Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 468/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHÚ VANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 56/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 20 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Vang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2022

Kế hoạch năm 2023

Tăng ( ), giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu
(%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.515,10

48,94

11.256,67

47,84

-258,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.063,21

25,77

6.012,92

25,55

-50,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.932,42

20,96

4.885,93

20,76

-46,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

817,98

3,48

802,98

3,41

-15,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.858,52

7,90

1.857,19

7,89

-1,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

283,78

1,21

277,52

1,18

-6,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

874,72

3,72

695,41

2,96

-179,31

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.581,02

6,72

1.574,78

6,69

-6,24

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

35,87

0,15

35,87

0,15

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.442,67

48,63

11.757,38

49,97

314,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

105,19

0,45

106,54

0,45

1,35

2.2

Đất an ninh

CAN

7,66

0,03

11,13

0,05

3,47

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

34,29

0,15

50,00

0,21

15,71

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

152,68

0,65

252,75

1,07

100,07

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,77

0,05

12,85

0,05

0,08

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,89

0,01

1,89

0,01

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,18

0,04

10,18

0,04

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.245,12

18,04

4.385,51

18,64

140,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.302,57

5,54

1.319,49

5,61

16,92

-

Đất thủy lợi

DTL

598,20

2,54

634,37

2,70

36,17

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,93

0,01

2,93

0,01

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,94

0,03

5,94

0,03

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

75,41

0,32

80,22

0,34

4,81

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

28,78

0,12

108,38

0,46

79,60

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,28

0,00

1,48

0,01

1,20

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,23

0,01

1,33

0,01

0,10

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,07

0,01

2,07

0,01

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,35

0,00

0,35

0,00

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,96

0,09

20,96

0,09

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.199,73

9,35

2.199,32

9,35

-0,41

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

6,72

0,03

8,72

0,04

2,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,55

0,03

6,65

0,03

0,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,04

0,00

0,04

0,00

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.042,58

4,43

1.097,34

4,66

54,76

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

194,64

0,83

198,70

0,84

4,06

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,13

0,05

11,38

0,05

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,77

0,02

3,80

0,02

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

168,48

0,72

168,48

0,72

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

301,63

1,28

297,40

1,26

-4,23

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MN

C

5.143,38

21,86

5.142,05

21,85

-1,33

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,47

0,00

0,47

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

573,44

2,44

517,16

2,20

-56,28

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

2.976,20

12,65

2.976,20

12,65

0,00

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

7.921,71

33,66

7.870,09

33,45

-51,62

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.158,50

4,92

972,93

4,13

-185,57

6

Khu du lịch

KDL

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

34,29

0,15

50,00

0,21

15,71

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.295,14

5,50

1.310,63

5,57

15,49

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

152,69

0,65

252,76

1,07

100,07

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1.447,83

6,15

1.563,39

6,64

115,56

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

6.859,62

29,15

7.027,11

29,86

167,49

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.249,99

5,31

1.308,89

5,56

58,90

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích
(ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

60,30

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

43,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

39,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,85

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,74

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27,33

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,79

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

10,26

-

Đất thủy lợi

DTL

2,68

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,53

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,41

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,37

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,23

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,53

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích
(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

258,43

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

50,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

46,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

15,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

179,31

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,24

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

-

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

285,09

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích
(ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

56,28

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,50

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

5,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,08

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

19,41

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,62

-

Đất thủy lợi

DTL

7,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,74

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,10

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,10

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,70

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

26,38

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,35

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Vang (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Vang.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Vang theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của huyện Phú Vang nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang:

a) Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.

b) Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang.

4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của huyện Phú Vang nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Phú Vang;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 468/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoang
(ha)

I

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

1

Bãi cất hạ cánh trực thăng (Bộ CHQS tỉnh)

CQP

Xã Phú Thuận

1.35

2

Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 với diện tích 107,56 Trong đó: Xã Vinh An: 81,64 ha; Xã Vinh Mỹ: 25,92 ha (BSKH 2020)

CQP

Xã Vinh An

81.64

3

Trụ sở Công an xã Phú Lương

CAN

Xã Phú Lương

0.19

4

Trụ sở Công an xã Phú An

CAN

Xã Phú An

0.20

5

Trụ sở Công an xã Phú Mỹ

CAN

Xã Phú Mỹ

0.12

6

Trụ sở Công an xã Phú Hồ

CAN

Xã Phú Hồ

0.15

7

Trụ sở Công an xã Phú Diên

CAN

Xã Phú Diên

0.14

8

Trụ sở Công an xã Vinh Hà

CAN

Xã Vinh Hà

0.10

9

Trụ sở Công an xã Phú Thuận

CAN

Xã Phú Thuận

0.18

10

Trụ sở Công an xã Phú Xuân

CAN

Xã Phú Xuân

0.12

11

Trụ sở Công an xã Vinh Thanh

CAN

Xã Vinh Thanh

0.12

12

Trụ sở Công an xã Phú Hải

CAN

Xã Phú Hải

0.12

13

Trụ sở Công an xã Phú Gia

CAN

Xã Phú Gia

0.15

14

Trụ sở Công an xã Vinh An

CAN

Xã Vinh An

0.12

15

Trụ sở Công an xã Vinh Xuân

CAN

Xã Vinh Xuân

0.13

16

Trụ sở Công an thị trấn Phú Đa

CAN

Thị trấn Phú Đa

0.10

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Trạm biến áp 110 Kv Vinh Thanh và đấu nối

DNL

Xã Vinh Thanh Xã Phú Gia Thị trấn Phú Đa

1.00

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

1

Nâng cấp kênh thoát kết hợp ngăn lũ An Truyền

DTL

Xã Phú An

1.00

2

Đường trục chính từ Trường Lưu Phú Đa đi Phú Gia đoạn Diêm Tụ

DGT

Thị trấn Phú Đa
Xã Phú Gia

1.10

3

Đường quy hoạch liên xã Vinh Thanh - Vinh Xuân (giai đoạn 1)

DGT

Xã Vinh Thanh
Xã Vinh Xuân

3.80

4

Hạ tầng phát triển dịch vụ du lịch đầm Sam Chuồn

DHT

Xã Phú An

0.50

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TDP Hòa Đông, thị trấn Phú Đa

ODT

Thị trấn Phú Đa

1.50

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Diêm Tụ, xã Phú Gia

ONT

Xã Phú Gia

1.90

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Dương, xã Phú Diên

ONT

Xã Phú Diên

1.92

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vinh Vệ - Phước Linh (gđ2)

ONT

Xã Phú Mỹ

1.50

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kế Sung, xã Phú Diên (Vị trí 1)

ONT

Xã Phú Diên

3.20

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kế Sung, xã Phú Diên (Vị trí 2)

ONT

Xã Phú Diên

2.55

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 1 thôn Đồng Di, xã Phú Hồ

ONT

Xã Phú Hồ

2.20

12

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn Lộc Sơn, xã Phú Xuân

ONT

Xã Phú Xuân

0.50

13

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép TDP Trường Lưu, thị trấn Phú Đa

ODT

Thị trấn Phú Đa

0.60

14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép số 2 thôn 3, xã Vinh Thanh

ONT

Xã Vinh Thanh

0.60

15

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn 1, xã Vinh Thanh

ONT

Xã Vinh Thanh

0.60

16

Khu dân cư xen ghép thôn 1, xã Vinh Thanh

ONT

Xã Vinh Thanh

0.05

17

Khu dân cư xen ghép thôn Thanh Dương, xã Phú Diên

ONT

Xã Phú Diên

0.62

18

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn Xuân Thiên Thượng, xã Vinh Xuân

ONT

Xã Vinh Xuân

0.45

19

Tuyến đường từ nhà ông Phạm Ngọc Cường đi thôn Hà Úc 1

DGT

Xã Vinh An

0.20

20

Mở rộng trường Mầm non Phú Hải (gđ3)

DGD

Xã Phú Hải

0.30

21

Nâng cấp Đê Mong A

DTL

Xã Phú Gia

0.20

22

Tuyến đường giao thông nội đồng từ Quốc lộ 49B xuống phá

DGT

Xã Phú Hải

0.50

23

Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa (phần bổ sung)

DTL

Thị trấn Phú Đa
Xã Phú Gia
Xã Vinh Hà

4.54

 

TỔNG CỘNG

116.26

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 468/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

*

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

1

Nâng cấp kênh thoát kết hợp ngăn lũ An Truyền

DTL

Xã Phú An

1.00

1.00

 

 

2

Đường trục chính từ Trường Lưu Phú Đa đi Phú Gia đoạn Diêm Tụ

DGT

Thị trấn Phú Đa
Xã Phú Gia

1.10

1.00

 

 

3

Đường quy hoạch liên xã Vinh Thanh - Vinh Xuân (giai đoạn 1)

DGT

Xã Vinh Thanh
Xã Vinh Xuân

3.80

3.00

 

 

4

Hạ tầng phát triển dịch vụ du lịch đầm Sam Chuồn

DHT

Xã Phú An

0.50

0.50

 

 

5

Hạ tầng bãi tắm Vinh Thanh (giai đoạn 2)

TMD

Xã Vinh Thanh

1.20

 

0.30

 

6

Hạ tầng bãi tắm Phú Thuận (giai đoạn 1)

TMD

Xã Phú Thuận

2.00

 

1.50

 

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Văn Giang (Đông B), xã Phú Lương

ONT

Xã Phú Lương

2.70

2.70

 

 

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TDP Hòa Đông, thị trấn Phú Đa

ODT

Thị trấn Phú Đa

1.50

1.50

 

 

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vinh Vệ - Phước Linh (gđ2)

ONT

Xã Phú Mỹ

1.50

1.50

 

 

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kế Sung, xã Phú Diên (Vị trí 1)

ONT

Xã Phú Diên

3.20

1.30

 

 

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kế Sung, xã Phú Diên (Vị trí 2)

ONT

Xã Phú Diên

2.55

2.55

 

 

12

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 1 thôn Đồng Di, xã Phú Hồ

ONT

Xã Phú Hồ

2.20

2.20

 

 

13

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn Dưỡng Mong, xã Phú Mỹ

ONT

Xã Phú Mỹ

0.30

0.25

 

 

14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn Lộc Sơn, xã Phú Xuân

ONT

Xã Phú Xuân

0.50

0.50

 

 

15

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép TDP Trường Lưu, thị trấn Phú Đa

ODT

Thị trấn Phú Đa

0.60

0.60

 

 

16

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép số 2 thôn 3, xã Vinh Thanh

ONT

Xã Vinh Thanh

0.60

0.30

 

 

17

Trạm biến áp 110 Kv Vinh Thanh và đấu nối

DNL

Xã Vinh Thanh
Xã Phú Gia
Thị trấn Phú Đa

1.00

0.50

 

 

18

Mở rộng trường Mầm non Phú Hải (gđ3)

DGD

Xã Phú Hải

0.30

0.30

 

 

19

Trụ sở Công an xã Phú Lương

CAN

Xã Phú Lương

0.19

0.15

 

 

20

Trụ sở Công an xã Phú An

CAN

Xã Phú An

0.20

0.20

 

 

21

Trụ sở Công an xã Phú Mỹ

CAN

Xã Phú Mỹ

0.12

0 12

 

 

22

Trụ sở Công an xã Phú Hồ

CAN

Xã Phú Hồ

0.15

0.15

 

 

23

Nâng cấp Đê Mong A

DTL

Xã Phú Gia

0.20

0.20

 

 

24

Tuyến đường giao thông nội đồng từ Quốc lộ 49B xuống phá

DGT

Xã Phú Hải

0.50

0.45

 

 

25

Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa (phần bổ sung)

DTL

Thị trấn Phú Đa
Xã Phú Gia
Xã Vinh Hà

4.54

1.33

 

 

 

TỔNG CỘNG

32.45

22.30

1.80

0.00

 

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 468/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình,dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

15.81

1.1

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

1

Mở rộng trụ sở công an huyện

CAN

Thị trấn Phú Đa

1.53

1.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của Tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1). (Thị trấn Phú Đa 0,03 ha; xã Phú Lương 0,03 ha)

DNL

Thị trấn Phú Đa Xã Phú Lương

0.06

1.3

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

1

Mở rộng Trường Mầm non Phú Gia

DGD

Xã Phú Gia

0.32

2

Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa

DTL

Thị trấn Phú Đa
Xã Phú Gia
Xã Vinh Hà

13.40

3

Mở rộng Trường Mầm non Phú Hải

DGD

Xã Phú Hải

0.50

II

Chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

46.99

2.1

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

1

Đường quy hoạch Vinh Thanh từ Tỉnh lộ 18 đến đường Nội thị 5

DGT

Xã Vinh Thanh

0.80

2

Đường quy hoạch trung tâm

DGT

Xã Vinh Thanh

3.50

3

Hệ thống điện chiếu sáng Tỉnh lộ 10 A huyện Phú Vang

DNL

Xã Phú An
Xã Phú Mỹ
Xã Phú Xuân
Xã Phú Lương
Xã Phú Hồ
Thị trấn Phú Đa

0.20

4

Tuyến đường liên xã thôn Xuân Ổ - Thủy Diện

DGT

Xã Phú Xuân

0.30

5

Hạ tầng đô thị Phú Đa, huyện Phú Vang (Nâng cấp mở rộng đường Huỳnh Khái, thị trấn Phú Đa; Đường Trung tâm huyện lỵ nối dài đến phá (gđ2), thị trấn Phú Đa

DGT

Thị trấn Phú Đa

7.20

6

Hệ thống kênh thoát lũ cách ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại Giang đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang, huyện Phú Vang

DTL

Thị trấn Phú Đa
Xã Phú Gia
Xã Phú Lương

8.50

7

Chỉnh trang nút giao QL49B và TL18 (giai đoạn 1)

DGT

Xã Vinh Thanh

1.50

8

Xây dựng kênh cấp 2 TB Thanh Lam Phú Đa

DTL

Thị trấn Phú Đa

2.20

9

Chợ thủy hải sản Vinh Thanh

DCH

Xã Vinh Thanh

2.00

10

Đường giao thông từ Tỉnh lộ 10 A đi An Hạ-Định Cư

DGT

Xã Phú Mỹ

0.50

11

Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Huế (Kè tại Khu C khu đô thị An Vân Dương)

DTL

Xã Phú Mỹ

0.56

12

Xử lý sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận, Phú Hải, huyện Phú Vang

DTL

Xã Phú Thuận

4.02

13

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn 3, xã Vinh Thanh (gđ2)

ONT

Xã Vinh Thanh

1.40

14

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ-Phước Linh, xã Phú Mỹ (gđ1)

ONT

Xã Phú Mỹ

1.10

15

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Kể Võ, xã Vinh Xuân (gđ1)

ONT

Xã Vinh Xuân

1.20

16

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ, xã Phú Mỹ (OTT31)

ONT

Xã Phú Mỹ

1.10

17

Nâng cấp, mở rộng cầu và đường Nguyễn Đức Xuyên

DGT

Thị trấn Phú Đa
Xã Phú Lương

1.20

18

Hệ thống Trạm bơm tưới và tiêu huyện Phú Vang

DTL

Xã Phú Gia
Xã Vinh Hà

2.24

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

19

Tuyến đường Mỹ An - Thuận An (Tổng quy mô dự án 17,88 ha. Trong đó Xã Phú An 7,47 ha - huyện Phú Vang)

DGT

Xã Phú An, Huyện Phú Vang - Phường Thuận An, TP Huế

7.47

 

TỔNG CỘNG

62.80

 

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 468/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diên tích khoảng (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

I

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

22.33

4.83

2.61

0.00

1

Mở rộng trụ sở công an huyện

CAN

Thị trấn Phú Đa

1.53

1.07

 

 

2

Mở rộng Trường Mầm non Phú Gia

DGD

Xã Phú Gia

0.32

0.05

 

 

3

Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa

DTL

Thị trấn Phú Đa
Xã Phú Gia
Xã Vinh Hà

13.40

2.19

 

 

4

Kè chống sạt lở bờ biển đoạn qua thôn An Dương, xã Phú Thuận, huyện Phú Vang (đoạn còn lại đã triển khai phần cọc chưa gia cố phần mái)

DTL

Xã Phú Thuận

1.71

 

0.56

 

5

Mở rộng Trường Mầm non Phú Hải

DGD

Xã Phú Hải

0.50

0.45

 

 

6

Hạ tầng bãi tắm cộng đồng Vinh Thanh

TMD

Xã Vinh Thanh

3.80

 

2.05

 

7

Siêu thị vật liệu thông minh thuộc khu C - Đô thị mới An Vân Dương

TMD

Xã Phú Mỹ

1.07

1.074

 

 

II

Chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

39.33

23.02

0.50

0.00

1

Đường quy hoạch Vinh Thanh từ Tỉnh lộ 18 đến đường Nội thị 5

DGT

Xã Vinh Thanh

0.80

0.20

 

 

2

Đường quy hoạch trung tâm

DGT

Xã Vinh Thanh

3.50

0.30

 

 

3

Hệ thống điện chiếu sáng Tỉnh lộ 10 A huyện Phú Vang

DNL

Xã Phú An
Xã Phú Mỹ
Xã Phú Xuân
Xã Phú Lương
Xã Phú Hồ
Thị trấn Phú Đa

0.20

0.08

 

 

4

Hệ thống kênh thoát lũ cách ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại Giang đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang, huyện Phú Vang

DTL

Thị trấn Phú Đa
Xã Phú Gia
Xã Phú Lương

8.50

8.50

 

 

5

Chỉnh trang nút giao QL49B và TL18 (giai đoạn 1)

DGT

Xã Vinh Thanh

1.50

0.20

 

 

6

Xây dựng kênh cấp 2 TB Thanh Lam Phú Đa

DTL

Thị trấn Phú Đa

2.20

2.20

 

 

7

Chợ thủy hải sản Vinh Thanh

DCH

Xã Vinh Thanh

2.00

1.20

 

 

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Văn Giang (Đông B), xã Phú Lương (gđ2)

ONT

Xã Phú Lương

2.10

2.10

 

 

9

Xử lý sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận, Phú Hải, huyện Phú Vang

DTL

Xã Phú Thuận

4.02

 

0.50

 

10

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn 3, xã Vinh Thanh (gđ2)

ONT

Xã Vinh Thanh

1.40

0.60

 

 

11

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ-Phước Linh, xã Phú Mỹ (gđ1)

ONT

Xã Phú Mỹ

1.10

0.85

 

 

12

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Kế Võ, xã Vinh Xuân (gđ1)

ONT

Xã Vinh Xuân

1.20

0.90

 

 

13

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ, xã Phú Mỹ (OTT31)

ONT

Xã Phú Mỹ

1.10

0.65

 

 

14

Hệ thống Trạm bơm tưới và tiêu huyện Phú Vang

DTL

Xã Phú Gia
Xã Vinh Hà

2.24

2.24

 

 

*

Công trình liên huyện

 

 

 

 

 

 

15

Tuyến đường Mỹ An - Thuận An (Tổng quy mô dự án 17,88 ha. Trong đó Xã Phú An 7.47 ha - huyện Phú Vang)

DGT

Xã Phú An, Huyện Phú Vang - Phường Thuận An, TP Huế

7.47

3.00

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

61.66

27.85

3.11

0.00

 

PHỤ LỤC V:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 468/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Phú Đa (giáp đường Hồ Đắc Hàm)

ODT

Thị trấn Phú Đa

1.30

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bắc Thượng, xã Vinh An

ONT

Xã Vinh An

2.00

3

Khu dân cư xen ghép Vĩnh Lương Khê (Vĩnh Lưu)

ONT

Xã Phú Lương

0.45

4

Đất ở xen ghép Đồng Di

ONT

Xã Phú Hồ

0.02

5

Hạ tầng kỹ thuật kim dân cư xen ghép số 1 thôn 3, xã Vinh Thanh

ONT

Xã Vinh Thanh

0.16

6

Khu dân cư xen ghép thôn 2

ONT

Xã Vinh Thanh

0.04

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Hà Úc 1, xã Vinh An (gđ1)

ONT

Xã Vinh An

2.15

8

Khu dân cư xen ghép thôn phường 2

ONT

Xã Vinh Hà

0.65

9

Đường bê tông Mong C-Tân Phú

DGT

Xã Phú Gia

0.18

10

Mở rộng Trường THCS Phú Hải

DGD

Xã Phú Hải

0.40

11

Mở rộng Trụ sở HĐND-UBND xã Phú Thuận

TSC

Xã Phú Thuận

0.05

12

Hạ tầng bãi tắm Vinh Xuân (gđ1)

TMD

Xã Vinh Xuân

1.50

13

Hạ tầng bãi tắm Vinh Thanh (giai đoạn 2)

TMD

Xã Vinh Thanh

1.20

14

Hạ tầng bãi tắm Phú Thuận (giai đoạn 1)

TMD

Xã Phú Thuận

2.00

15

Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Phú Diên 3

TMD

Xã Phú Diên

38.50

16

Khu dân cư và khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Diên 1

ONT, TMD

Xã Phú Diên

21.70

17

Khu dân cư và khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Diên 2

ONT, TMD

Xã Phú Diên

38.49

18

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nam Dương

DSH

Xã Phú Hồ

0.05

19

Mở rộng mầm non Phú Diên

DGD

Xã Phú Diên

0.70

20

Bãi tập kết cát sỏi

SKS

Huyện Phú Vang

030

21

Khu di tích lịch sử lưu niệm trận chiến thắng Cồn Rang

DDT

Xã Phú Gia

0.68

22

Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân

DGD

Xã Phú Xuân

0.07

23

Dự án Sân golf quốc tế và khu phụ trợ

DTT

Xã Vinh Xuân

128.0

24

Dự án Sân golf và khu phụ trợ

DTT

Xã Vinh Xuân

140.0

25

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phát triển dân cư TDP Đức Lam Trung (Nam Châu)

ODT

Thị trấn Phú Đa

2.00

26

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Diêm Tụ (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Diêm Tụ)

ONT

Xã Phú Gia

0.80

27

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 1 (2 vị trí) (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 1 (2 vị trí))

ONT

Xã Phú Thuận

0.50

28

Quy hoạch khu dân cư thôn 4

ONT

Xã Vinh Hà

1.70

29

Khu đất xen ghép thôn Triều Thủy (2 vị trí)

ONT

Xã Phú An

0.23

30

Mở rộng Trường Mầm non Phú Hồ

DGD

Xã Phú Hồ

0.15

31

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vân Giang (Đông B)

ONT

Xã Phú Lương

0.80

32

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 3 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Hà úc 3)

ONT

Xã Vinh An

0.54

33

Khu đô thị xã Phú Dương, Phú Mỹ và Phú Thượng thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương

ODT, TMD

Xã Phú Dương, Phường Phú Thượng và xã Phú Mỹ - huyện Phú Vang

155.00

34

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thừa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích 6,25 ha

ONT

Xã Phú Lương

0.27

ONT

Xã Vinh An

0.80

ONT

Xã Phú Hồ

0.51

ODT

Thị trấn Phú Đa

1 55

ONT

Xã Vinh Thanh

0.92

ONT

Xã Phú Xuân

0.54

ONT

Xã Vinh Hà

0.45

ONT

Xã Phú Mỹ

0.10

ONT

Xã Phú An

0.12

ONT

Xã Phú Gia

0.99

35

Quỹ đất nông nghiệp công ích đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất

NNP

Thị trấn Phú Đa

100.00

Xã Vinh Thanh

20.00

Xã Vinh An

31.00

Xã Phú Hồ

50.00

Xã Phú An

30.00

Xã Phú Xuân

20.00

Xã Vinh An

20.00

Xã Vinh Hà

35.00

Xã Phú Lương

50.00

Xã Phú Mỹ

20.00

Xã Phú Diên

10.00

Xã Phú Gia

50.00

Xã Vinh Xuân

11.00

36

Quỹ đất ở xen cư các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Vang

ONT

Xã Phú Mỹ

0.40

ONT

Xã Phú An

0.20

ONT

Xã Phú Xuân

0.30

ONT

Xã Phú Lương

0.10

ONT

Xã Phú Hồ

0.20

ODT

Thị trấn Phú Đa

0.50

ONT

Xã Phú Gia

0.20

ONT

Xã Vinh Hà

0.20

ONT

Xã Vinh Thanh

0.20

ONT

Xã Vinh An

0.10

ONT

Xã Vinh Xuân

0.10

ONT

Xã Phú Diên

0.08

ONT

Xã Phú Hải

0.20

ONT

Xã Phú Thuận

0.20

37

Quỹ đất trong các khu dân cư chuyển tiếp thực hiện đấu giá trên địa bàn huyện Phú Vang

ONT

Xã Phú Mỹ

0.24

ONT

Xã Phú Hồ

0.80

ODT

Thị trấn Phú Đa

0.18

ONT

Xã Phú Lương

0.51

ONT

Xã Phú An

0.42

ONT

Xã Vinh An

0.06

ONT

Xã Vinh Hà

0.11

ONT

Xã Phú Diên

0.10

ONT

Xã Phú Gia

0 85

ONT

Xã Phú Xuân

0.50

ONT

Xã Vinh Xuân

0.40

ONT

Xã Phú Thuận

0.15

 

TỔNG CỘNG

 

 

1002.86

 

PHỤ LỤC VI:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 468/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

23.71

1

Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Võ

ONT

Xã Vinh Xuân

0.50

2

Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Sung (2 vị trí)

ONT

Xã Phú Diên

1.30

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Phường 2

ONT

Xã Vinh Hà

0.30

4

Khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Thiên Thượng

ONT

Xã Vinh Xuân

0.04

5

Khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Thiên Hạ

ONT

Xã Vinh Xuân

0.03

6

Khu dân cư nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu, Lê Xá Tây, Giang Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông

(Đất ở đấu giá thôn Vĩnh Lưu, Lê Xá Tây, Giang Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông)

ONT

Xã Phú Lương

2.25

7

Khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng

ONT

Xã Phú Gia

0.59

8

Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh

ONT

Xã Vinh Thanh

2.50

9

Xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã Phú Xuân, huyện Phú Vang

NTD

Xã Phú Xuân

4.70

10

Xây dựng trường mầm non Phú Mỹ 1

DGD

Xã Phú Mỹ

0.27

11

Mở rộng trường Mầm non Phú Diên

DGD

Xã Phú Diên

0.80

12

Mở rộng trường Mầm non Phú Mỹ 2

DGD

Xã Phú Mỹ

0.05

13

Đài Thông tin Duyên hải Huế

DBV

Xã Phú Mỹ

0.10

14

Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền, tỉnh Thừa Thiên Huế

DTL

Xã Vinh Thanh

1.12

15

Cơ sở sản xuất kinh doanh giày da

SKC

Xã Vinh Thanh

0.08

16

Mở rộng Trường mầm non Vinh Xuân

DGD

Xã Vinh Xuân

0.32

17

Siêu thị vật liệu thông minh thuộc khu C - Đô thị mới An Vân Dương

TMD

Xã Phú Mỹ

1.074

18

Khu dân cư nông thôn tại thôn Vinh Vệ (2 vị trí)

ONT

Xã Phú Mỹ

0.16

19

Khu dân cư nông thôn tại thôn 2

ONT

Xã Vinh Thanh

0 60

20

Khu dân cư nông thôn tại thôn 3 (2 vị trí)

ONT

Xã Vinh Thanh

0.60

21

Khu dân cư nông thôn tại thôn An Mỹ

ONT

Xã Vinh An

0.50

22

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích 5,0 ha

ONT

Xã Phú Lương

0.12

ONT

Xã Vinh An

021

ONT

Xã Phú Hồ

0.95

ONT

Xã Phú Gia

0.37

ODT

Thị trấn Phú Đa

0.96

ONT

Xã Vinh Thanh

1.66

ONT

Xã Phú Xuân

0.15

ONT

Xã Vinh Hà

0.32

ONT

Xã Phú Mỹ

0.13

ONT

Xã Phú An

0.08

ONT

Xã Vinh Xuân

0.03

ONT

Xã Phú Thuận

0.02

23

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP) diện tích với 0,83 ha

ONT

Xã Vinh Thanh

0.12

ONT

Xã Phú Gia

0.24

ONT

Xã Vinh An

0.04

ONT

Xã Vinh Hà

0.04

ONT

Xã Phú Lương

0.04

ONT

Xã Phú Xuân

0.20

ODT

Thị trấn Phú Đa

0.15

II

Chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

199.30

1

Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng Cồn Sơn

TMD

Xã Phú Thuận

46.99

2

Mở rộng Trường Mầm non Phú Gia (Cơ sở Trừng Hà)

DGD

Xã Phú Gia

0.04

3

Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và đô thị biển Vinh Xuân

TMD

Xã Vinh Xuân

90.0

4

Kè chống sạt lở bờ biển khu vực thôn An Dương (đoạn còn lại đã triển khai phần cọc chưa gia cố phần mái)

DTL

Xã Phú Thuận

1.71

5

Trường mầm non xã Phú Xuân chuyển sang nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Quảng Xuyên, Ba Lăng, Xuân Ổ, Lộc Sơn

DGD

Xã Phú Xuân

0.1

6

Khu công nghiệp Phú Đa (phần diện tích còn lại)

SKK

Thị trấn Phú Đa

15.71

7

Công trình Trường Mầm non Phú Đa 1

DGD

Thị trấn Phú Đa

1.46

8

Dự án Cải thiện môi trường nước thành Phố Huế (Hạng mục Tuyến ống thu nước thải Khu A khu đô thị An Vân Dương và thoát nước thải bổ sung cho các khu vực còn lại khu đô thị An Vân Dương) tại xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang

DTL

Xã Phú Mỹ

0.87

9

Điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất tại huyện Phú Vang (Xã Phú Xuân 0,01 ha; xã Vinh Xuân 0,02ha)

DTS

Xã Phú Xuân; Xã Vinh Xuân

0.03

10

Mở rộng trụ sở HĐND và UBND xã Phú Xuân

TSC

Xã Phú Xuân

0.20

11

Khu dân cư tại TDP Hòa Đông

ODT

Thị trấn Phú Đa

0.35

12

Khu dân cư nông thôn tại thôn Lương Lộc

ONT

Xã Phú Lương

0.40

13

Khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Nghĩa Lập

ONT

Xã Phú Gia

0.50

14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Diên Đại

ONT

Xã Phú Xuân

3.50

15

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Truyền (Cạn Bợt Miếu)

ONT

Xã Phú An

4.30

16

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Phước Linh (gđ3)

ONT

Xã Phú Mỹ

2.00

17

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Xuân Ổ

ONT

Xã Phú Xuân

1.80

18

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vinh Vệ (gđ1)

ONT

Xã Phú Mỹ

2.00

19

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu (Vĩnh Lương Khê)

ONT

Xã Phú Lương

2.10

20

Khu dân cư nông thôn tại Phường 2

ONT

Xã Vinh Hà

0.35

21

Khu dân cư nông thôn tại thôn An Mỹ

ONT

Xã Vinh An

0.4

22

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Cự Lại Trung

ONT

Xã Phú Hải

2.50

23

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Phú Đa (giáp Đường Đỗ Quỳnh)

ODT

Thị trấn Phú Đa

2.7

24

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích 18,05 ha

ONT

Xã Phú Lương

1.43

ONT

Xã Vinh An

1.79

ONT

Xã Phú Hồ

1.08

ODT

Thị trấn Phú Đa

3.37

ONT

Xã Vinh Thanh

4.98

ONT

Xã Phú Xuân

1.36

ONT

Xã Vinh Hà

1.22

ONT

Xã Phú Mỹ

0.11

ONT

Xã Phú An

0.29

ONT

Xã Phú Gia

2.42

25

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP) với diện tích 1,24 ha

ONT

Xã Phú Lương

0.08

ONT

Xã Vinh Hà

0.04

ONT

Xã Phú Mỹ

0.02

ONT

Xã Phú Xuân

0.14

ONT

Xã Phú Gia

0.32

ONT

Xã Vinh Thanh

0.08

ODT

Thị trấn Phú Đa

0.44

ONT

Xã Vinh An

0.08

ONT

Xã Phú Hồ

0.04

 

TỔNG CỘNG

223.01

 

PHỤ LỤC VII:

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021, 2022 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 468/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

A

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

 

Năm 2020

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư thôn Phường 1, Phường 2, Phường 3

Xã Vinh Hà

2.20

2.00

 

 

2

Xây dựng cầu Sư Lỗ

Xã Phú Hồ

0.30

0.30

 

 

3

Mở rộng Trường Mầm non Phú Đa 1

Thị trấn Phú Đa

0.13

0.07

 

 

4

Khu vui chơi giải trí công cộng (giai đoạn 2)

Thị trấn Phú Đa

3.50

3.00

 

 

5

Đê thoát lũ Phú Lộ

Thị trấn Phú Đa

0.50

0.50

 

 

6

Đê Bầu Đỏ Phú Đa (đoạn còn lại)

Thị trấn Phú Đa

0.20

0.20

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

6.83

6.07

0.00

0.00

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 468/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 468/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Quý Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản