

-

Đất thủy lợi

23,73

39,16

18,07

32,93

32,97

34,07

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,68

0,37

0,27

0,90

0,69

0,73

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,65

0,16

0,16

0,28

0,71

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2,08

2,42

0,99

3,75

5,05

2,45

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,04

1,31

0,77

1,57

0,42

1,14

-

Đất công trình năng lượng

0,14

0,65

0,89

0,15

0,07

0,16

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,02

0,06

0,04

0,02

0,08

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,81

0,09

0,42

1,04

0,27

0,30

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,44

0,62

0,50

0,80

0,33

2,72

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

7,40

7,04

3,04

5,50

7,93

6,06

-

Đất chợ

0,47

1,27

 

0,24

 

0,11

-

Đất công trình công cộng khác

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,34

 

 

 

 

3,00

2.12

Đất ở tại nông thôn

62,12

106,85

22,23

66,07

60,43

84,82

2.13

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,66

1,23

0,54

1,07

0,88

0,74

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,17

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,35

0,55

0,38

0,48

0,38

0,13

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

26,57

24,58

2,95

29,53

60,13

43,22

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,08

0,25

0,37

1,59

 

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

0,19

0,90

 

0,26

 

6,32

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tứ Kỳ

Xã An Thanh

Xã Bình Lãng

Xã Chí Minh

Xã Cộng Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) ...(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

165,55

15,70

6,41

5,38

7,63

15,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

134,27

12,51

4,42

5,28

7,03

10,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

134,27

12,51

4,42

5,28

7,03

10,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,20

0,30

0,11

 

0,25

0,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,34

1,27

0,87

0,10

0,20

2,92

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

12,75

1,62

1,01

 

0,15

2,20

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,79

2,84

0,11

0,96

10,06

1,62

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,61

 

 

 

9,61

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

18,01

2,79

0,11

0,96

0,30

1,35

-

Đất giao thông

DGT

5,89

1,13

0,07

0,28

0,16

0,10

-

Đất thủy lợi

DTL

11,68

1,58

0,04

0,68

0,14

1,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,22

0,09

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,20

 

 

 

 

0,20

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,12

 

 

 

0,15

0,27

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

0,05

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Dân Chủ

Xã Đại Sơn

Xã Đại Hợp

Xã Hà Kỳ

Xã Hà Thanh

Xã Hưng Đạo

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

2,24

2,48

2,01

8,94

1,13

2,14

1.1

Đất trồng lúa

1,45

2,26

1,80

7,56

0,58

1,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,45

2,26

1,80

7,56

0,58

1,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

0,00

0,01

0,04

0,12

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,29

0,16

0,10

0,13

0,23

0,02

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,50

0,05

0,10

1,21

0,20

0,21

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,19

0,28

0,68

0,89

0,20

0,51

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

0,06

0,28

0,68

0,39

0,15

0,51

-

Đất giao thông

0,01

0,08

0,28

0,19

0,15

0,31

-

Đất thủy lợi

0,06

0,20

0,30

0,21

 

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

0,10

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình công cộng khác

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

0,13

 

 

0,50

0,05

 

2.13

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Đức

Xã Ngọc Kỳ

Xã Nguyên Giáp

Xã Phượng Kỳ

Xã Quang Khải

Xã Quảng Nghiệp

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

12,02

1,24

13,28

4,91

1,58

1,31

1.1

Đất trồng lúa

11,07

0,89

12,23

4,71

1,35

0,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

11,07

0,89

12,23

4,71

1,35

0,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,02

0,01

0,35

 

 

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,81

0,07

0,40

0,15

0,18

0,27

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,13

0,28

0,30

0,05

0,05

0,15

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1,38

0,22

1,71

0,50

0,14

0,20

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

1,38

0,22

1,41

0,50

0,14

0,20

-

Đất giao thông

0,55

0,10

0,60

 

0,07

0,05

-

Đất thủy lợi

0,83

0,12

0,81

0,50

0,07

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình công cộng khác

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

 

 

0,30

 

 

 

2.13

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Phục

Xã Quang Trung

Xã Tái Sơn

Xã Tân Kỳ

Xã Tiên Động

Xã Văn Tố

(1)

(2)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

16,70

2,73

1,07

0,92

0,90

39,43

1.1

Đất trồng lúa

11,94

1,72

0,71

0,89

0,40

32,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

11,94

1,72

0,71

0,89

0,40

32,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,02

0,26

0,16

0,03

 

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,96

0,46

0,15

 

0,45

4,15

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1,78

0,30

0,05

 

0,05

2,35

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2,98

0,64

 

0,21

0,05

4,40

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

1,98

0,32

 

0,21

0,05

4,00

-

Đất giao thông

0,39

0,13

 

0,09

0,03

1,13

-

Đất thủy lợi

1,59

0,19

 

0,07

0,02

2,87

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

0,03

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

0,02

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình công cộng khác

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

1,00

0,32

 

 

 

0,40

2.13

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tứ Kỳ

Xã An Thanh

Xã Bình Lãng

Xã Chí Minh

Xã Cộng Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) ...(27)

(5)

(6)

(7)

(12)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

288,86

18,06

6,41

5,55

79,38

15,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

245,36

14,63

4,42

5,45

73,35

10,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

245,36

14,63

4,42

5,45

73,35

10,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,11

0,30

0,11

 

3,17

0,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,22

1,41

0,87

0,10

0,20

2,92

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

19,17

1,71

1,01

 

2,66

2,20

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,89

1,19

 

0,24

 

0,20

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Dân Chủ

Xã Đại Hợp

Xã Đại Sơn

Xã Hà Kỳ

Xã Hà Thanh

Xã Hưng Đạo

(1)

(2)

(9)

(11)

(10)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

8,25

2,48

10,32

17,89

1,13

2,60

1.1

Đất trồng lúa

7,46

2,26

6,69

16,49

0,58

1,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7,46

2,26

6,69

16,49

0,58

1,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

0,01

0,00

0,04

0,12

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,29

0,16

0,58

0,13

0,23

0,12

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,50

0,05

3,05

1,23

0,20

0,47

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,01

 

0,10

0,17

 

0,27

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Đức

Xã Ngọc Kỳ

Xã Nguyên Giáp

Xã Phượng Kỳ

Xã Quang Khải

Xã Quảng Nghiệp

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

20,52

1,31

21,78

4,91

1,58

1,31

1.1

Đất trồng lúa

18,16

0,94

20,73

4,71

1,35

0,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

18,16

0,94

20,73

4,71

1,35

0,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,02

0,01

0,35

 

 

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,21

0,07

0,40

0,15

0,18

0,27

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,14

0,29

0,30

0,05

0,05

0,15

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,61

0,12

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Phục

Xã Quang Trung

Xã Tái Sơn

Xã Tân Kỳ

Xã Tiên Động

Xã Văn Tố

(1)

(2)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

20,92

4,28

1,07

0,92

1,65

41,14

1.1

Đất trồng lúa

16,16

2,14

0,71

0,89

1,10

34,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

16,16

2,14

0,71

0,89

1,10

34,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,02

0,26

0,16

0,03

 

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,96

1,09

0,15

 

0,50

4,23

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1,78

0,80

0,05

 

0,05

2,42

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,47

 

 

 

 

1,54

4. Vị trí, diện tích, loại đất cụ thể được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tứ Kỳ.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tứ Kỳ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tứ Kỳ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- CVVP: Cao Cường, V Cường, Minh;
- Lưu: VT.KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lưu Văn Bản

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 241/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 241/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/02/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Lưu Văn Bản
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản