Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 467/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHÚ LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 59/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 22 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Kế hoạch năm 2023

Tăng ( )
giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu
(%)

Diện tích

Cơ cấu
(%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

51.153,12

71,01

49.027,23

68,05

-2.125,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.758,57

6,61

4.559,22

6,33

-199,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.627,87

5,04

3.440,53

4,78

-187,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.401,83

1,95

1.156,95

1,61

-244,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,073,81

7,04

4.456,94

6,19

-616,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.706,81

5,15

3.684,23

5,11

-22,58

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

16.092,72

22,34

16.092,72

22,34

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18.690,76

25,94

17.736,10

24,62

-954,66

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.780,28

2,47

1.780,28

2,47

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.428,39

1,98

1.337,82

1,86

-90,57

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,24

0,00

3,24

0,00

3,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20.255,59

28,12

22.479,76

31,20

2.224,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

43,85

0,06

78,95

0,11

35,10

2.2

Đất an ninh

CAN

8,65

0,01

11,20

0,02

2,55

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

641,57

0,89

1.616,63

2,24

975,06

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

670,57

0,93

1.585,17

2,20

914,60

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69,82

0,10

69,82

0,10

0,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

93,26

0,13

238,94

0,33

145,68

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

41,31

0,06

43,48

0,06

2,17

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.148,68

7,15

5.381,88

7,47

233,20

-

Đất giao thông

DGT

1.957,74

2,72

2.044,36

2,84

86,62

-

Đất thủy lợi

DTL

807,79

1,12

944,96

1,31

137,17

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,73

0,01

9,59

0,01

0,86

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,43

0,02

12,43

0,02

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

95,53

0,13

97,83

0,14

2,30

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

20,06

0,03

20,06

0,03

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

6,34

0,01

6,34

0,01

0,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

682,22

0,95

699,73

0,97

17,51

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,07

0,00

2,07

0,00

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

6,93

0,01

6,93

0,01

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,75

0,04

27,75

0,04

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,57

0,04

31,57

0,04

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.474,04

2,05

1.460,63

2,03

-13,41

-

Đất chợ

DCH

15,45

0,02

17,60

0,02

2,15

2.15

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,78

0,00

1,84

0,00

0,06

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,49

0,00

0,81

0,00

0,32

2.18

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.184,91

1,64

1.198,17

1,66

13,26

2.19

Đất ở tại đô thị

ODT

175,48

0,24

178,82

0,25

3,34

2.20

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,50

0,04

30,33

0,04

-0,17

2.21

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

14,44

0,02

15,84

0,02

1,40

2.22

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

143,71

0,20

143,71

0,20

0,00

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.219,86

1,69

1.201,38

1,67

-18,48

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10.766,54

14,95

10.682,64

14,83

-83,90

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

0,00

0,02

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

632,35

0,88

534,05

0,75

-98,30

II

Khu chức năng (*)

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

26.137,79

36,28

26.137,79

36,28

0,00

3

Đất đô thị

DDT

13,402,44

18,60

13.402,44

18,60

0,00

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

11.234,22

15,59

10.173,12

14,12

-1.061,10

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

38.490,29

53,43

37.513,05

52,07

-977,24

6

Khu du lịch

KDL

677,50

0,94

1.592,10

43,89

914,60

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

293,00

20,90

293,00

20,90

0,00

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

641,57

0,89

1.616,63

2,24

975,06

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

175,48

4,73

178,82

4,82

3,34

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

686,02

0,95

1.602,77

2,22

916,75

11

Khu đô thị- thương mại - dịch vụ

KDV

846,06

1,17

1.764,00

2,44

917,94

12

Khu dân cư nông thôn

KDV

58.638,62

81,40

58.638,62

81,40

0,00

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.254,73

1,74

1.261,73

1,75

7,00

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích
(ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.128,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

199,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

187,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

244,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

616,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22,58

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

954,66

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

90,57

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

221,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

86,62

-

Đất giao thông

DGT

31,45

-

Đất thủy lợi

DTL

12,80

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

42,04

-

Đất chợ

DCH

0,10

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

31,79

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,61

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

18,48

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

83,90

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích
(ha)

I

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.125,90

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

199,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

187,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

242,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

615,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

22,58

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

954,66

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

90,57

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

LUA/PNN

-

II

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

 

Trong đó:

 

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất  trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

III

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,47

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích
(ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

98,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,71

2.2

Đất an ninh

CAN

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

33,50

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

51,70

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,93

-

Đất giao thông

DGT

7,26

-

Đất thủy lợi

DTL

3,67

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,40

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

NG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Lộc (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Lộc.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Lộc theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của huyện Phú Lộc nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VIII đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc:

a) Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.

b) Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc.

4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của huyện Phú Lộc nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VIII đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Phú Lộc;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

1

Khu căn cứ hậu phương (Khu hậu cứ huyện Phú Lộc; Thao trường huấn luyện, thao trường bắn)

CQP

Xã Lộc Hòa

8.10

2

Doanh trại Trạm Kiểm soát Biên phòng Tư Hiền A (di chuyển)

CQP

Xã Lộc Bình

1.00

3

Trụ sở công an xã Giang Hải

CAN

Xã Giang Hải

0.12

4

Trụ sở công an xã Lộc An

CAN

Xã Lộc An

0.12

5

Trụ sở công an xã Lộc Bình

CAN

Xã Lộc Bình

0.12

6

Trụ sở công an xã Lộc Điền

CAN

Xã Lộc Điền

0.20

7

Trụ sở công an xã Lộc Hòa

CAN

Xã Lộc Hòa

0.20

8

Trụ sở công an xã Lộc Sơn

CAN

Xã Lộc Sơn

0.11

9

Trụ sở công an xã Lộc Thủy

CAN

Xã Lộc Thủy

0.15

10

Trụ sở công an xã Lộc Tiến

CAN

Xã Lộc Tiến

0.15

11

Trụ Sở công an xã Lộc Trì

CAN

Xã Lộc Trì

020

12

Trụ sở công an xã Lộc Vinh

CAN

Xã Lộc Vĩnh

0.14

13

Trụ sở công an xã Vinh Hiền

CAN

Xã Vinh Hiền

0.20

14

Trụ sở công an xã Vinh Hưng

CAN

Xã Vinh Hưng

0.14

15

Trụ sở công an xã Vinh Mỹ

CAN

Xã Vinh Mỹ

0.15

16

Trụ sở công an xã Xuân Lộc

CAN

Xã Xuân Lộc

0.20

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Nâng cấp tuyến đường vào Thiền Viện Trúc Lâm Bạch Mã

DGT

Xã Lộc Điền, Lộc Hòa

9.59

2

Dự án Cảng cá Tư Hiền Kết hợp khu neo đậu tránh trú bão

DTL

Xã Vinh Hiền

31.33

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

1

Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã (giai đoạn 2). Tổng quy mô dự án 8,4 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 7,9 ha.

DGT

Thị trấn Phú Lộc

0.50

2

Hệ thống các tuyến đường giao thông (Đường nhà mẹ - thôn Mỹ Cảnh; Đường cây Vông đến nhà ông Cườm, đội 9; Đường làng Nam Trường - Chùa Ma; Đường bê tông đội 2 đến nhà ông Luyến, đội 8)

DGT

Xã Giang Hải

1.42

3

Nâng cấp, mở rộng cống thoát đường trục chính thôn Bình An, xã Lộc Bổn

DTL

Xã Lộc Bổn

0.01

4

Đường giao thông từ nhà ông Nông- Ông Tính

DGT

Xã Lộc Hòa

0.43

5

Đường giao thông nông thôn từ Tỉnh lộ 21 đến nhà thờ Phường Đông, xã Vinh Hưng

DGT

Xã Vinh Hưng

1.20

6

Đường kết hợp đê Đông phá (giai đoạn 1)

DGT

Xã Vinh Hưng

0.65

7

Đường giao thông vào khu du lịch sinh thái 3 khe (giai đoạn 1)

DGT

Xã Xuân Lộc

1.35

8

Đường giao thông thôn Phụng Sơn (từ nhà ông Thanh đến nhà ông Sơn) (giai đoạn 1)

DGT

Xã Xuân Lộc

0.50

9

Dự án Trường Trung học phổ thông Phú Lộc (giai đoạn 1)

DGD

Thị trấn Phú Lộc

1.44

10

Xây dựng mở rộng trường Mầm non trung tâm xã Xuân Lộc

DGD

Xã Xuân Lộc

0.10

11

Chợ La Sơn

DCH

Xã Lộc Sơn

2.00

12

Nhà văn hóa thôn Tân An Hải

DSH

Xã Lộc Bình

0.01

13

Xây dựng nhà văn hóa thôn Hòa Vang 2, Hoà Vang 4, xã Lộc Bổn

DSH

Xã Lộc Bổn

0.05

14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hòa An, xã Lộc Bình (giai đoạn 1)

ONT

Xã Lộc Bình

1.00

15

Xây trạm biến áp 220kV Chân Mây và đường đấu nối, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

DNL

Xã Lộc Tiến

6.50

16

Hạ tầng kỹ thuật dân cư thôn 1, xã Xuân Lộc (giai đoạn 2)

ONT

Xã Xuân Lộc

1.25

 

TỔNG CỘNG

70.63

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

*

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

1

Trụ sở công an xã Lộc An

CAN

Xã Lộc An

0.12

0.12

 

 

2

Trụ sở công an xã Lộc Bình

CAN

Xã Lộc Bình

0.12

0.12

 

 

3

Trụ sở công an xã Lộc Điền

CAN

Xã Lộc Điền

0.20

0.20

 

 

4

Trụ sở công an xã Lộc Sơn

CAN

Xã Lộc Sơn

0.11

0.11

 

 

5

Trụ sở công an xã Lộc Tiến

CAN

Xã Lộc Tiến

0.15

0.15

 

 

6

Trụ sở công an xã Lộc Trì

CAN

Xã Lộc Trì

0.20

0.20

 

 

7

Khu du lịch nghỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. (Tổng quy mô dự án 248,00 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 138 ha)

TMD

Xã Lộc Bình, Xã Vinh Hiền

248.00

0.80

5.09

 

8

Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La sơn

DGT

Xã Lộc Sơn

11.00

2.50

 

 

9

Đường nối Khu phi thuế quan với Khu cảng Chân Mây

DGT

Xã Lộc Vĩnh

14.00

0.20

 

 

10

Dự án Trường Trung học phổ thông Phú Lộc (giai đoạn 1)

DGD

Thị trấn Phú Lộc

1.44

1.44

 

 

11

Nhà văn hóa thôn Tân An Hải

DSH

Xã Lộc Bình

0.01

0.01

 

 

12

Xây dựng nhà văn hóa thôn Hòa Vang 2, Hoà Vang 4, xã Lộc Bổn

DSH

Xã Lộc Bổn

0.05

0.05

 

 

13

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền (mở rộng)

ODT

Thị trấn Phú Lộc

1.08

1.03

 

 

14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hòa An, xã Lộc Bình (giai đoạn 1)

ONT

Xã Lộc An

1.00

1.00

 

 

15

Khu dân cư gần trường THCS Lộc Sơn (Giai đoạn 1)

ONT

Xã Lộc Sơn

1.62

1.43

 

 

16

Xây trạm biến áp 220kV Chân Mây và đường đấu nối, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

DNL

Xã Lộc Tiến

6.50

0.27

 

 

17

Khu dân cư đường vào thác Nhị Hồ, xã Lộc Trì (Tổng quy mô dự án 2,0 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 1,0 ha)

ONT

Xã Lộc Trì

1.00

1.00

 

 

 

TỔNG CỘNG

286.60

10.63

5.09

0.00

 

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH. DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021. 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình,dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

16.47

 

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

1

Đường và cống thoát nước từ nhà bà Dư đến nhà văn hóa xã Lộc Bổn. Tổng quy mô dự án 0,42 ha, giai đoạn I đã thực hiện được 0,22 ha

DGT

Xã Lộc Bổn

0.20

2

Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn Hòa An, thôn Hòa An, xã Lộc Bình

ONT

Xã Lộc Bình

2.54

3

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch 01 thôn Diêm Trường 2 xã Vinh Hưng - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô

ONT

Xã Vinh Hưng

3.38

4

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Quốc lộ 49 qua xã Vinh Hiền (mở rộng) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô

ONT

Xã Vinh Hiền

0.81

5

Đường giao thông vành đai phía đông , xã Lộc Sơn (giai đoạn 2)

DGT

Xã Lộc Sơn

6.00

6

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư số 03 đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn, huyện Phú Lộc

ONT

Xã Lộc Sơn

1.20

7

Công trình Đường giao thông xóm Chò Đôi, thôn Xuân Mỹ (từ nhà bà Cao Thị Điểu đến đường tỉnh lộ TL14B)

DGT

Xã Xuân Lộc

0.59

8

Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc

DGT

Thị trấn Phú Lộc

1.50

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

9

Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1)

DNL

Xã Lộc Trì, Lộc Tiến, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô

0.25

II

Chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

204.46

2.1

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

1

Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 với tổng diện tích 107,56 ha

CQP

Xã Vinh Mỹ

26.00

2

Trụ sở công an thị trấn Phú Lộc

CAN

Thị trấn Phú Lộc

0.24

3

Trụ sở Công an xã Lộc Bổn

CAN

Xã Lộc Bổn

0.11

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi, đoạn đi qua huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

DNL

Huyện Phú Lộc

9.52

2.3

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

1

Khu dân cư Bàu Quyết Thủy, thôn An Sơn

ONT

Xã Lộc Sơn

2.40

2

Đường giao thông xóm Loài Mộc Sơn, Tổ dân phố 4, thị trấn Phú Lộc

DGT

Thị trấn Phú Lộc

0.40

3

Hệ thống thoát lũ khu vực Cầu Hai

DTL

Thị trấn Phú Lộc, Xã Lộc Trì

11.50

4

Hạ tầng nghĩa trang nhân dân xã Xuân Lộc (giai đoạn 1)

NTD

Xã Xuân Lộc

1.63

5

Đường giao thông bản Phúc Lộc (từ nhà ông Hồ Văn May đến nhà ông Hồ Văn Phai)

DGT

Xã Xuân Lộc

0.25

6

Xây dựng nhà văn hóa xã Lộc Tiến

DVH

Xã Lộc Tiến

0.15

7

Sửa chữa các hạng mục Nghĩa trang nhân dân Chân Mây, xã Lộc Thủy

NTD

Xã Lộc Thủy

1.00

8

Công trình Hồ Thủy Cam, huyện Phú Lộc

DTL

Xã Lộc Thủy

135.30

9

Kè chống sạt lở bờ sông Truồi đoạn qua xã Lộc An và xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc

DTL

Xã Lộc An, xã Lộc Điền

2.37

10

Mở rộng đường Đoàn Trọng Truyến, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc

DGT

Thị trấn Phú Lộc

2.10

11

Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc

ONT

Xã Lộc Bổn

2.40

12

Nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phú Lộc

NTD

Thị trấn Phú Lộc

6.00

13

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Lai, xã Lộc An (giai đoạn 1)

ONT

Xã Lộc An

1.33

14

Mở rộng trường trường THCS Lộc Bổn (Hạng mục san nền và xây dựng tường rào trường)

DGD

Xã Lộc Bổn

0.96

15

Đường bê tông thôn An Bàng - Thủy Yên Hạ (giai đoạn 2)

DGT

Xã Lộc Thủy

0.80

 

TỔNG CỘNG

220.93

 

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

I

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

128.54

20.75

0.00

0.00

1

Đường và cống thoát nước từ nhà bà Dư đến nhà văn hóa xã Lộc Bổn. Tổng quy mô dự án 0,42 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 0,22 ha

DGT

Xã Lộc Bổn

0.20

0.20

 

 

2

Mở rộng và chỉnh trang khu dân cư gần trường THCS Lộc Sơn (giai đoạn 2)

ONT

Xã Lộc Sơn

2.00

2.00

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số 02 đường trục chính đô thị La Sơn

ONT

Xã Lộc Sơn

4.04

4.04

 

 

4

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền mở rộng (giai đoạn 2)- Hạng mục đường giao thông, cấp nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô, thị trấn Phú Lộc

ODT

Thị trấn Phú Lộc

0.90

0.90

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái Thiện

ONT

Xã Lộc Trì

1.00

0.70

 

 

6

Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn Hòa An, thôn Hòa An, xã Lộc Bình

ONT

Xã Lộc Bình

2.54

2.50

 

 

7

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Quốc lộ 49 qua xã Vinh Hiền (mở rộng) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô

ONT

Xã Vinh Hiền

0.81

0.81

 

 

8

Đường trục chính kết nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ 1A

DGT

Xã Lộc Thủy, xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

22.00

0.60

 

 

9

Đường giao thông vành đai phía đông, xã Lộc Sơn (giai đoạn 2)

DGT

Xã Lộc Sơn

6.00

5.50

 

 

10

Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc

DGT

Thị trấn Phú Lộc

1.50

1.35

 

 

11

Khu liên hợp sản xuất công nghiệp kính

SKK

Xã Lộc Vĩnh

87.30

2.12

 

 

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

12

Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1)

DNL

Xã Lộc Trì, Lộc Tiến, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô

0.25

0.03

 

 

II

Chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

164.41

24.02

0.00

0.00

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Thanh Niên

ODT

Thị trấn Phú Lộc

1.50

1.50

 

 

2

Khu dân cư Bàu Quyết Thủy, thôn An Sơn

ONT

Xã Lộc Sơn

2.40

2.00

 

 

3

Hệ thống thoát lũ khu vực Cầu Hai

DTL

Thị trấn Phú Lộc, Xã Lộc Trì

11.50

9.50

 

 

4

Xây dựng nhà văn hóa xã Lộc Tiến

DVH

Xã Lộc Tiến

0.15

0.15

 

 

5

Nâng cấp, sửa chữa hạ tầng kỹ thuật Nghĩa trang nhân dân Chân Mây

NTD

Xã Lộc Thủy

1.00

0.50

 

 

6

Mở rộng chợ Mỹ Lợi

DCH

Xã Vinh Mỹ

0.15

0.15

 

 

7

Cải tạo, chỉnh trang hệ thống cây xanh cảnh quan, điện chiếu sáng, nút giao tuyến đường nối Quốc lộ 1A - cảng Chân Mây

DKV

Xã Lộc Tiến

0.32

0.32

 

 

8

Đường giao thông xóm Loài Mộc Sơn

DGT

Thị trấn Phú Lộc

0.40

0.12

 

 

9

Công trình Hồ Thủy Cam, huyện Phú Lộc

DTL

Xã Lộc Thủy

135.30

249

 

 

10

Mở rộng đường Đoàn Trọng Truyến, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc

DGT

Thị trấn Phú Lộc

2.10

0.39

 

 

11

Khai thác khoáng sản đá Gabro làm ốp lát tại khu vực thôn Quê Chữ, xã Lộc Điền

SKS

Xã Lộc Điền

2.55

0.90

 

 

12

Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc

ONT

Xã Lộc Bổn

2.40

2.40

 

 

13

Khu dân cư xen ghép Đội 1 và Đội 2, xã Lộc Sơn - Hạng mục: Đường giao thông và hệ thống thoát nước

ONT

Xã Lộc Sơn

1.20

1.13

 

 

14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Lai, xã Lộc An (giai đoạn 1)

ONT

Xã Lộc An

1.33

1.00

 

 

15

Trụ sở Công an thị trấn Phú Lộc

CAN

Thị trấn Phú Lộc

0.24

0.22

 

 

16

Trụ sở Công an xã Lộc Bổn

CAN

Xã Lộc Bổn

0.11

0 11

 

 

17

Mở rộng trường trường THCS Lộc Bổn (Hạng mục san nền và xây dựng tường rào trường)

DGD

Xã Lộc Bổn

0.96

0.94

 

 

18

Đường bê tông thôn An Bàng - Thủy Yên Hạ (giai đoạn 2)

DGT

Xã Lộc Thủy

0.80

0.20

 

 

 

TỔNG CỘNG

292.95

44.77

0.00

0.00

 

PHỤ LỤC V:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

1

Hạ tầng mở rộng nghĩa trang nhân dân Trường Đồng, thị trấn Lăng Cô

NTD

Thị trấn Lăng Cô

20.00

2

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền (mở rộng)

ODT

Thị trấn Phú Lộc

1.08

3

Hạ tầng kỹ thuật khu phố chợ và chợ Lộc Bổn (Khu phố chợ và chợ Lộc Bổn)

ONT

Xã Lộc Bổn

1.55

4

Khu quy hoạch Phố chợ Lăng Cô, thị trấn Lăng Cô (giai đoạn 1)

ONT

Thị trấn Lăng Cô

0.41

5

Khu dân cư Đường Từ Dũ, thị trấn Phú Lộc

ONT

Thị trấn Phú Lộc

0.44

6

Khu dân cư xen ghép thôn Đồng Xuân xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc

ONT

Xã Lộc Điền

0.13

7

Khu dân cư xen ghép thôn Sư Lỗ xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc

ONT

Xã Lộc Điền

0.34

8

Khu dân cư xen ghép thôn Lương Quý Phú, xã Lộc Điền

ONT

Xã Lộc Điền

0.33

9

Khu dân cư xen ghép thôn Bắc Trung, xã Lộc An

ONT

Xã Lộc An

0.02

10

Khu dân cư xen ghép thôn Phú Môn, xã Lộc An

ONT

Xã Lộc An

0.07

11

Khu dân cư xen ghép tại Tổ dân phố 05, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc

ODT

Thị trấn Phú Lộc

0.07

12

Khu dân cư xen ghép tại Tổ dân phố 03, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc

ODT

Thị trấn Phú Lộc

0.15

13

Khu đất xen ghép tại tờ bản đồ số 33, thôn Diêm Trường 1, xã Vinh Hưng, huyện Phú Lộc

ONT

Xã Vinh Hưng

0.58

14

Khu đất xen ghép tại tờ bản đồ số 34, thôn Diêm Trường 1, xã Vinh Hưng, huyện Phú Lộc

ONT

Xã Vinh Hưng

0.04

15

Khu đất xen ghép tại tờ bản đồ số 34, thôn Diêm Trường 1, xã Vinh Hưng, huyện Phú Lộc

ONT

Xã Vinh Hưng

0.11

16

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Quốc lộ 49B tại xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc

ONT

Xã Lộc An

0.42

17

Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La sơn

DGT

Xã Lộc Sơn

11.00

18

Khu dân cư đường vào thác Nhị Hồ, xã Lộc Trì. (Tổng quy mô dự án 2,0 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 1,0 ha)

ONT

Xã Lộc Trì

1.00

19

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Âu Thuyền. (Tổng quy mô dự án 3,85 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 3,0 ha)

ONT

Xã Lộc Trì

0.85

20

Đất xen ghép thửa 49 tờ bản đồ số 21; thừa 118, 461, 383, tờ bản đồ số 29; thửa 258 tờ bản đồ số 30 và thửa 21 tờ bản đồ số 34 tại các thôn Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2

ONT

Xã Vinh Hiền

0.35

21

Dự án Chuyển loại rừng sản xuất sang rừng phòng hộ trên địa bàn xã Lộc Bình và xã Lộc Vĩnh

RPH

Xã Lộc Bình, Xã Lộc Vĩnh

95.45

22

Dự án xây dựng trụ sở mới Chi cục Thống kê huyện Phú Lộc

DTS

Thị trấn Phú Lộc

0.14

23

Khu vui chơi giải trí, thương mại dịch vụ xã Lộc Bình

TMD

Xã Lộc Bình, Xã Vinh Hiền

80.45

24

Khu du lịch nghỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Tổng quy mô dự án 248,00 ha, giai đoạn I đã thực hiện được 138 ha

TMD

Xã Lộc Bình, Xã Vinh Hiền

248.00

25

Dự án khai thác khoáng sản đất làm VLSL tại khu vực xã Lộc Sơn

SKS

Xã Lộc Sơn

10.00

26

Dự án Khai thác khoáng sản đất làm VLSL tại khu vực xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc

SKS

Xã Lộc Bổn

20.00

27

Mỏ đất sét 2 khu vực xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc (Đất sét làm gạch ngói tại xã Lộc Bổn 2, huyện Phú Lộc)

SKS

Xã Lộc Bổn

6.00

28

Đất làm VLSL Đồi Động Tranh, thôn Lương Điền, xã Lộc Điền huyện Phú Lộc

SKX

Xã Lộc Điền

2.17

29

Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường-mỏ đá Phú Gia

SKS

Xã Lộc Tiến

6.07

30

Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh Dương.

SKS

Xã Lộc Thủy

3.56

31

Dự án khai thác khoáng sản đất làm VLSL tại khu vực 2 núi Mỏ Điều, xã Lộc Thủy

SKS

Xã Lộc Thủy

20.00

32

Mỏ đất làm VLSL tại khu vực 1 núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc

SKS

Xã Lộc Thủy

9.50

33

Mỏ đất làm VLSL tại khu vực 2, núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc

SKS

Xã Lộc Thủy

30.20

34

Mỏ đất làm VLSL tại khu vực núi Cảnh Dương, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc

SKS

Xã Lộc Thủy

28.78

35

Chuyển đổi mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng 1 thửa đất trong khu dân cư sang đất ở hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc (Trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định 64-CP ngày 27/9/1993)

ODT

Thị trấn Phú Lộc

0.472

ONT

Xã Lộc Điền

0.177

ONT

Xã Lộc An

0.254

ONT

Xã Giang Hải

0.100

ONT

Xã Lộc Bổn

0.060

ODT

Thị trấn Lăng Cô

0.071

ONT

Xã Lộc Hòa

0.820

ONT

Xã Lộc Sơn

0.102

ONT

Xã Vinh Hưng

0.020

ONT

Xã Lộc Bình

0.005

ONT

Xã Vinh Hiền

0.248

ONT

Xã Lộc Thủy

0.090

36

Cho thuê đất quỹ đất 5% vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Phú Lộc

NNP

Xã Lộc Hòa

9.600

NNP

Xã Xuân Lộc

0.650

 

TỔNG CỘNG

611.932

 

PHỤ LỤC VI:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

55.38

1

Quy hoạch phân lô khu dân cư xen ghép thôn Nam Khe Dài, xã Lộc Hòa

ONT

Xã Lộc Hòa

1.95

2

Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng Vinh Mỹ

TMD

Xã Vinh Mỹ

39.58

3

TBA 110KV La Sơn và đấu nối

DNL

Xã Lộc Sơn

0.69

4

Trạm trung chuyển điều áp xã Vinh Hưng

DTL

Xã Vinh Hưng

0.70

5

Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Lộc Sơn

SKS

Xã Lộc Sơn

4.52

6

Mở rộng và chỉnh trang khu dân cư gần trường THCS Lộc Sơn (giai đoạn 2)

DGD

Xã Lộc Sơn

2.00

7

Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số 02 đường trục chính đô thị La Sơn

ONT

Xã Lộc Sơn

4.04

8

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền mở rộng (giai đoạn 2)- Hạng mục đường giao thông, cấp nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô, thị trấn Phú Lộc

ODT

Thị trấn Phú Lộc

0.90

9

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái Thiện

ODT

Thị trấn Phú Lộc

1.00

II

Chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

199.91

1

Nhà văn hóa và khu thể thao trung tâm Xã Lộc Hòa

DVH, DTT

Xã Lộc Hòa

0.81

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thửa 289 tờ bản đồ số 47 qua Xã Lộc Bình

ONT

Xã Lộc Bình

0.61

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thửa 152 tờ bản đồ số 13 qua Xã Giang Hải

ONT

Xã Giang Hải

0.64

4

Đất xen ghép trên địa bàn Xã Vinh Hưng

ONT

Xã Vinh Hưng

0.48

5

Dự án trang trại trồng trọt ứng dụng công nghệ cao tại Xã Lộc Điền

NKH

Xã Lộc Điền

3.00

6

Khai thác khoáng sản đá Gabro làm ốp lát tại khu vực thôn Quê Chữ, xã Lộc Điền

SKS

Xã Lộc Điền

2.55

7

Dự án khai thác khoáng sản đá Gabro làm ốp lát tại thôn Quê Chữ, Xã Lộc Điền (hạng mục bãi thải)

SKS

Xã Lộc Điền

2.10

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Trung Phước Tượng Xã Lộc Trì

ONT

Xã Lộc Trì

0.53

9

Khu dân cư xen ghép Đội 1 và Đội 2, xã Lộc Sơn - Hạng mục: Đường giao thông và hệ thống thoát nước

ONT

Xã Lộc Sơn

1.20

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Thanh Niên

ODT

Thị trấn Phú Lộc

1.50

11

Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Phú Lộc. Hạng mục: Xây dựng hội trường, phòng làm việc, nhà vệ sinh

TSC

Thị trấn Phú Lộc

1.40

12

Đất xen ghép thôn Phú Môn và thôn Bắc Trung, Xã Lộc An - Hạng mục: Đường giao thông hệ thống thoát nước

ONT

Xã Lộc An

1.65

13

Khu nghỉ dưỡng sinh thái ven biển tại xã Giang Hải, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

TMD

Xã Giang Hải

75.39

14

Trạm dừng nghỉ Tam Giang, xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc

TMD

Xã Lộc Điền

3.00

15

Khu dân cư gần trường THCS Lộc Sơn (Giai đoạn 1)

ONT

Xã Lộc Sơn

1.62

16

Khu dân cư tại quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn (giai đoạn 2)

ONT

Xã Lộc Bổn

0.58

17

Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền. Bổ sung hạng mục: Gia cố nối tiếp tuyến kè đã thi công (đoạn qua xã Giang Hải, huyện Phú Lộc) về phía Nam

DTL

Xã Giang Hải, Xã Vinh Hiền

0.33

18

Khu dân cư nông thôn tại thôn Quê Chữ, thôn Lương Điền Đông và Lương Quý Phú, xã Lộc Điền (Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống thoát nước

ONT

Xã Lộc Điền

2.20

19

Đấu giá tại Khu tái định cư sạt lở bờ biển Vinh Hiền - Lộc Bình, huyện Phú Lộc

ONT

Xã Vinh Hiền

3.00

20

Khu dân cư xen ghép các tờ bản đồ số: 16, 19, 20, 21, 25 và 26 tại các Tổ dân phố 3, 4, 5 và 6 thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc

ODT

Thị trấn Phú Lộc

0.47

21

Đất xen ghép các tờ bản đồ số: 112, 113, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 131, 160 tại các thôn: Đồng Xuân, Sư Lỗ, Miêu Nha, Lương Điền Đông, Quê Chữ, Bạch Thạch Xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc

ONT

Xã Lộc Điền

1.27

22

Cho thuê đất quỹ đất 5% vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Phú Lộc

NNP

Xã Lộc Hòa

7.10

Xã Lộc Trì

0.53

Xã Vinh Hưng

15.52

Xã Lộc Sơn

6.80

Xã Lộc Điền

19.91

Xã Lộc An

6.82

Thị trấn Phú Lộc

30.70

Xã Giang Hải

0.95

Xã Lộc Bổn

7.00

Xã Vinh Hiền

0.25

 

TỔNG CỘNG

255.29

 

PHỤ LỤC VII:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHU KINH TẾ CHÂN MÂY LĂNG CÔ, KHU CÔNG NGHIỆP LA SƠN NĂM 2023 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án năm 2023

 

 

987.83

1.1

Công trình, dự án trong khu công nghiệp La Sơn

 

 

50.00

1

Dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp La Sơn

SKK

Xã Lộc Sơn

50.00

1.2

Công trình, dự án trong khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô

 

 

937.83

1

Dự án Khu công nghệ cao, công nghiệp sạch và công nghiệp kỹ thuật cao (vị trí 3)

SKK

Xã Lộc Tiến, xã Lộc Thủy

305.00

2

Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây

SKK

Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

324.00

3

Nhà hàng ẩm thực số 03 ven đường Nguyễn Văn (NH-03)

TMD

Thị Trấn Lăng Cô

0.97

4

Khu du lịch sinh thái Suối Voi

TMD

Xã Lộc Tiến

30.41

5

Khu liên hợp sản xuất, lắp ráp Kim Long Motors Huế

SKK

Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

125.50

6

Dự án Khu du lịch sinh thái Bãi Cả

TMD

Thị trấn Lăng Cô

120.00

7

Khu du lịch nghĩ dưỡng quốc tế Minh viễn Lăng Cô

TMD

Thị Trấn Lăng Cô

7.80

8

Đường nối Khu phi thuế quan với Khu cảng Chân Mây

DGT

Xã Lộc Vĩnh

14.00

9

Đường phía Đông đầm Lập An

DGT

Thị Trấn Lăng Cô

0.10

10

Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh Dương

SKS

Xã Lộc Thủy

3.65

11

Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường-mỏ đá Tam Lộc

SKS

Xã Lộc Tiến

6.40

II

Chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

371.72

1.1

Công trình, dự án trong khu công nghiệp La Sơn

 

 

4.40

1

Đường trục chính trong Khu công nghiệp La Sơn

DGT

Xã Lộc Sơn

4.40

1.2

Công trình, dự án trong khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô

 

 

367.32

1

Dự án khu du lịch nghỉ dưỡng sân golf Lăng Cô

TMD

Xã Lộc Vĩnh

167.80

2

Dự án Đầu tư xây dựng Bến số 6 - Cảng Chân Mây

DGT

Xã Lộc Vĩnh

13.20

3

Khu dịch vụ logistic cảng Chân Mây

TMD

Xã Lộc Vĩnh

46.00

4

Cải tạo, chỉnh trang hệ thống cây xanh cảnh quan, điện chiếu sáng, nút giao tuyến đường nối Quốc lộ 1A - cảng Chân Mây

DKV

Xã Lộc Tiến

0.32

5

Dự án Khu phức hợp du lịch, nghỉ dưỡng biển Lăng Cô - đầm Lập An (phía Biển)

TMD

Thị Trấn Lăng Cô

19.20

6

Dự án Khu phức hợp du lịch, nghỉ dưỡng biển Lăng Cô - đầm Lập An (phía Đầm)

TMD

Thị Trấn Lăng Cô

106.80

7

Khu nghỉ dưỡng Huyền thoại Đại Trung Hải (phần mở rộng)

TMD

Xã Lộc Vĩnh

14.00

II

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

143.71

1.1

Công trình, dự án trong khu công nghiệp La Sơn

 

 

20.50

1

Dự án Nhà máy sản xuất men frit công suất 160.000 tấn/năm

SKK

Xã Lộc Bổn, xã Lộc Sơn

20.50

1.2

Công trình, dự án trong khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô

 

 

123.21

1

Trạm trung chuyển xe máy qua hầm đường bộ Hải Vân

DGT

Thị trấn Lăng Cô

0.35

2

Dự án Đầu tư xây dựng bến số 4 và 5 - Cảng Chân Mây

DGT

Xã Lộc Vĩnh

6.00

3

Đường trục chính đô thị Chân Mây

DGT

Xã Lộc Vĩnh

7.40

4

Nâng cấp nhà máy xử lý nước thải Khu công nghiệp và khu phi thuế quan từ cột B lên cột A

SKK

Xã Lộc Tiến

0.16

5

Khu liên hợp sản xuất công nghiệp kính

SKK

Xã Lộc Vĩnh

87.30

6

Đường trục chính kết nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ 1A

DGT

Xã Lộc Thủy, xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

22.00

 

TỔNG CỘNG

1503.26

 

PHỤ LỤC VIII:

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

A

Công trình, dự án trong khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô

I

Năm 2020

 

60.30

1.81

0.00

0.00

1

Dự án mở rộng cửa hàng xăng dầu số 17 của Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế

Xã Lộc Tiến

0.30

0.26

 

 

2

Dự án Tổ hợp nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô của Công ty Cổ phần Công nghiệp chế tạo ô tô Bách Việt

Xã Lộc Vĩnh, Xã Lộc Tiến

60.00

1.55

 

 

B

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

I

Năm 2020

 

3.87

0.00

0.00

0.00

1

Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc Sơn

Xã Lộc Sơn

1 57

 

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC An Bình, thôn Tân An Hải, xã Lộc Bình

Xã Lộc Sơn

0.50

 

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hòa An, xã Lộc Bình

Xã Lộc Sơn

1.80

 

 

 

C

Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

I

Năm 2020

 

4.87

3.30

0.00

0.00

1

Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc Sơn

Xã Lộc Sơn

1.57

0.30

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC An Bình, thôn Tân An Hải, xã Lộc Bình

Xã Lộc Sơn

0.50

0.50

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hòa An, xã Lộc Bình

Xã Lộc Bình

1.80

1.80

 

 

4

Đường dọc bờ sông thôn Hòa Mỹ, xã Lộc Bổn (không bố trí tái định cư)

Xã Lộc Bổn

1.00

0.70

 

 

D

Công trình dự án cấp huyện xác định

I

Năm 2021

 

5.18

0.00

0.00

0.00

1

Cho thuê đất trồng rau sạch và cây dược liệu

Xã Lộc Điền

3.00

 

 

 

2

Quỹ đất đấu giá tại khu tái định cư Lập An, thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc

Thị trấn Lăng Cô

0.51

 

 

 

3

Quỹ đất đấu giá tại khu tái định cư Lộc Vĩnh, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc

Xã Lộc Vĩnh

1.67

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

74.22

5.11

0.00

0.00

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 467/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 467/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Quý Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản