Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1315/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 03 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NHƯ THANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021;  số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/HĐND ngày 13/7/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND, ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023; số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rùng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Thanh; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 468/TTr- STNMT ngày 27/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

58.810,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

50.017,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.327,96

3

Đất chưa sử dụng

CSD

465,52

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

132,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,53

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

386,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

52,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

52,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

28,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,36

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

290,44

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,46

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

202,04

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,99

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

177,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

132,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

45,49

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh.

- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Như Thanh; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Như Thanh theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Như Thanh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Như Thanh (p/hợp c/đạo);
- Lưu: VT, NN.
(MC85.04.24)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 


Phụ biểu số I.01

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Xã Phượng Nghi

Xã Thanh Kỳ

Xã Thanh Tân

I

Loại đất

 

58.810,97

2.191,82

3.929,32

1.913,04

4.251,30

3.610,86

4.965,18

9.627,37

1

Đất nông nghiệp

NNP

50.017,50

1.563,66

3.504,91

1.494,81

3.399,38

3.218,03

3.873,27

9.020,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.477,93

135,90

320,14

83,66

523,80

221,73

128,53

130,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.477,93

135,90

320,14

87,99

523,80

221,73

128,53

130,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.491,62

122,85

69,38

270,37

115,79

63,98

570,81

755,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.252,95

168,47

288,62

81,32

203,38

76,71

606,62

492,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.929,68

79,12

477,80

 

572,20

1.109,86

 

1.505,94

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.906,20

97,73

 

223,30

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.409,05

946,19

2.285,80

831,63

1.854,64

1.697,84

2.548,06

6.085,46

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

300,59

13,40

57,97

4,53

43,99

27,91

7,76

18,15

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

249,48

 

5,20

 

85,59

20,00

11,50

32,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.327,96

615,07

409,61

399,55

654,20

341,99

1.071,34

607,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

177,72

57,76

 

0,56

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,41

1,74

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,23

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

67,00

 

 

30,00

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,70

21,32

0,52

0,15

1,06

0,23

 

1,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

143,60

10,67

6,24

12,09

5,13

4,80

15,30

23,41

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

622,17

 

6,87

4,20

109,86

36,71

242,09

7,41

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.851,48

180,08

162,68

77,25

156,61

84,99

119,72

158,54

 

Đất giao thông

DGT

1.222,75

121,80

116,36

44,49

104,74

63,34

71,66

108,05

 

Đất thủy lợi

DTL

254,46

11,37

22,44

13,04

14,34

4,83

16,96

5,62

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

36,54

3,25

4,44

1,86

3,18

2,85

2,05

1,83

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,70

2,06

0,45

0,32

0,24

0,11

0,20

1,18

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

59,74

9,41

4,01

2,62

3,87

3,30

2,98

9,41

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,55

9,48

2,17

2,84

4,37

1,39

2,49

7,61

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,32

0,48

0,03

0,40

0,19

0,07

1,08

0,21

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,66

0,19

0,05

 

0,07

0,03

0,03

0,07

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,49

2,26

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,46

1,45

 

 

 

 

1,01

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

198,93

16,65

12,35

11,68

25,38

8,92

21,08

24,25

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

4,40

1,68

0,39

 

0,24

0,15

0,18

0,30

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.114,97

 

174,42

96,70

246,95

141,09

194,76

94,91

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

168,45

168,45

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,81

1,84

0,97

1,29

0,58

0,92

0,16

1,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,88

8,10

0,30

 

 

0,47

 

0,87

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,52

0,82

 

0,01

 

 

0,98

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

869,12

31,46

29,77

22,80

63,46

43,78

72,83

235,92

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.239,13

132,82

27,72

154,37

70,43

28,89

425,39

83,30

2.21

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

465,52

13,10

14,80

18,68

197,72

50,84

20,56

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

16.998,66

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu kinh tế

KKT

2.191,82

2.191,82

 

 

 

 

 

 

2

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6.706,18

304,37

608,76

164,98

727,18

298,44

735,15

623,50

4

Khu sản xuất lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

39.244,93

1.123,04

2.763,60

1.054,93

2.426,84

2.807,70

2.548,06

7.591,39

5

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

3.906,20

97,73

 

223,30

 

 

 

 

7

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

67,00

 

 

30,00

 

 

 

 

8

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

538,98

508,98

 

30,00

 

 

 

 

9

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

40,70

21,32

0,52

0,15

1,06

0,23

 

1,50

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu dân cư nông thôn

DNT

12.983,80

 

1.090,53

636,12

1.251,31

689,07

1.708,86

1.337,41

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số I.02

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Du

Xã Xuân Khang

Xã Xuân Phúc

Xã Xuân Thái

Xã Yên Lạc

Xã Yên Thọ

Xã Phú Nhuận

I

Loại đất

 

58.810,97

1.708,62

4.216,21

4.250,63

12.072,28

2.406,12

1.491,84

2.176,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

50.017,50

1.197,92

3.673,22

3.616,12

10.747,68

1.910,75

1.137,18

1.660,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.477,93

426,69

162,74

207,32

121,66

165,77

356,62

468,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.477,93

426,69

174,07

208,62

129,40

165,77

356,62

468,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.491,62

12,99

377,51

219,50

410,22

361,14

84,98

81,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.252,95

80,38

211,31

207,85

268,65

286,74

190,02

90,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.929,68

296,94

 

577,17

4.225,05

85,61

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.906,20

 

 

8,11

3.577,06

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.409,05

350,54

2.884,21

2.380,67

2.127,37

982,52

474,73

959,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

300,59

14,88

15,35

15,49

15,74

11,99

25,18

28,27

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

249,48

15,50

22,10

 

1,94

17,00

5,66

33,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.327,96

504,06

450,20

632,62

1.294,61

488,08

352,63

506,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

177,72

18,21

 

64,35

 

 

36,84

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,41

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

67,00

 

16,62

 

 

 

20,38

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,70

0,18

 

0,13

1,40

0,12

0,09

14,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

143,60

 

8,43

18,04

 

 

1,80

37,69

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

622,17

 

25,54

19,75

 

97,00

 

72,74

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.851,48

137,45

127,84

127,43

87,01

101,51

151,04

179,34

 

Đất giao thông

DGT

1.222,75

81,19

83,85

99,93

62,80

73,89

95,50

95,14

 

Đất thủy lợi

DTL

254,46

37,01

14,50

7,76

6,13

10,95

31,52

57,99

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

36,54

2,04

2,82

1,69

1,86

2,10

2,66

3,91

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,70

0,25

1,05

0,44

0,61

0,15

0,46

0,18

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

59,74

2,28

3,77

3,95

4,59

3,04

2,24

4,27

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,55

5,79

5,43

2,98

1,50

1,09

4,75

4,66

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,32

0,40

0,29

 

0,01

0,58

0,55

0,03

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,66

 

0,03

0,08

0,03

0,04

0,02

0,02

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,49

 

 

 

 

 

 

0,23

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,46

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,49

 

 

 

 

 

0,07

0,42

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

198,93

8,49

15,99

10,20

9,48

9,41

13,10

11,94

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

4,40

 

0,11

0,38

 

0,26

0,17

0,54

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.114,97

237,28

183,55

252,28

65,43

166,56

105,19

155,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

168,45

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,81

0,49

1,00

1,18

0,85

0,39

0,47

0,59

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,88

2,07

0,23

0,28

0,50

 

0,04

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,52

2,74

 

 

0,65

 

 

0,32

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

869,12

9,71

63,35

76,85

121,85

21,92

34,66

40,77

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.239,13

95,82

23,52

72,23

1.016,81

100,47

2,01

5,37

2.21

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

465,52

6,63

92,79

1,89

29,98

7,29

2,03

9,21

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

16.998,66

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu kinh tế

KKT

2.191,82

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6.706,18

507,07

374,05

415,17

390,31

452,50

546,64

558,06

4

Khu sản xuất lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

39.244,93

647,48

2.884,21

2.965,95

9.929,48

1.068,12

474,73

959,40

5

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

3.906,20

 

 

8,11

3.577,06

 

 

 

7

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

67,00

 

16,62

 

 

 

20,38

 

8

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

538,98

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

40,70

0,18

 

0,13

1,40

0,12

0,09

14,01

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu dân cư nông thôn

DNT

12.983,80

920,10

1.126,80

1.161,95

927,87

908,17

641,69

583,92

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.01

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Xã Phượng Nghi

Xã Thanh Kỳ

Xã Thanh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

132,35

65,25

 

28,89

1,51

0,56

1,19

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

32,73

22,58

 

0,63

0,32

0,35

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

32,73

22,58

 

0,63

0,32

0,35

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,67

13,14

 

1,90

1,19

0,21

0,16

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,16

2,21

 

2,59

 

 

0,11

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,96

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

64,66

26,70

 

23,35

 

 

0,92

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,16

0,61

 

0,41

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,53

17,05

 

2,52

0,15

 

0,40

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,40

1,40

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,17

8,56

 

0,16

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

5,75

4,28

 

0,06

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

3,63

2,94

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,54

0,40

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,24

0,03

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,59

 

 

2,36

 

 

0,40

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,89

2,89

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,69

3,69

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,09

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,68

0,50

 

 

0,15

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.02

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Du

Xã Xuân Khang

Xã Xuân Phúc

Xã Xuân Thái

Xã Yên Lạc

Xã Yên Th

Xã Phú Nhuận

1

Đất nông nghiệp

NNP

132,35

2,19

16,47

 

10,01

0,54

2,69

3,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

32,73

1,17

1,16

 

1,08

0,38

2,23

2,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

32,73

1,17

1,16

 

1,08

0,38

2,23

2,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,67

0,05

2,42

 

2,03

0,11

0,46

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,16

0,23

0,82

 

0,20

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,96

 

 

 

5,96

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

64,66

0,60

12,07

 

0,74

0,05

 

0,23

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,16

0,14

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,53

2,09

1,90

0,10

0,22

0,25

0,84

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,40

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,17

0,56

0,73

0,10

0,22

 

0,84

 

 

Đất giao thông

DGT

5,75

0,56

0,73

0,10

0,22

 

0,84

 

 

Đất thủy lợi

DTL

3,63

 

0,52

 

0,18

 

0,71

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,54

0,56

 

 

 

 

0,13

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,11

 

 

0,10

0,04

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,10

 

0,21

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,45

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,59

1,50

0,08

 

 

0,25

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,89

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,69

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,09

 

1,09

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,68

0,03

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.01

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Xã Phượng Nghi

Xã Thanh Kỳ

Xã Thanh Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

386,84

82,31

11,52

34,07

14,30

27,19

63,83

22,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

52,96

17,58

 

0,63

0,44

0,43

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

52,96

17,58

 

0,63

0,44

0,43

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

28,56

10,03

 

2,68

5,01

1,72

0,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,06

2,21

 

2,59

 

 

0,23

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,36

1,40

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

290,44

50,47

11,52

27,75

8,85

25,04

63,09

22,82

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,46

0,61

 

0,41

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

202,04

 

5,20

 

5,00

19,94

10,00

52,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

202,04

 

5,20

 

5,00

19,94

10,00

52,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,99

4,06

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.02

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Du

Xã Xuân Khang

Xã Xuân Phúc

Xã Xuân Thái

Xã Yên Lạc

Xã Yên Th

Xã Phú Nhuận

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

386,84

3,16

23,01

1,54

12,67

45,06

22,83

22,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

52,96

2,55

1,16

0,25

1,35

0,50

21,93

6,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

52,96

2,55

1,16

0,25

1,35

0,50

21,93

6,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

28,56

 

3,46

 

4,41

0,11

0,46

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,06

0,01

0,82

 

0,20

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,36

 

 

 

5,96

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

290,44

0,60

17,57

1,29

0,75

44,45

 

16,23

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,46

 

 

 

 

 

0,44

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

202,04

24,00

 

20,00

19,86

46,04

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

202,04

24,00

 

20,00

19,86

46,04

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,99

 

 

0,10

0,22

 

0,61

 

 

Phụ biểu số IV.01

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Xã Phượn g Nghi

Xã Thanh Kỳ

Xã Thanh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

132,28

 

 

 

129,00

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

98,28

 

 

 

95,00

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,00

 

 

 

34,00

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

45,49

0,76

 

 

 

6,40

28,00

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

43,90

 

 

 

 

6,40

28,00

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,88

0,74

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,74

0,74

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,69

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.02

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Du

Xã Xuân Khang

Xã Xuân Phúc

Xã Xuân Thái

Xã Yên Lạc

Xã Yên Th

Xã Phú Nhuận

1

Đất nông nghiệp

NNP

132,28

 

 

 

3,28

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

98,28

 

 

 

3,28

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,00

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

45,49

 

9,50

 

0,83

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

43,90

 

9,50

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,88

 

 

 

0,14

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,14

 

 

 

0,14

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,69

 

 

 

0,69

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên công trình

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (xã,thị trấn)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích, quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Công trình quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quốc phòng

0,2800

 

0,2800

CQP

Xã Xuân Du

 

 

2

Công trình quốc phòng

0,2900

 

0,2900

CQP

Xã Xuân Phúc

 

 

1.1.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở Công an xã Yên Thọ

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 371, 397, 382, 370, 388 tờ bản đồ số 34 tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ dồn điền đổi thửa)

Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 197/NQ- HĐND ngày 10/12/2021; số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022

2

Xây dựng trụ sở Công an xã Xuân Thái

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 166, 190 tờ bản đồ số 17

3

Xây dựng trụ sở Công an xã Thanh Tân

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 23, 25 tờ bản đồ số 39 và thửa số 31 tờ bản đồ số 01 (Bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Thanh Tân)

4

Xây dựng trụ sở Công an xã Mậu Lâm

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 802, 803, 804, 805, 807, 808, 809, 810,… tờ bản đồ số 20

 

5

Xây dựng trụ sở Công an xã Hải Long

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Hải Long

Thửa đất số 240, 245,… tờ bản đồ số 9

 

6

Xây dựng trụ sở Công an thị trấn

0,1200

 

0,1200

CAN

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 176 tờ bản đồ số 16

 

7

Xây dựng trụ sở Công an xã Cán Khê

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Cán Khê

Thửa đất số 392; 393 tờ bản đồ số 13

 

8

Xây dựng trụ Sở công án xã Phượng Nghi

0,1200

 

0,1200

CAN

Phượng Nghi

Thửa đất số 414, 415, 416, 418, 419, 420, 421, 482, 483, 484, 487, 485, 486... tờ bản đồ số 26

 

9

Xây dựng trụ Sở công án Xã Thanh Kỳ

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 343, tờ bản đồ số 12

 

10

Xây dựng trụ sở Công an xã Xuân Khang

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 91, 112, 113, 114, 116, 139, 140, ... tờ bản đồ số 20

 

11

Xây dựng trụ sở Công an xã Xuân Phúc

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 403, 404, 408, 409, 410, 440,... tờ bản đồ số 11

 

12

Xây dựng trụ sở Công an xã Yên Lạc

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 478, 477, 476, 475, 528, 529, 530, 531, 559,... tờ bản đồ số 07

 

13

Xây dựng trụ sở Công an xã Xuân Du

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Xuân Du

Thửa đất số 1044, 1047, 1049, 1051, 1077, 1078, 1079, 1080, 1081, 1082, 1157, 1158, 1159, 1160, 1184,... 1189, 1264,…, 1268 tờ bản đồ số 10

 

14

Xây dựng trụ sở Công an xã Phú Nhuận

0,1200

 

0,1200

CAN

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 385, 386, 406, 418, 419, 440, 405, 389, 388, 375, 376, 356, 355, 387,... tờ bản đồ số 30

 

15

Trụ sở Công an huyện

1,0300

 

1,0300

CAN

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 14, tờ bản đồ số 11

 

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây 500kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa

1,4100

 

1,4100

DNL

Xã Thanh Kỳ

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 1508/QĐ- TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

0,6900

 

0,6900

DNL

Xã Yên Lạc

Công trình dạng tuyến

II

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường từ bến En đi Trung tâm Thị trấn Bến Sung

13,5900

7,7700

5,8200

DGT

Thị trấn Bến Sung

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Đường Vạn Thiện đi Bến En

7,2200

7,1200

0,1000

DGT

Thị trấn Bến Sung

Công trình dạng tuyến

3

Tuyến đường giao thông nối từ đường tỉnh 520 đi trang trại gà 4A, xã Mậu Lâm

0,4730

 

0,4730

DGT

Xã Mậu Lâm

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Bến xe khách hỗn hợp Thiên Phú

1,6000

 

0,6897

DGT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 156, 105, 110, 109, 107, 106, 108, 160, 161(1), 194, 159 thuộc tờ bản đồ số 22; thửa đất số: 106, 85, 108, 109, 111, 86, 112, 107, 105, 114, 115, 161, tờ bản đồ số 23

Nghị quyết số 241/NQ- HĐND, ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

 

0,9104

TMD

Thị trấn Bến Sung

2.1.2

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp hồ Ngọc Sớm

0,3500

 

0,3500

DTL

Xã Mậu Lâm

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 412/NQ- HĐND tỉnh, ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

2.1.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây mới nhà văn hóa khu phố Vân Thành thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh

0,2522

 

0,2522

DVH

Thị trấn Bến Sung

Theo trích lục bản đồ số 57/TLBĐ do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 17/11/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

2

Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm

0,1844

 

0,1844

DVH

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 632 tờ bản đồ số 37 và một phần thửa đất lâm nghiệp

Nghị quyết số 441/NQ- HĐND, ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

3

Nhà văn hóa thôn Hải Hòa

0,0982

 

0,0982

DVH

Xã Hải Long

Thửa đất số 110, 118, 119, 135, 136, 137, 155, tờ bản đồ số 9

4

Xây dựng mới tượng đài

0,1000

 

0,1000

DVH

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 10 tờ bản đồ số 17

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Khang

0,1000

 

0,1000

DVH

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 151,165 tờ bản đồ số 01

6

Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Vinh

0,2000

 

0,2000

DVH

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 2 tờ bản đồ số 36

7

Xây dựng nhà văn hóa tại thôn 4

0,2000

 

0,2000

DVH

Xã Xuân Du

Thửa đất số 1727, tờ bản đồ số 10

8

Mở rộng đất văn hóa thôn 6

0,0400

 

0,0400

DVH

Xã Xuân Du

Thửa đất số 1177, 1207 tờ bản đồ số 11

2.1.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp sân vận động xã Phượng Nghi

0,1700

 

0,1700

DTT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 246, 254, 347; tờ bản đồ số 31

Nghị quyết số 245/NQ- HĐND, ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

2

Dự án Sân thể thao thôn Trạch Khang

0,4000

 

0,4000

DTT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 20

3

Mở rộng Sân vận động xã

0,4000

 

0,4000

DTT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 1727,1745 tờ bản đồ số 10 và thửa đất số 07 tờ bản đồ số 05

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Sân thể thao xã Xuân Khang

1,1400

 

1,1400

DTT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 121, 122,146,147,155, 156,.... 125, 126, 143..,. tờ bản đồ số 21

Nghị quyết số 412/NQ- HĐND tỉnh,ngày 12/7/2023

2.1.5

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Khu vực Như Thanh- Như Xuân

0,0182

 

0,0182

DNL

Thanh Tân, Xuân Khang, Mậu Lâm Thị trấn Bến Sung

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

2

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm 110 Kv Hà Trung, 110 Kv Bỉm Sơn, 110 Kv Nga Sơn, 110 Núi 1, 110 Kv Tây TP, 110 Kv Bãi Trành, 110 Kv Nông Cống theo phương án đa chia đa nối (MDMC)

0,0032

 

0,0032

DNL

Xã Xuân Thái

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

3

Xuất lộ tuyến 375 Như Thanh

0,0600

 

0,0600

DNL

Thị trấn Bến Sung

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023

4

Chống quá tải giảm tổn thất lưới điện hạ áp khu vực Nông Cống, Như Thanh, Như Xuân

0,0100

 

0,0100

DNL

Thị trấn Bến Sung

Công trình dạng tuyến

5

Chống quá tải giảm tổn thất lưới điện hạ áp khu vực Nông Cống, Như Thanh, Như Xuân

0,0200

 

0,0200

DNL

Xã Phượng Nghi

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6

Đường dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống

1,63

1,05

0,10

DNL

Xã Mậu Lâm

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 285/HĐND, ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

0,15

DNL

Xã Xuân Khang

0,33

DNL

Xã Phú Nhuận

7

Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống- TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa

0,1000

 

0,1000

DNL

Xã Yên Lạc

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.1.6

Đất di tích lịch sử văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng di tích lịch sử văn hóa đền mẫu Phủ Sung

0,3600

 

0,3600

DDT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 194, 195, 172, 208, 197, tờ bản đồ số 6

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Tu bổ tôn tạo di tích đền Bạch Y Công chúa tại Phú Sơn

0,2300

 

0,2300

DDT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 19, tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/10000).

2.1.7

Đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Đồng Hải

1,9000

 

1,1400

ONT

Xã Hải Long

Gồm các thửa đất số 7-9; 54 -13;136- 147, tờ bản đồ số 20; thửa 511-515; 565- 569; 435, 440, 441, 442, 479-486; 516- 526; 563, 564, 565 tờ bản đồ số 15

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,5700

DGT

0,1900

DTL

2

Đấu giá đất ở dân cư thôn Bái Gạo 2 (Bãi trung đoàn quanh sân vận động ), xã Mậu Lâm

0,8352

 

0,8352

ONT

Xã Mậu Lâm

Trích lục bản đồ số 55/TLBĐ do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 17/11/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

3

Đấu giá đất ở dân cư thôn Bái Gạo 2 (Kho lương thực cũ), xã Mậu Lâm

0,1561

 

0,1561

ONT

Xã Mậu Lâm

Trích lục bản đồ số 54/TLBĐ do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 17/11/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 1/12/2023 của HĐND tỉnh

4

Khu dân cư xã Phượng Nghi (đấu giá đất ở thôn Bãi Hưng)

0,1600

 

0,1200

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số: 273, 251, 250, 249, 248, 277, 231, 247, 232, 266, 207, 194, 195, 162, 161, 160, 197, 196, 198, 205, 275; tờ bản đồ 28

Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021; số 58/NQ-HĐND ngày 15/11/2020

0,0300

DGT

0,0100

DTL

5

Đấu giá QS dụng đất thôn Bái Đa 1

0,0200

 

0,0200

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa 654,649,625, 626,690; tờ bản đồ số 26

Đã thu hồi tại Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND huyện Như Thanh

6

Đấu giá đất ở dân cư thôn Cộng Thành (trước nhà Ông Nguyên), xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh

0,1877

 

0,1877

ONT

Xã Phượng Nghi

Trích lục bản đồ số 56/TLBĐ do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 17/11/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

7

Khu dân cư thôn Xuân Thành

0,22

 

0,13

ONT

Xã Xuân Khang

Mảnh trích đo số 04/TĐĐC-2023 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 4/5/2023

Nghị quyết số 405/HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,09

DGT

8

Bố trí tái định cư cho các hộ khu vực ảnh hưởng sạt lở thôn Xuân Lộc

0,2090

 

0,0190

DTL

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 283; tờ bản đồ số 21

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,0300

DGT

0,1600

ONT

9

Đấu giá đất ở thôn Quần Thọ

1,23

 

1,00

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số: 620, 283, 619, 618, 410, 323, 409, 503, tờ 28 và 31, 669 tờ bản đồ số 30

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,16

DGT

0,07

DTL

10

Khu dân cư thôn Quần Thọ (giai đoạn 2)

1,2573

 

1,2573

ONT

Xã Yên Thọ

Trích lục bản đồ số 59/TLBĐ do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 1/12/2023 của HĐND tỉnh

11

Đấu giá đất ở thôn Tân Thọ

0,13

 

0,11

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số: 478, 479, 480, 522, 550, 551, tờ bản đồ số 09

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,02

DTL

12

Điểm dân cư Tân Thọ và Xuân Thọ

0,30

 

0,25

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 546, 724, tờ bản đồ số 30

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,04

DGT

0,02

DTL

13

Khu dân cư và tái định cư tại thôn Cự Thịnh xã Yên Thọ

4,0000

1,7000

0,9600

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 61, 71, 72, 74, 82,70, 73,84, 85,94, 95,96, 97,107, 109, 121, 106,133, 478,458, 477, 153, tờ bản đồ số 34

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,3000

DKV

1,0400

DGT

14

Quy hoạch Khu dân cư thôn 9

0,76

 

0,66

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số: 751, 752, 750, 781, 782, 817, 819, 818, 844, 845,888, 889, 911, 719, 718, 754, 755, 756, 780, 753, 779, 822, 842, 841, 843, 821, tờ bản đồ số 07

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,08

DGT

0,02

DTL

15

Đất ở dân cư thôn 10

0,50

 

0,67

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số: 158, 189, 220, 221, 222, 223, 252, 251, 283, 316, 317, 350, 315, 377, 351, 376, 378, 188, 253, tờ bản đồ số 7

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,13

DGT

0,03

DTL

16

Đất ở dân cư thôn 13

0,0800

0,0800

 

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số: 213, 564, 241, tờ bản đồ số 7

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; đã thu hồi đất tại Quyết định 1113/QĐ-UBND, ngày 04/6/2012

17

Đất ở dân cư thôn 12

0,7500

0,7500

 

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 641, 682, 683 684, 711, 712, 762, 763, 766, 786, 829, 828, 830, 858, 857, 859, 904, 926, 927, 974, 973, 10002, 1003, 1040, 1039, 1069, tờ bản đồ số 5

Đã thu hồi đất tại Quyết định thu hồi số 1113/QĐ- UBND, ngày 04/6/2012 của UBND huyện

18

Đất ở dân cư thôn 4,5

0,3460

0,3460

 

ONT

Xã Xuân Du

Thửa số: 572, 573, 591, 590, 589, 666, 667, 682, 683, 760, 761,762, 680, 775, 776, 777, 778, 779, tờ bản đồ số 1

Đã thu hồi đất tại Quyết định thu hồi số 1113/QĐ- UBND, ngày 04/6/2012 của UBND huyện

19

Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Đồng Lườn

1,60

 

1,12

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 149, tờ bản đồ số 03; thửa 02, tờ bản đồ số 07; thửa 10, tờ bản đồ số 43

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,40

DGT

0,08

DTL

20

Điểm dân cư thôn Đồng Lườn, xã Xuân Thái, huyện Như Thanh (giai đoạn 2)

1,2118

 

1,2118

ONT

Xã Xuân Thái

Trích lục bản đồ số 60/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 1/12/2023 của HĐND tỉnh

21

Điểm dân cư thôn Cây Nghia, xã Xuân Thái, huyện Như Thanh (giai đoạn 1)

1,1084

 

1,1084

ONT

Xã Xuân Thái

Trích lục bản đồ số 61/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

22

Tái định cư cho các hộ vùng ngập lụt hồ sông Mực tại thôn Đồng Lườn 2 xã Xuân Thái

18,0000

 

7,7800

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 30, 38, 23, 44, tờ bản đồ số 03

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,2780

DVH

0,5520

DTT

0,5027

DGD

0,5600

TMD

0,7000

DKV

7,5900

DGT

0,0400

DTL

23

Quy hoạch đất ở thôn Đồng Lườn

0,5000

 

0,3700

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 149, tờ bản đồ số 03

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,1300

DGT

24

Khu dân cư tại thôn Làng Lúng

0,08

 

0,06

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 15; thửa 23, tờ bản đồ số 43

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,02

DGT

25

Khu dân cư thôn Phú Phượng 1 (Giai đoạn 1)

0,76

 

0,66

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 7-12; 15-17, tờ bản đồ số 85; thửa đất số: 361, 387-389, 422, 423, 390, 453; tờ bản đồ số 86

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,08

DGT

0,02

DTL

26

Mặt bằng khu dân cư Phú Phượng 1, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh (giai đoạn 2)

0,9702

 

0,9702

ONT

Xã Phú Nhuận

Trích lục bản đồ số 63/TLBĐ do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 1/12/2023 của HĐND tỉnh

27

Điểm dân cư thôn Thanh Sơn đi Phú Nhuận (Giai đoạn 1)

1,60

 

1,35

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số: 667; 690; 691; 692; 717; 718; 739; 762; 740; 779; 797; 816; 830; 845; 860, 861, 881, 902, 862, 846, 817, 799, 780, 763, 798, 618, 531, 708, 944, 844, 904.., tờ bản đồ số 89

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,21

DGT

0,04

DTL

28

Điểm dân cư thôn Thanh Sơn đi Phú Nhuận, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh (giai đoạn 2)

1,8297

 

1,8297

ONT

Xã Phú Nhuận

Trích lục bản đồ số 62/TLBĐ do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

29

Khu dân cư Bái Thất (Khu Trường Mầm non)

0,1000

 

0,0690

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 758, tờ bản đồ 10

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,0310

DGT

30

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Phúc Minh

0,0600

0,0600

 

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 1110, 352, 316, 353,… 111, 354, tờ bản đồ số 10

Đã thu hồi đất tại Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND huyện Như Thanh

2.1.8

Đất khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư tại khu phố Vân Thành, thị trấn Bến Sung

2,0000

 

1,4800

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 184, 172, 170, 174, tờ bản đồ địa chính cơ sở xã Hải Vân

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,5200

DHT

2

Tái định cư tại khu phố Đồng Mười, thị trấn Bến Sung

9,8000

 

2,8900

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 313, 335, 357, 380, 396, 398, 378, 355,... tờ bản đồ số 16; tại thửa đất số 84, 85, 131, 132, 150, 151, 170, 147, 146, 105, 106, 107,...tờ bản đồ số 17; tại thửa đất số 19, 24, 20, 76, 85, 87, 88, 110, 122, 132, 134, 140, 141,....... tờ bản đồ số 24; tại thửa đất số 1, 3, 4 2, 46, 49, 48, 39, 90, 92, 94,.  tờ bản đồ số 25

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6,4200

DHT

0,4900

DKV

3

Đất ở tại đô thị thuộc dự án Khu đô thị nghỉ dưỡng sinh thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai (tổng diện tích 48,50 ha)

48,5000

14,9000

10,7000

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 3, 5,… tờ bản đồ số 46 (tỷ lệ 1/10000).

Nghị quyết số 23/NQ- HĐND, ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

14,4000

TMD

8,5000

DHT

4

Đất ở dân cư mới (Khu Thung Ổi)

6,293

 

2,013

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 131-504, tờ bản đồ số 15

Nghị quyết số 241/NQ- HĐND, ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,268

TMD

2,712

DGT

1,300

DHT

5

Khu dân cư Kim Sơn (khu giáp sông Nông Giang)

0,5000

 

0,4000

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 31, 32, 49, 50, 52, 51,53, 54, 55, , 70, 72, 71, 73, 74, 75, 93, 94 tờ bản đồ số 8; Thửa đất số 52,56,63, tờ bản đồ số 9

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,1000

DHT

6

Đất ở xen cư sau Công ty Dược khu phố 4

0,1080

 

0,0700

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số: 85 tờ bản đồ số 22 Bản đồ địa chính Thị trấn Bến Sung

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,0380

DGT

7

Đất ở tại khu chợ cũ, khu văn hóa cũ khu phố 2

0,4500

 

0,2800

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 124, 320, tờ bản đồ số 22

0,1700

DHT

8

Đất ở xen cư Khu t p thể ngân hàng cũ khu phố 4

0,0360

 

0,0360

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 214, tờ bản đồ số 22

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

9

Đất ở tại khu trạm y tế cũ khu phố 1

0,0980

 

0,0700

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 334, tờ bản đồ số 21

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,0280

DHT

10

Đất ở dân cư Kim Sơn (khu trước trung tâm chính trị)

3,2000

 

1,6300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 12, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 37- 42, tờ bản đồ số 5; thửa đất số 1-5, 23,-25, 26-28, 30-36, 50-55, 241, 22, 49, 11, 56-61, 65, 66, 78, 218, 67, 68, 69, 101, 100, 97, 98, 79, 96, 82, 81, 80, 74, 75, 76,.       tờ bản đồ số 6

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,2000

DVH

1,3200

DGT

0,0500

DKV

11

Khu dân cư Đồi Dẻ

0,1100

 

0,1100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 106, 105, 88, 33, 74, 75, 88, 125; tờ bản đồ số 24, 16

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

12

Đất ở khu phố Xuân Điền

0,1000

 

0,1000

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 148 tờ bản đồ số 24 và thửa 15; tờ bản đồ số 25

13

Đấu giá QSD đất ở khu phố 1, thị trấn Bến Sung (Trung tâm văn hoá thị trấn cũ)

0,3947

 

0,3947

ODT

Thị trấn Bến Sung

Theo trích lục bản đồ số 1995/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 21/6/2023

Nghị quyết số 441/NQ- HĐND, ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

14

Đấu giá quyền sử dụng đất khu TTTM- DV

0,0500

0,0500

 

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 16, 31, 30, 32, 33,… 47, 48 - 59, 62, tờ bản đồ số 26

Đã thu hồi đất tại Quyết định số 3133/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND huyện Như Thanh

15

Điểm dân cư khu phố 1 và khu phố 2 thị trấn Bên Sung

0,1514

 

0,1514

ODT

Thị trấn Bến Sung

Trích lục bản đồ số 43/TLBĐ ngày 14/6/2023 và trích lục số 1994/ĐĐCL ngày 21/6/2023 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh

Nghị quyết số 441/NQ- HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

16

Khu dân cư khu phố Kim Sơn 1, thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh (Khu trước trường chính trị)

2,3005

 

2,3005

ODT

Thị trấn Bến Sung

Mảnh trích đo địa chính số 03/TĐĐC2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/3/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

17

Khu đô thị mới Hải Vân

14,6

 

6,1396

ODT

Thị trấn Bến Sung

Mảnh trích đo số 01/TĐĐC-2022, được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 23/8/2022

Nghị quyết số 380/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh; gia hạn tại Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

0,0583

DVH

0,3624

DGD

0,7207

TMD

0,8734

DKV

0,1070

DTL

6,3390

DGT

2.1.9

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Vạn Thắng - Yên Thọ, huyện Nông Cống và huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa

20,38

 

20,38

SKN

Xã Yên Thọ

Tờ bản đồ số 7; Bản đồ địa chính xã Yên Thọ

Nghị quyết số 164/NQ- HĐND ngày 11/10/2021 (19,97 ha)

Nghị quyết số 245/NQ- HĐND, ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh (0,41ha)

3

Cụm công nghiệp Hải Long - Xuân Khang

46,6200

 

16,6200

SKN

Xã Xuân Khang

Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC2023 được sở Tài nguyên Môi trường phê duyệt ngày 27/9/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

 

30,0000

SKN

Hải Long

2.1.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa làm nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa trang nhân dân huyện Như Thanh (giai đoạn 1)

5,2349

 

5,2349

NTD

Thị trấn Bến Sung

Trích lục bản đồ số 57/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

2.2

Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp khác

5,2000

 

5,2000

NKH

Xã Cán Khê

Thửa đất số 77, tờ bản đồ số 09

Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 4272/QĐ-UBND ngày 13/12/2022

2

Đất nông nghiệp khác

20,0000

 

20,0000

NKH

Phượng Nghi

Thửa đất số 2 tờ bản đồ số 35 (tỷ lệ 1/10000).

 

3

Đất nông nghiệp khác tại thôn Cầu Hồ

12,3100

 

12,3100

NKH

Xã Mậu Lâm

Mảnh trích đo địa chính số 01/TDĐC-2020, được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 22/5/2020

Nghị quyết số 329/NQ- HĐND ngày 21/9/2020 (trang trại 4A gà thịt)

4

Đất nông nghiệp khác tại thôn Cầu Hồ

15,0000

 

15,0000

NKH

Xã Mậu Lâm

Mảnh trích đo địa chính số 01/TDĐC-2020, được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 22/5/2020

 

5

Đất nông nghiệp thôn Phú Quý

9,0000

 

9,0000

NKH

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 28, 30, 33, 35, 34, 37, 40, 41, 39, 42, 44, tờ bản đồ số 37 và thửa 37 tờ bản đồ số 38

 

6

Đất nông nghiệp khác tại thôn Hợp tiến

10,0000

 

10,0000

NKH

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 555, 557, 541 lô 4, thửa 578 lô 5, khoảnh 2, tiểu khu 655 tờ bản đồ số 01

 

7

Đất nông nghiệp khác thôn Bò Lăn khu 1

13,0000

 

13,0000

NKH

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 585 lô 10, khoảnh 1, tiểu khu 655 tờ bản đồ số 01

 

9

Đất nông nghiệp khác tại thôn Bái Sim

10,0000

 

10,0000

NKH

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 13; tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000).

 

10

Đất nông nghiệp khác

1,5000

 

1,5000

NKH

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 39; tờ 30 bản đồ địa chính xã Thanh Kỳ

 

11

Đất nông nghiệp khác

30,0000

 

12,0000

NKH

Xã Xuân Du

Thửa đất số 3; tờ bản đồ số 21 (tỷ lệ 1/10000).

 

18,0000

CLN

Xã Xuân Du

Thửa đất số 3; tờ bản đồ số 21 (tỷ lệ 1/10000).

 

12

Đất nông nghiệp khác tại thôn Đồng Yên

17,0000

 

17,0000

NKH

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 25; tờ bản đồ số 23 (tỷ lệ 1/10000).

 

13

Đất nông nghiệp khác

34,0000

 

34,0000

NKH

Xã Mậu Lâm

Trích lục bản đồ số: 779/TLBĐ ngày 28/11/2023 do của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa lập

 

100,000 0

 

100,000 0

CLN

14

Đất nông nghiệp khác (Khu nuôi trồng nhân giống nấm Trúc Phượng)

1,80

 

1,80

NKH

Yên Thọ

Thửa đất số 428, 430, 662, 363, 373 tờ 40 bản đồ đồn điền đổi thửa năm 2015

Quyết định số 2933/QĐ- UBND ngày 17/9/2020 (nhân giống Trúc Phượng)

2.2

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ (Cầu Khe Rồng)

0,1600

 

0,1600

TMD

TT. Bên Sung

Thửa đất số 178, 179, tờ bản đồ số 14

 

2

Dịch vụ thương mại (Khu ngân hàng cũ)

0,2200

 

0,2200

TMD

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 302, tờ bản đồ số 21

 

3

Dịch vụ thương mại (Khu công sở thị trấn cũ)

0,2500

 

0,2500

TMD

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 199, tờ bản đồ số 22

 

4

Dịch vụ thương mại

2,8000

 

2,8000

TMD

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 14, 15, 16, 17, 18, 32, 33.. 40, 41, 52,53...65, 71, 72, 74, 75   80, 82, 84, 85 tờ bản đồ số 39; thửa đất số 79, 80, 81, 89..... 95, 97 tờ bản đồ số 40

 

5

Xây dựng trụ sở HTX tại thôn Hải Hòa

0,2500

 

0,2500

TMD

Xã Hải Long

Thửa đất số 339 và 474, tờ bản đồ số 9

 

6

Dịch vụ thương mại

0,1258

 

0,1258

TMD

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 148, 143, 179, 122, 174, 182, 151, tờ bản đồ số 2

 

7

Dịch vụ thương mại

0,1800

 

0,1800

TMD

Xã Xuân Du

Thửa đất số 906, tờ bản đồ số 11

 

8

Dịch vụ thương mại

0,1500

 

0,1500

TMD

Xã Cán Khê

Thửa đất số 482;483; 1121; 1135; 563, 564, 565, 566, 567, 568, 570, 571; 395; tờ bản đồ số 13

 

9

Dịch vụ thương mại

0,5000

 

0,5000

TMD

Xã Xuân Thái

Trích lục bản đồ số 781/TLBĐ ; tỷ lệ 1/2000, ngày 23/11/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa.

 

10

Dịch vụ thương mại

0,9000

 

0,9000

TMD

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 166, 190, 191, tờ bản đồ số 17

 

11

Dịch vụ thương mại

30,0000

 

13,00

TMD

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 38 (tỷ lệ 1/10000).

 

6,00

DKV

11,00

NKH

12

Dịch vụ thương mại

0,3300

 

0,3300

TMD

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 449, 412, 461 tờ bản đồ số 39; thửa đất số 2, 3, 34, 36, 37, 38, 74, 79, tờ bản đồ số 51

 

13

Dịch vụ thương mại

0,4600

 

0,4600

TMD

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 139, 164, 163,178, 177, 176, 175, 174, 165, 166, tờ bản đồ số 14

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh làm khai trường

0,7000

 

0,7000

SKC

Xxã Xuân Khang

Thửa đất số 187, 188, 206, 205, 204, 203, 208, 209, 210, 230, 229, 384, 385, 386, 228, 231, 232, 233, 260…; tờ bản đồ số 38 (tỷ lệ 1/2000)

 

2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

5,003

 

5,03

SKC

Xã Cán Khê

Thửa đất số 77, 94, 95, 96, 99, 100, 101, 102, 104, 105, 106, 107, 108, 110, 111, 131-143, 146, 183, 185, 202, 233…; tờ bản đồ số 6 (tỷ lệ 1/2000) đo vẽ năm 2007 xã Xuân Thọ (nay là xã Cán Khê)

 

3

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9,5800

 

9,5800

SKC

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 1- 6 tờ bản đồ 6; thửa đất số 1-17, 31-40, 58, 59 tờ bản đồ 7, tờ bản đồ số 1

 

4

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,6600

 

0,6600

SKC

Xã Hải Long

Thửa đất số 838, tờ bản đồ số 8

 

5

Đất sản xuất kinh doanh tại thôn Vĩnh Lợi

0,2000

 

0,2000

SKC

Xã Hải Long

Thửa đất số 120, tờ bản đồ số 01

 

6

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh khu vực Nà Gấm (Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Khai thác chế biến Khoáng sản xuất khẩu Thanh Hóa)

2,6600

 

2,6600

SKC

Xã Mậu Lâm

Trích lục bản đồ số 838/TLBĐ do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Thanh Hóa lập ngày 30/12/2008

 

7

Đất sản xuất kinh doanh

4,3800

 

4,3800

SKC

Phượng Nghi

Thửa đất số 325, 26 tờ số 7

 

8

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh tại thôn Thanh Quang

11,0000

 

11,0000

SKC

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 14, 15, tờ bản đồ số 30; thửa số 01, tờ bản đồ số 43 và thửa số 74, 68, 69 lô 3; thửa 69, lô 4 tờ bản đồ số 01

 

9

Đất sản xuất phi nông nghiệp (thôn Đồng Lấm)

7,8400

 

7,8400

SKC

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 3, 14 tờ bản đồ số 136 (tỷ lệ bản đồ 1/25000) và thửa đất số 172, 185, 192,…; tờ bản đồ số 20 (tỷ lệ 1/2000)

 

10

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

2,4000

 

2,4000

SKC

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 8, 12 tờ bản đồ số 136 (tỷ lệ bản đồ 1/25000)

 

11

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,0000

 

3,0000

SKC

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 148, tờ bản đồ số 62

 

12

Đất sản xuất kinh doanh (mở rộng sản xuất phân)

1,0000

 

1,0000

SKC

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 4, tờ bản đồ số 1

 

2.4

Đất sử dụng cho khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ đá vôi thôn Đồng Mưa (67)

9,5000

 

9,5000

SKS

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 12, 13, 31; tờ bản đồ số 40 (tỷ lệ 1/10000)

 

2

Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Đồng Tru

0,0524

 

0,0524

SKS

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 19, tờ bản đồ số 34

Giấy phép số 143/GP- UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa

6,1476

 

6,1476

SKS

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 3, tờ bản đồ số 33; thửa đất số 12, tờ bản đồ số 34; thửa đất số 2, tờ bản đồ số 35

3

Quy hoạch mỏ đất san lấp

8,8000

 

8,8000

SKS

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 39; tờ bản đồ số 34 (tỷ lệ 1/25000)

 

4

Mỏ đá vôi

1,0000

 

1,0000

SKS

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 17; tờ bản đồ số 40 (tỷ lệ 1/10000)

 

4,2000

 

4,2000

SKS

Xã Hải Long

Thửa đất số 17; tờ bản đồ số 40 (tỷ lệ 1/10000)

 

5

Mỏ đá vôi thôn Đồng Tâm (Khu 1)

14,0000

 

14,0000

SKS

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 13 tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000).

 

6

Mỏ đá vôi thôn Đồng Tâm

11,2000

 

11,2000

SKS

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 13 tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000) và thửa đất số 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106,… tờ bản đồ số 44 (tỷ lệ 1/2000).

 

7

Mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường

3,3000

 

3,3000

SKS

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 8 tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000).

 

8

Mỏ đất san lấp

8,0000

 

8,0000

SKS

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 30, 36, 37, 39, 40, 41, 45, 50, 49, 16, 21,… tờ bản đồ số 14 (tỷ lệ 1/2000) và thửa đất số 242, 264, 319, 356, 332, 265, 264, 242, 169,… tờ bản đồ số 13 (tỷ lệ 1/2000)

 

9

Quy hoạch mỏ đất san lấp thôn 11

2,8700

 

2,8700

SKS

Xã Cán Khê

Thửa đất số 6, tờ bản đồ số 27 (tỷ lệ 1/10000); thửa đất số 303, 304, 340, 339; tờ bản đồ số 9 (tỷ lệ 1/2000) và thửa đất số 9, 22, 49, 57, tờ bản đồ số 15 (tỷ lệ 1/2000).

 

10

Quy hoạch mỏ đất san lấp thôn 11

4,0000

 

4,0000

SKS

Xã Cán Khê

Thửa đất số 7, tờ bản đồ số 27 (tỷ lệ 1/10000) và thửa đất số 5, 27; tờ bản đồ số 15 (tỷ lệ 1/2000).

 

11

Mỏ đất san lấp

39,4000

 

39,4000

SKS

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 25, 8, 7, 6,… tờ bản đồ số 23 (tỷ lệ 1/10000).

 

12

Mỏ đá vôi làm vật liệu xi măng khu vực Tân Trường 1

15,6300

 

15,6300

SKS

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 13 tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000).

 

13

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu thông thường (KV1)

6,0000

 

6,0000

SKS

Xã Thanh Kỳ

Trích lục bản đồ số 691/TLBĐ, tỷ lệ 1/5000 Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023

 

14

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu thông thường (KV2)

9,2100

 

9,2100

SKS

Xã Thanh Kỳ

Trích lục bản đồ số 691/TLBĐ, tỷ lệ 1/5000 Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023

 

15

Khu vực khai trường mỏ đá vôi (KV1)

2,3587

 

2,3587

SKS

Xã Thanh Kỳ

Trích lục bản đồ số 690/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023

 

16

Khu vực khai trường mỏ đá vôi (KV2)

0,7156

 

0,7156

SKS

Xã Thanh Kỳ

Trích lục bản đồ số 690/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023

 

17

Mỏ đá bazan

6,0000

 

6,0000

SKS

Xã Thanh Kỳ

Trích lục bản đồ số 694/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 27/10/2023

Quyết định số 08/QĐ- UBND ngày 02/01/2024 của UBND tỉnh

18

Mỏ đá Bazan

5,0000

1,3619

3,6381

SKS

Xã Yên Lạc

Trích lục bản đồ số 688/TLBĐ, tỷ lệ 1/5000 Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023

 

19

Mỏ đá vật liệu xây dựng

14,0000

 

14,0000

SKS

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 13 tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000) và các thửa đất số 55, 66, 65, 57, 54, 53, 52, 51, 38, 39, 40, 41, 42, 35, 34, 33, 23, 1, 37,…, tờ bản đồ số 44 (tỷ lệ 1/2000).

 

20

Quy hoạch mỏ đá

5,2000

 

5,2000

SKS

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 8 tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000).

 

21

Mỏ đá Đồng Tru

16,0000

 

16,0000

SKS

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 2 tờ bản đồ số 35 (tỷ lệ 1/10000) và thửa đất số 1, 3 tờ bản đồ số 33 (tỷ lệ 1/2000).

 

2.3

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất ở sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạm Thị Hà

0,0306

0,0075

0,0231

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 51; tờ bản đồ số 11

W 905604

 

Lê Trọng Thạo

0,0500

0,0100

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 68; tờ bản đồ số 18

CQ 278258

 

Nguyễn Thị Minh

0,0720

0,0130

0,0590

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 12

D 0612752

 

Phùng Văn Bắc

0,0500

0,0100

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 209; tờ bản đồ số 14

D 0751025

 

Nguyễn Văn Cường

0,0600

0,0200

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 690; tờ bản đồ số 25

DH 199226

 

Nguyễn Thị Trang

0,0500

0,0100

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 692; tờ bản đồ số 25

DH 199225

 

Nguyễn Thị Thoa

0,0600

0,0100

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 69; tờ bản đồ số 25

DE 215168

 

Vũ Đình Hoàng

0,0294

0,0094

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 127(3); tờ bản đồ số 21

CK 568426

 

Vũ Thị Khánh Vân

0,0189

0,0094

0,0095

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 127(2); tờ bản đồ số 21

CK 568427

 

Nguyễn Thị Thuỷ (Được tách ra từ thửa đất 210; tờ bản đồ số 13 là thửa có đất ở)

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 195-1; tờ bản đồ số 25

CX 951205

 

Bùi Đình Việt

0,0650

0,0150

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 13

CK 568631

 

Nguyễn Thị Hà

0,0280

0,0080

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 26(1); tờ bản đồ số 21

CT 587580

 

Lê Văn Tú

0,0372

0,0120

0,0252

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 72; tờ bản đồ số 14

CP 174123

 

Phạm Văn Thanh

0,0130

0,0060

0,0070

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 126; tờ bản đồ số 20

BL 057057

 

Nguyễn Văn Ty

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 861; tờ bản đồ số 65

DE 215842

 

Hoàng Anh

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất sô 178; tờ bản đồ số 1

W 905694

 

Bùi Xuân Cường

0,0398

0,0120

0,0278

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 46-2; tờ bản đồ số 11

CV 797404

 

Nguyễn Thị Mai (nhận tặng cho từ bố là Nguyễn Doãn Khương thửa 141; 146 tờ số 15 là thửa có đất ở)

0,0320

0,0200

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 344; tờ bản đồ số 40

DD 744476

 

Nguyễn Thị Yến

0,0400

0,0250

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 27

CT 587603

 

Cao Văn Y (Cao Văn Lập)

0,0500

0,0100

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 02 tờ bản đồ số….

CY 447305

 

Hoàng Văn Vụ

0,0212

0,0050

0,0162

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 408; tờ bản đồ số 05

DL 576260

 

Đỗ Trung Hải

0,0450

0,0150

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 381; tờ bản đồ số 12

D 0612749

 

Nguyễn Văn Loan

0,0450

0,0150

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 381; tờ bản đồ số 12

X 994218

 

Lê Văn Tú

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 10; tờ bản đồ số 38

CY 447031

 

Vũ Quang Bân

0,0100

0,0070

0,0030

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 130(1); tờ bản đồ số 20

CP 174739

 

Vũ Quang Bân

0,0576

0,0400

0,0176

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 7; tờ bản đồ số 17

CL 594261

 

Lê Anh Ngọc

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 49; tờ bản đồ số 8

CO 016970

 

Nguyễn Hữu Thu

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 331A; tờ bản đồ số 12

O 653068

 

Trịnh Xuân Tư

0,0400

0,0150

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

D 0751339

 

Nguyễn Thị Lãm

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

D 0751336

 

Hà Văn Kỳ

0,0450

0,0150

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 140; tờ bản đồ số 11

DL 888122

 

Đỗ Trung Đỉnh

0,0650

0,0150

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 107; tờ bản đồ số 12

DH 199356

 

Đoàn Quang Chinh

0,0100

0,0085

0,0015

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số lô A 13 tờ BĐQH

CU 400868

 

Trần Sum

0,0450

0,0150

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 22; tờ bản đồ số 14

CT 587968

 

Quách Văn Bảo

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 44(2); tờ bản đồ số 4

CT 328481

 

Lê Văn Đông

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 8; tờ bản đồ số 38

CS 182682

 

Lê Bá Bình

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 3; tờ bản đồ số 38

CK 568122

 

Đỗ Văn Thơm

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 5; tờ bản đồ số 11

CV 770489

 

Nguyễn Danh Tuyên

0,0240

0,0040

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

thửa đất số 1 549; tờ bản đồ số 16

DD 744284

 

Vũ Ngọc Mùi

0,0500

0,0100

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 260 ; tờ bản đồ số 14

D 0751317

 

Lê Thị Thu Hiền

0,0095

0,0060

0,0035

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 155 ; tờ bản đồ số 24

CĐ 171867

 

Nguyễn Văn Hưng

0,0900

0,0700

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 68(5); tờ bản đồ số 4

CK 568300

 

Lưu Thị Thảo

0,0164

0,0070

0,0094

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 95; tờ bản đồ số 24

CĐ 171868

 

Hà văn Thành

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 03; tờ bản đồ số 11

R 026510

 

Vũ Thị Hằng Linh (nhận chuyển nhượng từ bà Nguyễn Thị Nhung, tách ra từ thửa 8(1) tờ 15 là thửa có đất ở)

0,0330

0,0200

0,0130

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 8(1-2); tờ bản đồ số 15

CV 797340

 

Nguyễn Thị Thu

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 55; tờ bản đồ số 40

CS 182416

 

Nguyễn Xuân Xanh

0,0840

0,0440

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 213; tờ bản đồ số 18

CI 596726

 

Nguyễn Thị Lý

0,0500

0,0230

0,0270

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 144; tờ bản đồ số 11

DL 576055

 

Nguyễn Hữu Luận

0,0376

0,0200

0,0176

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 39-2; tờ bản đồ số 17

CV 186884

 

Lê Văn Nhân

0,0500

0,0200

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 159; tờ bản đồ số 5

DE 215236

 

Nguyễn Văn Hoàn

0,0450

0,0150

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 3; tờ bản đồ số 25

CĐ 171807

 

Trương Văn Viên

0,0617

0,0400

0,0217

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 142; tờ bản đồ số 24

CQ 278728

 

Trương Văn Viên

0,0600

0,0100

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 123; tờ bản đồ số 24

CQ 278734

 

Lê Trọng Toàn

0,0310

0,0110

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 80; tờ bản đồ số 18

DE 215578

 

Lê Trọng Thạo

0,0500

0,0100

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 68 ; tờ bản đồ số 18

CQ 278258

 

Lê Văn Hùng

0,0620

0,0320

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 156 ; tờ bản đồ số 14

D 1751331

 

Hà Long Vũ

0,0300

0,0050

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 151; tờ bản đồ số 9

CY 447837

 

Nguyễn Xuân Hoà

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 150; tờ bản đồ số 15

D 0751603

 

Lê Thị Xuân

0,0700

0,0200

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 187; tờ bản đồ số 11

T 720491

 

Nguyễn Thị Thoa

0,0150

0,0100

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 03; tờ bản đồ số 38

BK 218345

 

Nguyễn Thị Vân

0,0130

0,0050

0,0080

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 188 (1); tờ bản đồ số 23

CI 596966

 

Lương Ngọc Lân

0,0280

0,0120

0,0160

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 118; tờ bản đồ số 11

D 0751497

 

Lê Văn Bảy

0,0400

0,0300

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 51; tờ bản đồ số 2

CR 951431

 

Lê Thị Dung

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 124; tờ bản đồ số 3

M 877057

 

Trần Văn Dinh

0,0290

0,0090

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 119; tờ bản đồ số 8

CV 797040

 

Lê Huy Quân

0,0600

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 252; tờ bản đồ số 11

D 0751062

 

Bùi Văn Thụ

0,0500

0,0200

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 68 ; tờ bản đồ số 9

CK 568269

 

Lê Văn Thành

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 192; tờ bản đồ số 9

O 953084

 

Lê Xuân Sinh (nhận chuyển nhượng từ ông Lê Xuân Đợi, tách ra từ thửa 41; tờ bản đồ số 4 là thửa có đất ở)

0,0500

0,0200

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 41-2; tờ bản đồ số 4

CV 797631

 

Lê Thị Mai

0,0530

0,0330

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 11

D 0751156

 

Nguyễn Văn Chiến

0,0243

0,0100

0,0143

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 68(6); tờ bản đồ số 4

CK 568242

 

Nguyễn Văn Tuấn

0,0430

0,0130

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 96; tờ bản đồ số 69

DL 888974

 

Dương Thành Long

0,0245

0,0100

0,0145

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 149 ; tờ bản đồ số 11

DH 199962

 

Dương Văn Mạnh

0,0315

0,0170

0,0145

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 36; tờ bản đồ số 11

CL 594423

 

Dương Thị Nga

0,0122

0,0050

0,0072

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 148 Tờ bản đồ số 11

DH 199963

 

Hoàng Đình Hội

0,0800

0,0400

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 280; tờ bản đồ số 11

D 0751153

 

Lê Xuân Dũng

0,0400

0,0300

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 193; tờ bản đồ số 5

BL 057080

 

Nguyễn Đình Hùng

0,0552

0,0400

0,0152

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 322; tờ bản đồ số 9

D 0751771

 

Nguyễn Thị Tùng

0,0200

0,0130

0,0070

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 92; tờ bản đồ số 03

Đ 822469

 

Phạm Văn Thanh

0,0200

0,0125

0,0075

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 79; tờ bản đồ số 03

AC 065729

 

Ngô Tiến Văn

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 50; tờ bản đồ số 09

AD 681705

 

Đặng Đình Nam

0,0500

0,0100

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 15; tờ bản đồ số 4

CT 587989

 

Chu Thế Thống (Tách từ thửa 173; tờ số 05 là thửa có đất ở)

0,0500

0,0100

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 262; tờ bản đồ số 5

CY 447682

 

Nguyễn Văn Chiến (Tách từ thủa 140; tờ bản đồ số 9 là thửa có đất ở)

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 177 (1) tờ bản đồ số 5 tách từ Thửa đất số 140; tờ bản đồ số 9

CT 587584

 

Hoàng Thị Quy (Vũ Đức Hạnh)

0,0300

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 161; tờ bản đồ số 9

D 0751826

 

Ngô Văn Võ

0,0250

0,0150

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 45 ; tờ bản đồ số 9

D 0751906

 

Lê Xuân Anh

0,0220

0,0090

0,0130

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 249Tờ bản đồ số 13

DB 637801

 

Lê Thế Hoan

0,0240

0,0150

0,0090

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 108; tờ bản đồ số 12

W 905793

 

Nguyễn Thị Dậu

0,0900

0,0400

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 14; tờ bản đồ số 12

D 0612624

 

Lê Thị Nghĩa

0,0239

0,0100

0,0139

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 12; tờ bản đồ số 12

D 0751713

 

Lương Thị Hà

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 108; tờ bản đồ số 12

D 0751689

 

Trương Công Thương

0,0300

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 207; tờ bản đồ số 12

AG 341493

 

Ngô Trí Tình

0,0290

0,0190

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 12

D 0751647

 

Nguyễn Hữu Nghị

0,1386

0,0832

0,0554

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 183; tờ bản đồ số 5

CK 568997

 

Đặng Đình Phương

0,1000

0,0400

0,0600

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 131; tờ bản đồ số 9

D 378142

 

Bùi Đình Việt

0,0650

0,0150

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 13

CK 568631

 

Quách Văn Sinh

0,0800

0,0400

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 298; tờ bản đồ số 9

DH 199054

 

Nguyễn Văn Tý

0,0536

0,0336

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 224; tờ bản đồ số 22

CĐ 171224

 

Lê Mai Tâm

0,0398

0,0150

0,0248

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 123; tờ bản đồ số 5

DE 215223

 

Nguyễn Thị Lãm

0,0250

0,0150

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

D 0751336

 

Nguyễn Thị Huệ (tên bìa là Nguyễn Đình Vệ)

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 239; tờ bản đồ số 10

D 0535189

 

Lê Thị Thư

0,0500

0,0200

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 175; tờ bản đồ số 12

BO 990272

 

Nguyễn Ngọc Thuật

0,0500

0,0200

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 143; tờ bản đồ số 12

BO 990268

 

Nguyễn Văn Sỹ

0,0500

0,0300

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 65; tờ bản đồ số 11

DL 888043

 

Hà Văn Kỳ

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 238; tờ bản đồ số 10

D 0535165

 

Hà Thị Nhung (nhận tặng cho từ bố là Hà Văn Kỳ (tách từ Thửa đất số 238 tờ BĐ số 10 là thửa có đất ở)

0,0300

0,0200

0,0100

 ODT

 Thị trấn Bến Sung

 Thửa đất số 45-1; tờ bản đồ số 11

 CU 400940

 

Hà Văn Quân (được tặng cho từ Ông Hà Văn Kỳ là thửa có đất ở)

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 45-2; tờ bản đồ số 11

CU 400941

 

Lê Huy Dũng

0,0270

0,0070

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 18

DE 215294

 

Vũ Ngọc Châu

0,0600

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 141; tờ bản đồ số 14

D 0751306

 

Phạm Đình Niên

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số 14

D 0750204

 

Lê Hồng Huy

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 40; tờ bản đồ số 2

CS 182290

 

Chu Anh Tuấn

0,0270

0,0150

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 9

CT 328770

 

Bùi Ngọc Ba

0,0447

0,0147

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 23; tờ bản đồ số 21

CĐ 171806

 

Lê Văn Tuyến

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 330; tờ bản đồ số 22

BD 961844

 

Hoàng Thị Liên

0,0272

0,0150

0,0122

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 312; tờ bản đồ số 21

BB 362107

 

Lương Văn Hiếu

0,0340

0,0040

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 88; tờ bản đồ số 18

DL 576461

 

Nguyễn Văn Tuấn

0,0330

0,0130

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 96; tờ bản đồ số 69

DL 888974

 

Lê Mạnh Hùng (Được tặng từ Ông Lê Xuân Đào là thửa có đất ở)

0,0620

0,0300

0,0320

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 156; tờ bản đồ số 14

D 0751331

 

Nguyễn Đình Thành

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 14

V 384291

 

Nguyễn Xuân Thân

0,0700

0,0400

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 71; tờ bản đồ số 19

BX 571962

 

Lê Thị Dung

0,0160

0,0060

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 29+27; tờ bản đồ số 24

BY 766326

 

Dương Đức Thắng

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 92; tờ bản đồ số 24

CV 186222

 

Lê Thị Phượng (Tách từ thửa 80, tờ bản đồ số 24 là thửa có đất ở)

0,0320

0,0200

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 457; tờ bản đồ số 24

CY 447978

 

Trần Duy Hưng

0,0400

0,0150

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 292; tờ bản đồ số 12

DL 576142

 

Lê Thị Xuân

0,0480

0,0080

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 91; tờ bản đồ số 18

DE 215293

 

Lê Thị Tuyết

0,0220

0,0100

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 275; tờ bản đồ số 9

DD 744232

 

Quách Thị Huệ

0,0400

0,0150

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 89; tờ bản đồ số 12

DL 576389

 

Nguyễn Xuân Linh

0,0130

0,0050

0,0080

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 82; tờ bản đồ số 4

DH 199288

 

Mã Văn Hùng

0,0291

0,0200

0,0091

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 79; tờ bản đồ số 9

AH 561286

 

Kiều Văn Chính

0,0324

0,0150

0,0174

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 90A; tờ bản đồ số 9

O 053069

 

Đỗ Văn Thành

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 358; tờ bản đồ số 10

DD 744766

 

Đỗ Văn Thành

0,0086

0,0050

0,0036

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 387; tờ bản đồ số 55

DE 215509

 

Đỗ Văn Công

0,0150

0,0100

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 355; tờ bản đồ số 10

DD 744767

 

Đỗ Thị Hoài

0,0380

0,0080

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 116 (2); tờ bản đồ số 10

CK 568653

 

Trịnh Văn Hưng (Trịnh Hải Hưng)

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 63; tờ bản đồ không ghi

D 0523074

 

Đỗ Văn Tính

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 366; tờ bản đồ số 10

DD 744672

 

Nguyễn Văn Hùng

0,0300

0,0134

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 51; tờ bản đồ số số 10

CĐ 171368

 

Hoàng Minh Ngọt

0,0520

0,0320

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 78; tờ bản đồ không ghi

D 0523177

 

Đỗ Văn Đàm

0,0570

0,0070

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 08; tờ bản đồ số số 02

Đ 378154

 

Lương Hùng Tuyên

0,0250

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 90; tờ bản đồ số số 4

DL 888206

 

Lê Văn Thiện

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 381; tờ bản đồ số số 12

D 0751384

 

Lê Văn Ngân

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 141Tờ bản đồ số 31

DE 215374

 

Lương Thị Hồng Hạnh

0,0250

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 91; tờ bản đồ số số 4

DL 888205

 

Lê Hữu Oanh (Tách ra từ thửa 122 tờ bản đồ số 9 là thửa có đất ở)

0,0323

0,0200

0,0123

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 242; tờ bản đồ số số 9

CY 447891

 

Viên Đình Khánh

0,0500

0,0100

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 215; tờ bản đồ số số 39

DL 888087

 

Nguyễn Đình Chung

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số…; tờ bản đồ số số 11

W 905757

 

Hoàng Huy Lý (Tách ra từ thửa 25, tờ bản đồ số 11 là thửa có đất ở)

0,0370

0,0200

0,0170

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 118; tờ bản đồ số số 11

CX 951478

 

Hoàng Huy Bớ

0,0240

0,0100

0,0140

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 25-1; tờ bản đồ số số 11

CH 157573

 

Dương Thị Xế

0,0600

0,0150

0,0450

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 381; tờ bản đồ số số 12

D 0751376

 

Đỗ Văn Đàm

0,0160

0,0050

0,0110

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 08; tờ bản đồ số số 02

Đ 378154

 

Nguyễn Danh Tiến

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 5; tờ bản đồ số 15

AB 001985

 

Nguyễn Thị Nga

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 182; tờ bản đồ số 39

DD 744801

 

Nguyễn Danh Phong

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 183; tờ bản đồ số 39

DD 744294

 

Lê Thị Hương

0,1200

0,0650

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 350; tờ bản đồ số 40

DN 496018

 

Lê Thị Hồng

0,0400

0,0150

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 28; tờ bản đồ số 9

DL 888146

 

Hoàng Đoàn Khải

0,0250

0,0100

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 138; tờ bản đồ số

D 0523173

 

Dương Duy Hưng

0,0600

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 282; tờ bản đồ số 21

BS 733071

 

Lương Thị Hồng

0,0800

0,0400

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 56; tờ bản đồ số 18

DH 199169

 

Đặng Tuấn Anh

0,0280

0,0100

0,0180

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 49; tờ bản đồ số 39

DB 637500

 

Cao Cường

0,0400

0,0150

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 126; tờ bản đồ số 56

DH 199739

 

Nguyễn Văn Tuấn (Tách ra từ thửa 122 tờ bản đồ số 9 là thửa có đất ở)

0,0350

0,0200

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 245; tờ bản đồ số 9

CY 447887

 

Cao Cường

0,0500

0,0300

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 14; tờ bản đồ số 28

DL 888050

 

Cao Cường

0,0470

0,0170

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 342; tờ bản đồ số 40

DH 199032

 

Cao Cường

0,0470

0,0170

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 59; tờ bản đồ số 44

DH 199052

 

Cao Hà Phương

0,0900

0,0400

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 7; tờ bản đồ số 51

DE 215505

 

Cao Hà Phương

0,0900

0,0400

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 8; tờ bản đồ số 51

DE 215500

 

Đỗ Quang Huy

0,0350

0,0150

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 315; tờ bản đồ số 12

D 0751352

 

Hoàng Bá

0,0640

0,0240

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 44; tờ bản đồ số 12

D 0612623

 

Trương Thị Liên

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 30; tờ bản đồ số 10

CT 587240

 

Dương Thị Loan (Tách từ thửa 122; tờ bản đồ số 9 là thửa có đất ở)

0,0298

0,0200

0,0098

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 243; tờ bản đồ số 9

CY 447890

 

Bùi Thị Xã

0,0450

0,0150

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 252; tờ bản đồ số 10

D 0751354

 

Lê Thị Thủy

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 151; tờ bản đồ số 9

CY 447837

 

Bùi Xuân Cường (Tách ra từ thửa 46-2; tờ bản đồ số 11 là thửa có đất ở)

0,0476

0,0200

0,0276

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 46-3; tờ bản đồ số 11

CX 951950

 

Trần Văn Hiếu (Tách ra từ thửa 122 tờ bản đò số 9 là thửa có đất ở)

0,0980

0,0980

0,0980

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 243; tờ bản đồ số 9

CY 447890

 

Lương Ngọc Ký

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 173 tờ bản đồ số BĐ số 5

CX 568267

 

Trương Văn Viên

0,0610

0,0400

0,0210

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 142 tờ bản đồ số BĐ số 24

CQ 278728

 

Trương Văn Viên

0,0600

0,0100

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 123 tờ bản đồ số BĐ số 24

CQ 278734

 

Trần Thị Tình

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 199; tờ bản đồ số 3

AK 388342

 

Cao Đình Phiên

0,0500

0,0100

0,0400

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 186 (1); tờ bản đồ số 9

CV 186409

 

Vi Thị Bích

0,1000

0,0400

0,0600

ONT

Xã Cán Khê

Thửa 932; tờ bản đồ số 12

DB 637442

 

Trần Thị Lan

0,0180

0,0100

0,0080

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 266; tờ bản đồ số 12

CQ 258759

 

Nguyễn Thị Hà

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 355; tờ bản đồ số 03

AC 063450

 

Quách Văn Tôm

0,0588

0,0400

0,0188

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 93; tờ bản đồ số 9

E 0437735

 

Lưu Thị Tình

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 974; tờ bản đồ số 12

DL 888068

 

Bùi Văn Nghĩa

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 961; tờ bản đồ số 12

DH 199520

 

Lê Bá Anh

0,0160

0,0100

0,0060

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 62(5); tờ bản đồ số 12

CV 186045

 

Lê Ngọc Hoà

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 178; tờ bản đồ số 13

E 0437440

 

Lê Thị Dựng

0,0700

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 647; tờ bản đồ số 26

DL 888016

 

Lê Hữu Lai

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 63; tờ bản đồ số 13

AC 065857

 

Lê Trọng Hào

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 406; tờ bản đồ số 23

BY 775767

 

Lê Thị Thư

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 548; tờ bản đồ số 23

CQ 258677

 

Hà Văn Lợi

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 336; tờ bản đồ số 23

BY 766178

 

Lê Đắc Đức

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 301; tờ bản đồ số 23

CH 157444

 

Lê Trọng Sỹ

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 550; tờ bản đồ số 23

CP 174956

 

Lê Thọ Xuyến

0,0400

0,0160

0,0240

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 26

CV 770096

 

Lê Hữu Thiệu

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 246; tờ bản đồ số 13

AH 561351

 

Lê Thị Duyên

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 109(2); tờ bản đồ số 19

CĐ 948912

 

Lê Thị Hà

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 97; tờ bản đồ số 12

E 0104990

 

Lê Sỹ Huy

0,0240

0,0120

0,0120

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 262; tờ bản đồ số 12

E 0104940

 

Lê Thọ Thương

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 3(2); tờ bản đồ số 23

BY 775764

 

Phạm Thị Lan

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 130; tờ bản đồ số 19

CĐ 171381

 

Nguyễn Văn Linh

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 278; tờ bản đồ số 19

CT 328628

 

Nguyễn Văn Hoà

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Không có thửa đất; tờ bản đồ số 12

E 0104970

 

Lê Thị Quyên

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 109(1); tờ bản đồ số 19

CĐ 948911

 

Nguyễn Thị Đào

0,0720

0,0320

0,0400

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 218; tờ bản đồ số 13

CT 328904

 

Vi Anh Giới

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 297; tờ bản đồ số 14

DH 199658

 

Cầm Văn Thự

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 349; tờ bản đồ số 8

E 0438582

 

Quách Thị Duyên

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 1179; tờ bản đồ số 13

DL 576571

 

Nguyễn Thị Lý

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 526; tờ bản đồ số 13

CK 568056

 

Phan Doãn Xuân (Nhận chuyển nhượng từ Bà Lê Thị Hiền Số GCN CK 568655 (Thửa đất số 61, tờ BĐ số 9 là thửa có đất ở)

0,0600

0,0200

0,0400

 

ONT

 

Xã Cán Khê

 

Thửa đất số 802; tờ bản đồ số 9

 

CT 328830

 

Nguyễn Thị Phiên

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 20; tờ bản đồ số 13

CV 186845

 

Quách Văn Ổn

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 301; tờ bản đồ số 4

E 0437490

 

Nguyễn Văn Hường

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 36; tờ bản đồ số 2

E 0328171

 

Nguyễn Văn Hưng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 445; tờ bản đồ số 8

BY 775610

 

Nguyễn Thị Thuỳ

0,0175

0,0060

0,0115

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 280; tờ bản đồ số 14

DB 637997

 

Nguyễn Văn Chung

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 811; tờ bản đồ số 8

DD 744751

 

Nguyễn Ngọc Bình

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 680(2); tờ bản đồ số 8

CS 182407

 

Quách Văn Long

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 682(1); tờ bản đồ số 8

CO 016164

 

Hà Thị Nguyệt

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 804; tờ bản đồ số 8

CV 186889

 

Nguyễn Văn Thanh

0,0500

0,0100

0,0400

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 470; tờ bản đồ số 8

CE 649158

 

Nguyễn Đăng Hùng

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 639(1); tờ bản đồ số 8

CO 016157

 

Bùi Văn Khuyến

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 131; tờ bản đồ số 6

E 0437674

 

Hoàng Văn Tới

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 252; tờ bản đồ số 13

CE 649650

 

Nguyễn Thị Hương

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 813; tờ bản đồ số 8

DE 215421

 

Hà Thị Tới

0,0350

0,0150

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 822; tờ bản đồ số 8

DH 199072

 

Lê Đình Thuy

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 340; tờ bản đồ số 9

CV 797828

 

Lê Sỹ Hùng

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 190; tờ bản đồ số 9

DL 888618

 

Lê Thị Min

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 333; tờ bản đồ số 9

CV 797831

 

Vi Thị Hồng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 406; tờ bản đồ số 9

DL 888464

 

Lê Xuân Gia

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 203; tờ bản đồ số 9

DH 199563

 

Vi Văn Cảnh

0,0270

0,0170

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 127; tờ bản đồ số 18

CS 182334

 

Vi Văn Kích

0,0185

0,0085

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 348; tờ bản đồ số 45

DH 199661

 

Lưu Huy Thanh

0,0180

0,0080

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 183; tờ bản đồ số 19

DH 199477

 

Quách Văn Vinh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 682(2); tờ bản đồ số 8

CO 016165

 

Phạm Thị Vân

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 653; tờ bản đồ số 12

CO 016018

 

Phạm Thị An

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 653(1); tờ bản đồ số 12

CO 016015

 

Phạm Thị Anh

0,0203

0,0050

0,0153

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 253(4); tờ bản đồ số 12

CO 016201

 

Nguyễn Đức Lượng

0,0500

0,0100

0,0400

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 376(3); tờ bản đồ số 12

CR 951429

 

Nguyễn Đức Lượng

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 355; tờ bản đồ số 3

AC 063452

 

Hà Văn Tính

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 151; tờ bản đồ số 68

AH 561386

 

Lê Thế Hạnh

0,0170

0,0070

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 494; tờ bản đồ số 12

DL 888331

 

Lê Ngọc Hòa

0,0180

0,0100

0,0080

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 679; tờ bản đồ số 23

DN 496529

 

Lê Thị Hằng

0,0170

0,0070

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 335(2); tờ bản đồ số 23

CP 174023

 

Lê Thị Huế

0,0220

0,0070

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 335(3); tờ bản đồ số 23

CP 174024

 

Lê Thế Hạnh

0,0170

0,0070

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 952; tờ bản đồ số 12

DN 496307

 

Hà Văn Đức

0,0480

0,0280

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 215; tờ bản đồ số 14

CH 013082

 

Hoàng Ngọc Vinh

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 74; tờ bản đồ số không ghi

D 0613847

 

Lê Thế Sỹ

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 84; tờ bản đồ số 06

AE 555867

 

Lê Văn Bồi

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 189; tờ bản đồ số 20

DL 888132

 

Lê Xuân Anh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 192; tờ bản đồ số 20

CH 013247

 

Nguyễn Danh Công

0,0180

0,0100

0,0080

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 634; tờ bản đồ số 15

DL 576331

 

Nguyễn Doãn Tùng

0,0550

0,0400

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 49; tờ bản đồ số không ghi

O 851366

 

Nguyễn Thị Lý

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Hải Long

Không có thửa đất; tờ bản đồ số 06

AC 063370

 

Trịnh Phúc Hoàn

0,0741

0,0400

0,0341

ONT

Xã Hải Long

Không ghi, tờ bản đồ số, thửa đất số

CL 594310

 

Hà Văn Sang

0,0310

0,0060

0,0250

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 101; tờ bản đồ số 19

DL 576391

 

Hà Văn Việt

0,0538

0,0180

0,0358

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 923; tờ bản đồ số 14

DB 637095

 

Lê Văn Đậu

0,0468

0,0068

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 945; tờ bản đồ số 14

DB 637670

 

Nguyễn Văn Kiên

0,0502

0,0102

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 945; tờ bản đồ số 14

DB 637668

 

Quách Văn Dương

0,0824

0,0225

0,0599

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 971; tờ bản đồ số 14

DL 576518

 

Quách Văn Xinh

0,0154

0,0060

0,0094

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 925; tờ bản đồ số 14

DB 637613

 

Vũ Đăng Hoàng

0,0360

0,0060

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 72; tờ bản đồ số 13

DB 637098

 

Vũ Quang Huy

0,0207

0,0060

0,0147

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 949; tờ bản đồ số 14

DB 637614

 

Vũ Thị Hằng Linh

0,0360

0,0060

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 70; tờ bản đồ số 13

DB 637097

 

Nguyễn Hữu Cường

0,0533

0,0133

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 64; tờ bản đồ số 13

DB 637087

 

Nguyễn Văn Vinh

0,0534

0,0134

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 65; tờ bản đồ số 13

DB 637086

 

Nguyễn Năng Kỳ

0,0533

0,0133

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 63; tờ bản đồ số 13

DB 637841

 

Nguyễn Trọng Huệ

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 73; tờ bản đồ số 13

DD 744610

 

Nguyễn Thanh Sơn

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 76; tờ bản đồ số 13

DB 637219

 

Nguyễn Văn Lâm

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 75; tờ bản đồ số 13

DB 637218

 

Nguyễn Thị Hồng

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 74; tờ bản đồ số 13

DB 637636

 

Hà Văn Luân

0,0655

0,0400

0,0255

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 744; tờ bản đồ số 14

CL 594716

 

Lương Thị Khôi

0,0400

0,0280

0,0120

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 35; tờ bản đồ số 13

CY 447519

 

Lương Văn Dụy

0,0408

0,0196

0,0212

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 733; tờ bản đồ số 14

BP 994963

 

Quách Văn Sâm

0,0194

0,0075

0,0119

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 1013; tờ bản đồ số 14

DL 888142

 

Bùi Văn Sang

0,0325

0,0134

0,0191

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 657(1); tờ bản đồ số 14

BY 775779

 

Hà Văn Thiết

0,0317

0,0140

0,0177

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 956; tờ bản đồ số 14

DB 637118

 

Nguyễn Văn Hải

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 89; tờ bản đồ số không ghi

D 613052

 

Hà Văn Điền

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 309; tờ bản đồ số 14

CQ 278362

 

Hà Văn Đội

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 68; tờ bản đồ số không ghi

D 0613011

 

Hà Văn Soan

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 612; tờ bản đồ số 14

CX 951620

 

Hà Văn Tình

0,1001

0,0300

0,0701

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 311; tờ bản đồ số 14

DD 744490

 

Lê Thị Thơ

0,0500

0,0070

0,0430

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 998; tờ bản đồ số 14

DL 576289

 

Lê Văn Hồng

0,0600

0,0130

0,0470

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 985; tờ bản đồ số 14

DH 199125

 

Hà Văn Sơn

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 61; tờ bản đồ số 07

AD 681610

 

Lê Danh Phán

0,0610

0,0310

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 80; tờ bản đồ số 8

DL 888025

 

Lê Hữu Hoàng

0,0710

0,0150

0,0560

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 152-4; tờ bản đồ số 9

CT 328999

 

Lê Phú Thành

0,0640

0,0330

0,0310

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 8

DE 215106

 

Lê Thị Lan

0,0720

0,0320

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 76; tờ bản đồ số 08

BE 139509

 

Lê Văn Sỹ

0,0480

0,0100

0,0380

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 01; tờ bản đồ số không ghi

AB 094290

 

Ngân Thị Loan

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 14; tờ bản đồ số không ghi

D 0613996

 

Nguyễn Hữu Vịnh

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 03; tờ bản đồ số không ghi

D 0613160

 

Nguyễn Thị Thanh

0,0170

0,0070

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 152; tờ bản đồ số 9

CR 95133

 

Vi Bá Tính

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 59; tờ bản đồ số không ghi

D 0613982

 

Vi Bá Thuần

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 26(1); tờ bản đồ số 1

CK 568254

 

Vi Văn Sâm

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 80(3); tờ bản đồ số 01

CL 594894

 

Nguyễn Văn Dũng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 892; tờ bản đồ số 8

DL 888116

 

Nguyễn Thị Liên

0,0500

0,0060

0,0440

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 1096; tờ bản đồ số 8

DL 576283

 

Nguyễn Đăng Lợi

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 30; tờ bản đồ số 14

BY 775417

 

Nguyễn Văn Uyên

0,1258

0,0858

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 215; tờ bản đồ số 20

DB 637916

 

Trương Ngọc Dũng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 39; tờ bản đồ số không ghi

D 0523507

 

Đỗ Lường Hân

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 987; tờ bản đồ số 8

DE 215142

 

Đỗ Lường Thực

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 273; tờ bản đồ số không ghi

D 0523609

 

Lê Phú Tâm

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 206; tờ bản đồ số không ghi

D 0523518

 

Nguyễn Đăng An

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 170; tờ bản đồ số không ghi

D 0523618

 

Nguyễn Thị Thái

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 722(1); tờ bản đồ số 8

CX 951496

 

Nguyễn Thị Thái

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 466; tờ bản đồ số 9

CY 447976

 

Nguyễn Văn Dương

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 347-1; tờ bản đồ số 9

CQ 258808

 

Trương Ngọc Sự

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 618; tờ bản đồ số 9

DL 888438

 

Trương Thị Lan

0,0330

0,0130

0,0200

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 317(2); tờ bản đồ số 9

CU 400976

 

Trương Xuân Hà

0,0415

0,0215

0,0200

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 251; tờ bản đồ số 9

DL 888012

 

Lê Hữu Niên

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 1112; tờ bản đồ số 8

DL 888163

 

Lê Hữu Toán

0,1000

0,0400

0,0600

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 109; tờ bản đồ số không ghi

D 0613903

 

Lê Văn Hùng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 112; tờ bản đồ số không ghi

W 905736

 

Lê Văn Tuấn

0,0433

0,0120

0,0313

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 447(1); tờ bản đồ số 08

BC 023858

 

Lê Văn Thanh

0,0374

0,0120

0,0254

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 907; tờ bản đồ số 8

DB 637831

 

Nguyễn Phú Sơn

0,0367

0,0067

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 83; tờ bản đồ số 7

DE 215295

 

Nguyễn Quang Trung

0,0265

0,0100

0,0165

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 902; tờ bản đồ số 8

DE 215666

 

Nguyễn Thị Thoa

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 101; tờ bản đồ số 7

DD 744245

 

Trương Đình Cuộc

0,0367

0,0217

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 97; tờ bản đồ số 7

CQ 888321

 

Trương Ngọc Cử

0,0550

0,0400

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 109; tờ bản đồ số không ghi

D 0523042

 

Trương Ngọc Hùng

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 9; tờ bản đồ số 7

CQ 278580

 

Nguyễn Văn Thủy

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 16; tờ bản đồ số không ghi

D 0523102

 

Bùi Văn Sơn

0,0680

0,0280

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 712; tờ bản đồ số 10

DH 199086

 

Lê Thị Khuyên

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 116; tờ bản đồ số 0

D 0613173

 

Lê Văn Tăng

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 422; tờ bản đồ số 10

CT 587639

 

Lô Văn Bắc

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 54-1; tờ bản đồ số 10

CR 951250

 

Lục Phương Thảo

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 715; tờ bản đồ số 10

DD 744531

 

Lục Văn Đô

0,0223

0,0150

0,0073

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 305; tờ bản đồ số 10

BU 441662

 

Lục Văn Nưa

0,0600

0,0100

0,0500

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 139; tờ bản đồ số 3

CT 587758

 

Trương Văn Hoàng

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 427-1; tờ bản đồ số 10

CS 182628

 

Vi Văn Nhẫn

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 106; tờ bản đồ số không ghi

D 0613177

 

Võ Văn Thắng

0,0502

0,0200

0,0302

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 197; tờ bản đồ số 10

CY 447501

 

Vũ Đình Đài

0,0500

0,0220

0,0280

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 426; tờ bản đồ số 10

CT 587486

 

Vũ Đình Vũ

0,0420

0,0100

0,0320

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 426-1; tờ bản đồ số 10

CT 587482

 

Quách Văn Phương

0,0455

0,0120

0,0335

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 687; tờ bản đồ số 10

DD 744486

 

Lê Văn Sách

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 634; tờ bản đồ số 11

E 0353522

 

Bùi Văn Quốc

0,0204

0,0100

0,0104

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 901; tờ bản đồ số 21

DL 888468

 

Bùi Văn Ký

0,0309

0,0200

0,0109

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 903; tờ bản đồ số 21

DL 888470

 

Bùi Văn Toàn

0,0187

0,0100

0,0087

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 902; tờ bản đồ số 21

DL 888469

 

Nguyễn Văn Điển

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 403; tờ bản đồ số 10

E 0353421

 

Quách Thị Thuỷ

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 1200; tờ bản đồ số 26

DL 576612

 

Nguyễn Văn Chinh

0,1000

0,0400

0,0600

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 390; tờ bản đồ số 10

E 0353408

 

Phạm Minh Huệ

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 689; tờ bản đồ số 21

DD 744044

 

Phạm Minh Hải

0,0150

0,0100

0,0050

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 690; tờ bản đồ số 21

CI 596900

 

Nguyễn Văn Hùng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 744-1; tờ bản đồ số 21

CQ 278623

 

Nguyễn Ngọc Thanh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 249; tờ bản đồ số 21

CI 596360

 

Bùi Đăng Ngọc

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 694; tờ bản đồ số 21

CK 568684

 

Bùi Thị Chiến

0,0495

0,0200

0,0295

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 911; tờ bản đồ số 21

DL 576498

 

Bùi Văn Nghĩa

0,0505

0,0200

0,0305

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 912; tờ bản đồ số 21

DL 576497

 

Quách Thị Thư

0,0100

0,0060

0,0040

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 1201; tờ bản đồ số 26

DL 888457

 

Lê Khả Tình

0,0406

0,0150

0,0256

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 441; tờ bản đồ số 20

CO 016974

 

Vũ Minh Đường (Vũ Đường)

0,0525

0,0200

0,0325

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 522; tờ bản đồ số 1

E 0353621

 

Vũ Thị Hằng

0,0425

0,0100

0,0325

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 505(1); tờ bản đồ số 13

CB 760807

 

Vũ Văn Minh

0,0425

0,0100

0,0325

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 505(3); tờ bản đồ số 13

CB 760806

 

Vũ Thị Huệ

0,0425

0,0100

0,0325

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 505(2); tờ bản đồ số 13

CB 760808

 

Nguyễn Khắc Khánh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 329; tờ bản đồ số 1

AE 555582

 

Vũ Trong Huyên

0,4300

0,4000

0,0300

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 47; tờ bản đồ số 1

D 0535286

 

Vi Thị Xinh

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 392; tờ bản đồ số 30

CI 596792

 

Nguyễn Công Hùng

0,0300

0,0120

0,0180

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 1002-1; tờ bản đồ số 30

CT 328151

 

Nguyễn Văn Hiệp

0,0850

0,0750

0,0100

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 569; tờ bản đồ số 30

BE 139311

 

Trịnh Văn Tâm

0,0730

0,0400

0,0330

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 567; tờ bản đồ số 30

CĐ 948934

 

Nguyễn Văn Quang

0,0184

0,0084

0,0100

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 568; tờ bản đồ số 30

CĐ 948641

 

Nguyễn Văn Phượng

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 21; tờ bản đồ số 03

D 0658255

 

Hà Thị Nhôn

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 1314; tờ bản đồ số 3

D 0658778

 

Nguyễn Quang Nhợi

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 1439; tờ bản đồ số 3

D 0658779

 

Nguyễn Văn Minh

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 29

BY 775183

 

Vũ Đình Thành

0,0234

0,0100

0,0134

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 460; tờ bản đồ số 30

BY 775482

 

Nguyễn Thị Bích

0,0234

0,0100

0,0134

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 461; tờ bản đồ số 30

BY 775394

 

Vũ Đình Ba

0,0680

0,0400

0,0280

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 18; tờ bản đồ số 32

CK 568325

 

Lê Văn Tứ

0,0411

0,0200

0,0211

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 1195; tờ bản đồ số 30

DL 576462

 

Phạm Văn Ban

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 71; tờ bản đồ số 03

D 0658307

 

Hà Công Khẩn

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 5; tờ bản đồ số 29

CT 587358

 

Phạm Thị Mùi

0,0420

0,0200

0,0220

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 1381; tờ bản đồ số 25

CH 013200

 

Nguyễn Văn Hà

0,0337

0,0090

0,0247

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 1115; tờ bản đồ số 26

CV 797617

 

Lê Hữu Oanh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 1382; tờ bản đồ số 25

CV 797335

 

Lê Văn Hải

0,0120

0,0060

0,0060

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 554; tờ bản đồ số 20

CV797995

 

Bùi Văn Hồng

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 191; tờ bản đồ số 9

D 0658893

 

Nguyễn Ngọc Nguyện

0,0350

0,0100

0,0250

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 409; tờ bản đồ số 10

DN 496320

 

Nguyễn Ngọc Nguyện

0,0350

0,0100

0,0250

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 408; tờ bản đồ số 10

DN 496318

 

Nguyễn Ngọc Nguyện

0,0350

0,0100

0,0250

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 410; tờ bản đồ số 10

DN 496319

 

Nguyễn Ngọc Nguyện

0,0350

0,0100

0,0250

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 407; tờ bản đồ số 10

DN 496316

 

Trương Văn Nhu

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 147A, 147b, 147c; tờ bản đồ số 7

D 635438

 

Bùi Văn Thìn

0,0280

0,0080

0,0200

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 07

AH 561377

 

Trương Văn Thiên

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 211; tờ bản đồ số 31

CV 797128

 

Bùi Văn Thắng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 205A, 205b, 205c; tờ bản đồ số 7

D 0637040

 

Bùi Minh Đức

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 672; tờ bản đồ số 26

CV 186639

 

Lê Hữu Học

0,0530

0,0130

0,0400

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 22; tờ bản đồ số 34

DL 576745

 

Nguyễn Trọng Ngọc

0,1000

0,0200

0,0800

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 382; tờ bản đồ số 8

CX 951039

 

Quách Như Cấp

0,0300

0,0244

0,0100

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số 1

I 344802

 

Quách Văn Thọ

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số 2

D 0637612

 

Nguyễn Đình Dũng

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 110; tờ bản đồ số 17

CX 951166

 

Bùi Văn Thương

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 116; tờ bản đồ số 16

CK 568595

 

Nguyễn Quang Huy

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 26; tờ bản đồ số 12

DE 215888

 

Phạm Trọng Sơn

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 564; tờ bản đồ số 20

CK 568586

 

Cao Văn Dưng

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 544B; tờ bản đồ số 8

D 0637630

 

Bùi Văn Hòa

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 301; tờ bản đồ số 20

CO 016545

 

Nguyễn Bá Đạt

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 794B; tờ bản đồ số 8

D 612767

 

Nguyễn Bá Nhớ

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 528; tờ bản đồ số 20

CE 649691

 

Nguyễn Bá Toàn

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 42; tờ bản đồ số 28

CY 447943

 

Quách Văn Quân

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 5; tờ bản đồ số 20

CK 568588

 

Quách Văn Sáng

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 570; tờ bản đồ số 20

CT 328658

 

Phan Thanh Tâm

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 762A, 762B, 762C; tờ bản đồ số 8

D 0637699

 

Quách Văn Dềm

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 421A, 421B, 421C; tờ bản đồ số 8

D 063187

 

Nguyễn Quyết Chiến

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 605A, 605B, 605C; tờ bản đồ số 9

D 0637789

 

Nguyễn Bá Chung

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 551A, 551B, 551C; tờ bản đồ số 9

D 0637770

 

Nguyễn Trọng Sành

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 5H; tờ bản đồ số 1

D 0637705

 

Ngân Văn Chu

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 353; tờ bản đồ số 13

CV 770320

 

Nguyễn Văn Hậu

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 21; tờ bản đồ số 9

DE 215196

 

Hà Thị Vọng

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 309-1; tờ bản đồ số 12

CV 797650

 

Ngân Văn Hiếu

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 342(1); tờ bản đồ số 12

CU 400836

 

Cao Văn Bộ

0,0500

0,0300

0,0200

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 21; tờ bản đồ số 5

D 0856781

 

Hà Mạnh Thu

0,0800

0,0200

0,0600

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 150; tờ bản đồ số 6

D 0523338

 

Mai Thị Đua

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 5

DL 576372

 

Lê Văn Thịnh

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 163; tờ bản đồ số 6

DL 576374

 

Lê Cường

0,0850

0,0250

0,0600

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 564; tờ bản đồ số 13

DL 576068

 

Lô Văn Tuấn

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 485; tờ bản đồ số 12

DL 888262

 

Lô Thị Tuyết

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 336(2); tờ bản đồ số 12

CT 328176

 

Nguyễn Văn Thi

0,0200

0,0070

0,0130

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 291; tờ bản đồ số 18

DE 215203

 

Lê Duy Thủy

0,0210

0,0060

0,0150

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 293; tờ bản đồ số 18

DE 215205

 

Hồ Thị Hằng

0,0083

0,0070

0,0013

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 292; tờ bản đồ số 18

DE 215204

 

Nguyễn Văn Tường (Tách ra từ thửa đất số 553; tờ bản đồ không ghi, là thửa có đất ở)

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 365(1); tờ bản đồ số 20

BD 961868

 

Trịnh Thị Thủy Ngân

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 155(1); tờ bản đồ số 39

BL 057771

 

Đinh Xuân Khoảng

0,0210

0,0110

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 155; tờ bản đồ số 39

BL 057770

 

Nguyễn Thị Hoa

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 163; tờ bản đồ số 39

CX 951996

 

Lê Mạnh Lương

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 99; tờ bản đồ số 39

CP 174473

 

Cao Thị Thảo

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 206; tờ bản đồ số 39

DL 576271

 

Lưu Đình Hùng

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 160(1); tờ bản đồ số 39

BY 775675

 

Nguyễn Thế Chỉ

0,0290

0,0090

0,0200

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 87; tờ bản đồ số 29

CL 594719

 

Phan Trọng Hưng

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 33; tờ bản đồ số 50

BB 362029

 

Lê Mạnh Quang

0,0190

0,0130

0,0060

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 254; tờ bản đồ số 39

DL 576202

 

Bùi Thu Trang

0,0180

0,0080

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 165, 161A; tờ bản đồ số 39

CĐ 171194

 

Lê Mạnh Quang

0,0300

0,0220

0,0080

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 121; tờ bản đồ số 39

CR 951842

 

Lê Xuân Tiến

0,0250

0,0150

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 93; tờ bản đồ số 49

CV186569

 

Lê Xuân Tiến

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 90(1); tờ bản đồ số 49

CV797239

 

Lương Văn Hào

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 5; tờ bản đồ số 68

BY 775749

 

Lương Xuân Hương

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 95; tờ bản đồ số 60

BY 775750

 

Lê Xuân Đủ

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 49

CI 596902

 

Đào Thị Sen

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 141; tờ bản đồ số 106

CB 760082

 

Lương Xuân Thủy

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 117; tờ bản đồ số 111

CB 760872

 

Lữ Trọng Dương

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 23; tờ bản đồ số 110

CV 186130

 

Lương Văn Chiến

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 25; tờ bản đồ số 110

CB 760908

 

Nguyễn Doãn Hưng

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 99; tờ bản đồ số 20

CV 770054

 

Lê Văn Toàn

0,0500

0,0100

0,0400

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 162; tờ bản đồ số 29

DE 215630

 

Lương Thị Khởi

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 40; tờ bản đồ số 93

BY 775464

 

Hoàng Minh Nghiệp

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 91(2); tờ bản đồ số 111

CP 174944

 

Nguyễn Hồng Duyên

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 104; tờ bản đồ số 14

CH 157577

 

Nguyễn Chí Tình

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 104-1; tờ bản đồ số 14

CH 861577

 

Trần Văn Sinh

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 10; tờ bản đồ số 7

CO 016996

 

Trần Văn Phúc

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 543; tờ bản đồ số 6

M 439776

 

Bùi Văn Chính

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 1326(2); tờ bản đồ số 10

BL 057466

 

Nguyễn Lâm Tự

0,0670

0,0600

0,0070

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 174; tờ bản đồ số 4

L818539

 

Nguyễn Trung Kiên

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 83; tờ bản đồ số 6

CO016311

 

Nguyễn Thị Hiền

0,0400

0,0250

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 83; tờ bản đồ số 7

CO 016312

 

Trịnh Văn Hùng

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 7; tờ bản đồ số 15

M 439469

 

Lê Đình Hạnh

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 505; tờ bản đồ số số 01

BO 990007

 

Lê Văn Yên

0,0220

0,0120

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 1389; tờ bản đồ số số 11

CS 182335

 

Bùi Văn Lâm

0,0860

0,0400

0,0460

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 780; tờ bản đồ số số 8

M 439482

 

Trần Bá Duyên

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 532; tờ bản đồ số số 02

Đ 378104

 

Đỗ Minh Thoa

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 43; tờ bản đồ số số 3

CK 568792

 

Nguyễn Đức Cư

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 9; tờ bản đồ số số 7

CV 186203

 

Nguyễn Văn Cư

0,0630

0,0400

0,0230

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 180; tờ bản đồ số số 4

L 818519

 

Nguyễn Văn Cẩn

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 91; tờ bản đồ số số 4

L 818503

 

Nguyễn Thanh Quân

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 6; tờ bản đồ số số 7

BY 775341

 

Nguyễn Thăng Sơn

0,0200

0,0120

0,0080

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 485; tờ bản đồ số số 9

L818687

 

Bùi Hoàng Gia

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 381; tờ bản đồ số 9

L 818610

 

Trần Khắc Hiểu

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 606; tờ bản đồ số 5

AB 964408

 

Trịnh Văn Thắng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 62; tờ bản đồ số 7

BC023879

 

Trần Văn Du

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 04

L 818527

 

Lê Văn Trụ

0,0250

0,0150

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 178; tờ bản đồ số 4

L 818528

 

Hoàng Thị Hà

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 16; tờ bản đồ số 3

CQ258416

 

Hoàng Văn Cảnh

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 16; tờ bản đồ số 3

CQ258417

 

Trần Văn Phú

0,0500

0,0300

0,0200

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 91; tờ bản đồ số 04

AD681688

 

Nguyễn Văn Du

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 214+216; tờ bản đồ số 14

CX 951864

 

Nguyễn Thanh Minh

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 495; tờ bản đồ số 9

O 236009

 

Lê Ngọc Tiến

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 1025; tờ bản đồ số 7

AC 065707

 

Lê Trọng Quyền

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 448; tờ bản đồ số 09

L 818690

 

Nguyễn Thanh Chí

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số O số; tờ bản đồ số 9

R 880526

 

Nguyễn Thanh Minh

0,0630

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 466; tờ bản đồ số 9

L 818926

 

Nguyễn Văn Tâm

0,0230

0,0080

0,0200

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 215; tờ bản đồ số 14

CĐ 171044

 

Nguyễn Hữu Võ

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 144; tờ bản đồ số 14

CB 760715

 

Lê Đình Trung

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 165; tờ bản đồ số số 14

DE 215698

 

Bùi Công Thanh

0,0200

0,0080

0,0120

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 150(1); tờ bản đồ số 13

CX 951976

 

Lê Ngọc Anh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 205; tờ bản đồ số 08

BO 990168

 

Hà Hữu Thứ

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 38; tờ bản đồ số 6

M 439709

 

Nguyễn Đình Hiệng

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 129; Tờ bản đồ 17

CS182595

 

Nguyễn Thăng Phương

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 396; tờ bản đồ số 9

L818708

 

Lương Văn Tuân

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 198; tờ bản đồ số 14

CI 596122

 

Nguyễn Đình Văn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 41; tờ bản đồ số 01

AI 005880

 

Bùi Văn Huân

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 39; tờ bản đồ số 12

BL 057087

 

Nguyễn Thị Tâm

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 89; tờ bản đồ số 3

E 0267262

 

Nguyễn Thanh Minh

0,1200

0,0400

0,0800

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 22; tờ bản đồ số 4

E 0276160

 

Lê Văn Long

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 632; tờ bản đồ số 11

DD 744054

 

Cao Hải Âu

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 106; tờ bản đồ số 05

E 0276950

 

Cao Văn Duyên

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 214(1); tờ bản đồ số 16

CK 568910

 

Trương Công Nguyên

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 137; tờ bản đồ số 16

BP 899917

 

Đào Bá Ty

0,0550

0,0150

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 269; tờ bản đồ số 16

AK 417199

 

Cao Văn Công

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 215; tờ bản đồ số 16

CK 568908

 

Quách Văn Thanh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 302; tờ bản đồ số 16

BP 899915

 

Cao Thị Viễn

0,1200

0,1000

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 05

E 0276935

 

Đào Thanh Chung

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 304(1); tờ bản đồ số 11

CR 951425

 

Nguyễn Đình Tấn

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 197; tờ bản đồ số 29

DD 744055

 

Lê Thế Tường

0,0600

0,0300

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 80; tờ bản đồ số 29

CH 157928

 

Vương Thị Huyền

0,0490

0,0200

0,0290

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 33

CK 568989

 

Đào Bá Mùi

0,0183

0,0083

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 1019(1); tờ bản đồ số 28

CĐ 948378

 

Nguyễn Thiên Long

0,0600

0,0320

0,0280

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 127; tờ bản đồ số 34

DL 576003

 

Trần Viết Sinh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

 

D 0523408

 

Phạm Văn Hà

0,0220

0,0070

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 892; tờ bản đồ số 34

DE 215721

 

Đỗ Thị Huệ

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

 

D 523432

 

Nguyễn Văn Ngọc

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi

994295

 

Lê Hùng Dũng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 49; tờ bản đồ số 34

CK 568160

 

Đỗ Xuân Quang

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi

D 0523427

 

Nguyễn Thiên Hưng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 21; tờ bản đồ số không ghi

W 805667

 

Đỗ Văn Toán

0,0130

0,0070

0,0060

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 27

AR 309639

 

Lương Văn Đoán

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 25; tờ bản đồ số 9

E 0276993

 

Bùi Văn Hùng

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 27; tờ bản đồ số 29

AQ 184199

 

Bùi Văn Nhạc

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 194; tờ bản đồ số 9

E 0276663

 

Đới Thị Sâm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 115; tờ bản đồ số 25

CH 157652

 

Nguyễn Thiên Quang

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi

M 877083

 

Nguyễn Thiên Quyền

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 154(1); tờ bản đồ số 21

CP 174519

 

Lê Kim Thuận

0,0280

0,0080

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 86; tờ bản đồ số 18

CĐ 171203

 

Đường Mạnh Quy

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 831(1); tờ bản đồ số 28

C0 016761

 

Nguyễn Văn Hải

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

AC 063430

 

Nguyễn Mạnh Hùng

0,0270

0,0110

0,0160

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 497; tờ bản đồ số 21

CQ 278971

 

Nguyễn Hải Dương

0,0350

0,0250

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

AI 005863

 

Nguyễn Xuân Sẽ

0,0270

0,0120

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi

D 0523466

 

Nguyễn Văn Minh

0,0260

0,0160

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 292; tờ bản đồ số 20

CS 182693

 

Bùi Thị Hoa

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 220(1); tờ bản đồ số 20

BU 441582

 

Lê Sỹ Dũng

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi

D 0523473

 

Nguyễn Văn Năng

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 404; tờ bản đồ số 20

DD 744262

 

Lê Hồng Phong

0,0550

0,0250

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi

D 0523470

 

Nguyễn Thế Hanh

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 499; tờ bản đồ số 21

CI 596272

 

Nguyễn Văn Hải

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 251-1; tờ bản đồ số 20

CT 587428

 

Nguyễn Như Kim

0,0400

0,0250

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi

D 0637222

 

Nguyễn Văn Tuyên

0,0400

0,0060

0,0340

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 971; tờ bản đồ số 34

DL 888889

 

Nguyễn Thị Thủy

0,0200

0,0080

0,0120

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 280 (2); tờ bản đồ số 20

BL 057112

 

Hoàng Huy Phúc

0,1200

0,1100

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 36A; tờ bản đồ số 20

CH 013131

 

Nguyễn Hữu Sơn

0,0320

0,0200

0,0120

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 280; tờ bản đồ số 20

BL 057114

 

Nguyễn Văn Thành

0,0390

0,0090

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 280; tờ bản đồ số 20

BL 057113

 

Lê Đình Hồ

0,0550

0,0250

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 61; tờ bản đồ số 20

CY 447296

 

Phạm Thị Thủy

0,0218

0,0118

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 123(5); tờ bản đồ số 20

CB 760663

 

Dương Thị Yên

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 732; tờ bản đồ số 21

DL 576959

 

Hồ Công Kiều

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 585(1); tờ bản đồ số 34

BE 139460

 

Hồ Công Hiền

0,1000

0,0400

0,0600

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 12

AK 417034

 

Cao Viết Sử

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 147; tờ bản đồ số 38

CH 013140

 

Hoàng Thị Phương

0,0300

0,0140

0,0160

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 38

BY 775510

 

Lê Kim Tánh

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 770; tờ bản đồ số 34

CI 569126

 

Nguyễn Đình Tiến

0,0540

0,0340

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 323; tờ bản đồ số 38 BD 2007

C0 016794

 

Cao Viết Nhẩy

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 200; tờ bản đồ số 10

AH 561272

 

Hồ Thị Phức

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 349; tờ bản đồ số 35

CP 174514

 

Lê Kim Dinh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 349; tờ bản đồ số 35

CR 951416

 

Hồ Thị Thảo (Nguyễn Thịên Lan)

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 41; tờ bản đồ số 12

E 027696

 

Nguyễn Thiên Tuy

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số 12

R 026555

 

Nguyễn Thiên Lượng

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 217 (2); tờ bản đồ số 38

AQ 184020

 

Nguyễn Thiên Lượng

0,0660

0,0260

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 217 (3); tờ bản đồ số 38

AQ 184019

 

Lê Tiến Tám

0,0800

0,0300

0,0500

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số 12

E 0276767

 

Cao Thị Nhung (Quách Văn Tiền)

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 116; tờ bản đồ số 11

D 0637345

 

Trịnh Văn Thông (Nguyễn Thị Bửu)

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 11

D 0637383

 

Phạm Văn Hiến

0,0633

0,0400

0,0233

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 149; tờ bản đồ số 11

D 0637357

 

Vũ Đình Định

0,0550

0,0250

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 48; tờ bản đồ số 19

CT 587547

 

Bùi Văn Hạnh

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 933-1; tờ bản đồ số 28

CV 186824

 

Mai Văn Thắng

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 196; tờ bản đồ số 9

E 0276665

 

Trịnh Xuân Thường

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

 

E 0276660

 

Trần Văn Thân

0,0195

0,0060

0,0135

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 1153; tờ bản đồ số 28

DH 199794

 

Vi Trung Thân

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 19

CI 596386

 

Nguyễn Ngọc Sơn

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 23-2; tờ bản đồ số 33

CV 770466

 

Nguyễn Thị Hồng

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 23-1; tờ bản đồ số 33

CV 770467

 

Đường Xuân Công

0,0208

0,0108

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 219; tờ bản đồ số 33

DE 215821

 

Nguyễn Xuân Ngân

0,0480

0,0080

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 66; tờ bản đồ số 18

DH 199778

 

Quách Văn An

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 141; tờ bản đồ số 11

D 0637387

 

Lô Thị Nghị

0,0230

0,0130

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 1192; tờ bản đồ số 28

DL 888302

 

Đỗ Văn Toán

0,0170

0,0070

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 27

AB 309639

 

Lê Văn Biên

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 21; tờ bản đồ số 12

AP 309820

 

Hà Thị Linh

0,0500

0,0100

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 265; tờ bản đồ số 14

DL 576727

 

Lê Văn Nhâm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 318; tờ bản đồ số 03

Đ 101581

 

Nguyễn Văn Thành

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 817(1); tờ bản đồ số 7

CT 587527

 

Lê Bá Bắc

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 148(1); tờ bản đồ số 4

CQ 278616

 

Hoàng Ngọc Dậu

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 267; tờ bản đồ số 3

H 457776

 

Lê Thị Điệp

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 20; tờ bản đồ số 4

DE 215083

 

Lê Văn Tài

0,0500

0,0300

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 108(1); tờ bản đồ số 04

BX 571533

 

Lê Chí Từ

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 108(2); tờ bản đồ số 11

BX 571541

 

Lê Chí Nhân

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 108(3); tờ bản đồ số 04

BX 571531

 

Mai Xuân Hồ

0,1000

0,0400

0,0600

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 304; tờ bản đồ số 3

H 457816

 

Đàm Tiến Quân

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 1099; tờ bản đồ số 10

CY 447768

 

Phạm Văn Hùng

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 59; tờ bản đồ số 6

DL 888679

 

Bùi Thị Xuân

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 40; tờ bản đồ số 6

H 457300

 

Trần Thị Sâm

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 369; tờ bản đồ số 4

L 502586

 

Hoàng Văn Thanh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 491; tờ bản đồ số 10

CĐ 948570

 

Quách Văn Thượng

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 19; tờ bản đồ số 1

457768

 

Nguyễn Thị Nhung

0,0960

0,0060

0,0900

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 1230; tờ bản đồ số 2

DH 199591

 

Trịnh Sỹ Sơn

0,1200

0,0400

0,0800

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 1002; tờ bản đồ số 10

CH 157154

 

Bùi Văn Niêm

0,0200

0,0070

0,0130

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 16(1); tờ bản đồ số 10

BU 441673

 

Lê Trọng Chinh

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 28; tờ bản đồ số 3

H 457805

 

Lê Thế Hoan

0,0450

0,0150

0,0300

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 607; tờ bản đồ số 6

DD 744275

 

Lê Bá Trường

0,1000

0,0700

0,0300

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 93; tờ bản đồ số 15

CĐ 948393

 

Nguyễn Văn Bời

0,0600

0,0300

0,0300

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 338; tờ bản đồ số 9

A 964 006

 

Quách Thị Minh

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 111; tờ bản đồ số 6

DL 888572

 

Quách Hải Quân

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 110(1); tờ bản đồ số 6

CT 587416

 

Đỗ Quang Kiên

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 47(1); tờ bản đồ số 17

BO 990334

 

Phạm Xuân Lập

0,1300

0,1000

0,0300

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 299; tờ bản đồ số 25

DD 744916

 

Dương Đại Trường

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 323(1); tờ bản đồ số 14

CĐ 948387

 

Dương Đình Tiến

0,0800

0,0300

0,0500

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 375; tờ bản đồ số 9

A 964808

 

Lương Thị Cúc

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 128; tờ bản đồ số 15

CĐ 171319

 

Nguyễn Văn Toàn

0,0295

0,0100

0,0195

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 143(1); tờ bản đồ số 15

CK 568862

 

Lê Văn Thọ

0,0660

0,0600

0,0060

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 608; tờ bản đồ số 6

DE 215071

 

Quách Văn Thọ

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 817(1); tờ bản đồ số 7

CT 587527

 

Nguyễn Xuân Niên

0,0160

0,0060

0,0100

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 1074; tờ bản đồ số 7

DE 215075

 

Lê Thị Thu Hà

0,0600

0,0100

0,0500

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 623; tờ bản đồ số 6

DH 199640

 

Quách Văn Ái

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 357; tờ bản đồ số 2

DB 637881

 

Cao Cường

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 257; tờ bản đồ số 17

DH 199273

 

Nguyễn Thị Tuyết

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 2; tờ bản đồ số 40

CV 770179

 

Phạm Văn Tâm

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 49; tờ bản đồ số 38

CV 770290

 

Nguyễn Trọng Ba

0,0360

0,0060

0,0300

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 236; tờ bản đồ số 21

DE 215351

 

Lương Ngọc Dương

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 46; tờ bản đồ số 39

CV 770271

 

Nguyễn Văn An

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 46-1; tờ bản đồ số 39

CV 797006

 

Hà Thị Kim Oanh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 46-3; tờ bản đồ số 39

CV 797564

 

Vi Văn Thủy

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 65; tờ bản đồ số 38

CV 770288

 

Trương Văn Mạnh

0,1000

0,0400

0,0600

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 130; tờ bản đồ số 01

BL 057476

 

Lương Văn Luyến

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 203; tờ bản đồ số 3

DL 576370

 

Nguyễn Hùng Cường

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 202; tờ bản đồ số 3

DL 576371

 

Lương Đình Nho

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 199; tờ bản đồ số 3

DL 576184

 

Nguyễn Chí Công

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 66; tờ bản đồ số 39

CV 770291

 

Lương Thị Đào

0,1000

0,0400

0,0600

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 266; tờ bản đồ số 22

BL 057573

 

Nguyễn Viết Minh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 84; tờ bản đồ số 38

CV 770178

 

Vi Thị Hiền

0,0200

0,0120

0,0080

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 161; tờ bản đồ số 36

DL 576173

 

Vi Văn Dự

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 82; tờ bản đồ số 39

CX 951561

 

Vi Văn Dự

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 81; tờ bản đồ số 39

DL 576324

 

Lữ Đình Sâm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 57; tờ bản đồ số 39

CV 770459

 

Quách Văn Cưỡng

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 269; tờ bản đồ số 6

AE 555787

 

Nguyễn Đình Trường

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 163; tờ bản đồ số 36

DL 576248

 

Lê Kim Duẩn

0,0200

0,0080

0,0120

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 162; tờ bản đồ số 36

DL 576247

 

Vi Văn Mạo

0,0210

0,0070

0,0140

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 324; tờ bản đồ số 16

DE 215266

 

Lường Tú Nguyên

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

D 0612010

 

Nguyễn Thị Hiền

0,0550

0,0250

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 1

CL 594911

 

Đặng Ngọc Yên

0,0400

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

D 0612451

 

Bùi Văn Cường

0,0100

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 15-1; tờ bản đồ số 3

CH 157453

 

Đặng Quốc Dũng

0,0200

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 123; tờ bản đồ số 0

D 0612447

 

Đặng Gia Cương

0,0100

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 973; tờ bản đồ số 4

DE 215179

 

Viên Đình Dạn

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 12; tờ bản đồ số 1

DL 576113

 

Lường Đình Thanh

0,0325

0,0125

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 482; tờ bản đồ số 14

DE 215175

 

Bùi Văn Quang

0,0400

0,0250

0,0150

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 81;93; tờ bản đồ số 7

CI 596805

 

Lê Thị Thanh

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

T 720573

 

Quách Văn Thanh

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

D 0612339

 

Lê Trọng Cường

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 949-1; tờ bản đồ số 7

CH 157160

 

Huỳnh Thị Hương

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

D 0612332

 

Trịnh Tuấn Anh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 97-2; tờ bản đồ số 13

CV 797188

 

Phạm Công Thỏa

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

D 0612899

 

Cao Văn Thành

0,0475

0,0275

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 107; tờ bản đồ số 4

R 880502

 

Quách Thanh Thương

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 476; tờ bản đồ số 14

DB 637967

 

Lê Bá Dạn

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 60; tờ bản đồ số 13

CT 587589

 

Lê Văn Minh

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 60; tờ bản đồ số 9

DL 576359

 

Lê Thị Cúc

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 454; tờ bản đồ số 15

DH 199362

 

Cao Đình Thái

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 455; tờ bản đồ số 15

DH 199363

 

Cao Đình Bình

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 456; tờ bản đồ số 15

DH 199364

 

Khương Hữu Cảnh

0,0170

0,0100

0,0070

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

D 0612921

 

Nguyễn Hữu Kỳ

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

D 0612585

 

Lường Văn Hùng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 449; tờ bản đồ số 19

DH 199106

 

Nguyễn Thị Thơm

0,0400

0,0400

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 300; tờ bản đồ số 19

DL 888212

 

Ngô Thị Thắng

0,0170

0,0170

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 443; tờ bản đồ số 19

DL 888022

 

Lê Viết Chinh

0,0100

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 226(1); tờ bản đồ số 18

CE 649440

 

Nguyễn Văn Chung

0,0200

0,0200

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 12

AB 094225

 

Cao Văn Hiệp

0,0400

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 66; tờ bản đồ số 17

CP 174942

 

Nguyễn Xuân Sơn

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 323(1); tờ bản đồ số 19

CĐ 171097

 

Lê Thị Hoa

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 323(3); tờ bản đồ số 19

CĐ 171038

 

Nguyễn Trung Cao

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 106+131; tờ bản đồ số 18

CX 951818

 

Nguyễn Thị Thi

0,0900

0,0700

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 15(3); tờ bản đồ số 3

CO 016586

 

Bùi Văn Thị

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

 

D 0612269

 

Lê Khánh Tài

0,0212

0,0100

0,0112

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1061; tờ bản đồ số 9

BK 218439

 

Nguyễn Văn Tâm

0,0102

0,0060

0,0042

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 688; tờ bản đồ số 12

DL 576813

 

Trịnh Viết Thạch

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1259; tờ bản đồ số 9

DB 637892

 

Nguyễn Thị Thu

0,0104

0,0060

0,0044

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 686; tờ bản đồ số 12

DL 576811

 

Nguyễn Thị Ngọc

0,0270

0,0100

0,0170

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1300; tờ bản đồ số 13

DL 888990

 

Nguyễn Thế An

0,0450

0,0150

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 3(1); tờ bản đồ số 8

CO 016760

 

Lường Văn Chương

0,0330

0,0080

0,0250

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 204; tờ bản đồ số 10

DH 199717

 

Phạm Văn Hưng

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 708; tờ bản đồ số 12

DL 888982

 

Phạm Văn Huỳnh

0,0360

0,0060

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 709; tờ bản đồ số 12

DL 888994

 

Nguyễn Văn Cầu

0,0179

0,0060

0,0119

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 707; tờ bản đồ số 12

DL 888980

 

Phạm Văn Hợi

0,0220

0,0120

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 706; tờ bản đồ số 12

DL 888979

 

Trần Ngọc Tĩnh

0,0310

0,0060

0,0250

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1392; tờ bản đồ số 9

DH 199870

 

Trần Ngọc Tĩnh

0,0390

0,0140

0,0250

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1381; tờ bản đồ số 9

DH 119868

 

Trần Ngọc Tĩnh

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 15

DL 888795

 

Trần Văn Toản

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 91; tờ bản đồ số 15

DL 888796

 

Nguyễn Văn Dũng

0,0660

0,0160

0,0500

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 689; tờ bản đồ số 12

DL 576814

 

Nguyễn Thế Bính

0,0750

0,0250

0,0500

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 36; tờ bản đồ số 8

DL 888939

 

Trần Ngọc Tĩnh

0,0330

0,0080

0,0250

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1306; tờ bản đồ số 13

DL 888910

 

Phạm Văn Hạnh

0,0560

0,0060

0,0500

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 710; tờ bản đồ số 12

DL 88894

 

Nguyễn Văn Dũng

0,0750

0,0250

0,0500

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 6; tờ bản đồ số 12

DL 888904

 

Nguyễn Thị Dung

0,0320

0,0070

0,0250

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 87; tờ bản đồ số 15

DL 576756

 

Nguyễn Hữu Ngân

0,0600

0,0100

0,0500

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 190; tờ bản đồ số 11

D 0817217

 

Lê Khắc Nhung

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 427; tờ bản đồ số 13

K 077181

 

Ninh Viết Tiến

0,1000

0,0400

0,0600

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 300; tờ bản đồ số 11

D 0817069

 

Nguyễn Đức Thọ

0,0600

0,0300

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1479; tờ bản đồ số 20

CI 596996

 

Lê Sỹ Dũng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 91; tờ bản đồ số 3

CS 182085

 

Lê Sỹ Hùng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 92; tờ bản đồ số 3

CS 182084

 

Lưu Văn Sáng

0,0167

0,0067

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 44; tờ bản đồ số 22

DL 888725

 

Nguyễn Thị Ngạn

0,0500

0,0300

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1663; tờ bản đồ số 20

DE 215716

 

Phạm Thị Chinh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 21; tờ bản đồ số 22

CK 568984

 

Lê Văn Mạnh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 115; tờ bản đồ số 23

DB 637174

 

Nguyễn Văn Ký

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 61; tờ bản đồ số 3

DB 637112

 

Lê Văn Thành

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 998; tờ bản đồ số 18

DD744382

 

Lê Ngọc Huân

0,0305

0,0100

0,0205

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 885(3); tờ bản đồ số 18

CV 186502

 

Lê Thị Huê

0,0285

0,0100

0,0185

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 885-2; tờ bản đồ số 18

CH 013120

 

Trần Xuân Ánh

0,0323

0,0100

0,0223

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 228; tờ bản đồ số 01

HD 386760

 

Lê Văn Bình

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 652; tờ bản đồ số 13

D 0635621

 

Nguyễn Quang Lâm

0,0170

0,0070

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1955; tờ bản đồ số 20

DH 199897

 

Nguyễn Quang Luân

0,0170

0,0070

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1957; tờ bản đồ số 20

HD 199899

 

Lục Văn Thủy

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1517(1); tờ bản đồ số 20

CH 182925

 

Lê Văn Lộc

0,0500

0,0300

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 578; tờ bản đồ số 12

DD 744969

 

Lê Văn Chính

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 33; tờ bản đồ số 22

CB 760351

 

Đỗ Xuân Lam

0,0350

0,0150

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 339; tờ bản đồ số 6

CI 596632

 

Lê Văn Mùi

0,0636

0,0136

0,0500

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 60; tờ bản đồ số 15

DB 637655

 

Lê Thanh Vân

0,0332

0,0132

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 25; tờ bản đồ số 15

BY 766368

 

Lê Thanh Hải

0,0332

0,0132

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 32(1); tờ bản đồ số 15

BY 766369

 

Hoàng Sỹ Hùng

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1051(3); tờ bản đồ số 9

CĐ 171533

 

Phạm Hữu Cường

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1261; tờ bản đồ số 9

ĐB 637890

 

Nguyễn Văn Tuấn

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 202; tờ bản đồ số 1

HD 199414

 

Nguyễn Thị Nga

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1022; tờ bản đồ số 18

DH 199997

 

Trương Công Phú

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 775; tờ bản đồ số 13

CE 861111

 

Lê Văn Tân

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 9, 19; tờ bản đồ số 15

CĐ 171638

 

Nhữ Văn Sâm

0,0370

0,0270

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 94; tờ bản đồ số 6

D 0654281

 

Nguyễn Văn Bình

0,0640

0,0140

0,0500

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 20; tờ bản đồ số 6

K 001860

 

Nguyễn Văn Thanh

0,0625

0,0130

0,0495

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 26(1); tờ bản đồ số 15

CB 760006

 

Trần Văn Toan

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 103; tờ bản đồ số 6

D 0635265

 

Lê Thị Thảo

0,0100

0,0060

0,0040

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 89; tờ bản đồ số 15

DL576914

 

Phạm Thị Xen

0,0300

0,0140

0,0160

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 19; tờ bản đồ số 15

DL 576740

 

Bùi Sỹ Hợp

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 483; tờ bản đồ số 10

D 0635663

 

Nguyễn Văn Quý

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 11; tờ bản đồ số 15

CK 568633

 

Lê Khắc Thử

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 192; tờ bản đồ số 13

K 077174

 

Chu Văn Lực

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1140; tờ bản đồ số 13

DH 199706

 

Chu Văn Hồng

0,0550

0,0400

0,0150

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 135; tờ bản đồ số 13

DE 215980

 

Chu Văn Minh

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1141; tờ bản đồ số 13

DH 199707

 

Trương Công Hải

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 557; tờ bản đồ số 13

CV 797856

 

Trương Công Dương

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1131; tờ bản đồ số 13

DE 215934

 

Nguyễn Thị Hiệp

0,0228

0,0100

0,0128

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 255; tờ bản đồ số 4

CĐ 171827

 

Lường Khắc Nam

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 188; tờ bản đồ số 21

CQ 278996

 

Trương Công Dân

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 948; tờ bản đồ số 13

CĐ 171841

 

Nguyễn Văn Hùng

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 326; tờ bản đồ số 4

DL 576741

 

Lê Văn Quân

0,0414

0,0100

0,0314

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 192(1); tờ bản đồ số 21

CH 157215

 

Tạ Thị Thắm

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 234; tờ bản đồ số 01

Đ 822537

 

Trương Công Mười

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 666; tờ bản đồ số 13

CT 328913

 

Trương Công Vọng

0,0500

0,0250

0,0250

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 718; tờ bản đồ số 13

CV 770449

 

Trương Công Nguyện

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 719; tờ bản đồ số 13

CV 770418

 

Tạ Văn Thế

0,0360

0,0100

0,0260

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 229, 240; tờ bản đồ số 1

AH 561242

 

Lê Đăng Tự

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 194; tờ bản đồ số 21

BL 057931

 

Bùi Thị Thông

0,0625

0,0400

0,0225

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 184; tờ bản đồ số 7

D 0635947

 

Lê Đình Giới

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 479; tờ bản đồ số 20

CT 587701

 

Phạm Thị Phương

0,0760

0,0400

0,0360

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 86; tờ bản đồ số 6

D 0654284

 

Phạm Thị Năm

0,1000

0,0400

0,0600

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 52; tờ bản đồ số 6

D 0635267

 

Lê Hiểu Nông

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 15; tờ bản đồ số 6

D 0635284

 

Nguyễn Quang Xinh

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số ; tờ bản đồ số 12

D 0817142

 

Nguyễn Văn Dung

0,0500

0,0300

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 583; tờ bản đồ số 12

CY 447320

 

Viên Đình Ước

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 07; tờ bản đồ số 23

BP 899901

 

Lê Văn Thắng

0,0290

0,0140

0,0150

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 35; tờ bản đồ số 6

D 0654216

 

Phạm Văn Hưng

0,0274

0,0174

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 981; tờ bản đồ số 16

DH 199933

 

Nguyễn Văn Hùng

0,0160

0,0060

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 685; tờ bản đồ số 12

DL 576810

 

Đặng Đình Sơn

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 209; tờ bản đồ số 3

CY 447042

 

Hoàng Ngọc Trường

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 379; tờ bản đồ số 12

BU 441679

 

Phạm Viết Hùng

0,1284

0,0400

0,0884

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 166; tờ bản đồ số 16

CQ 278635

 

Phan Văn Thành

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 278 (1); tờ bản đồ số 16

CĐ 171611

 

Nguyễn Văn Tám

0,0500

0,0300

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 750; tờ bản đồ số 18

CI 596725

 

Lê Văn Lực

0,0400

0,0070

0,0330

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1145; tờ bản đồ số 13

DE 215990

 

Lưu Văn Trọng

0,0400

0,0340

0,0060

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 112; tờ bản đồ số 23

DB 637964

 

Viên Đình Quỳnh

0,0200

0,0060

0,0140

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 164; tờ bản đồ số 23

DH 199867

 

Lê Xuân Trung

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 211; tờ bản đồ số 21

DH 199857

 

Nguyễn Văn Tú

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 201; tờ bản đồ số 1

HD 199413

 

Đặng Văn Hoạt

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 67; tờ bản đồ số 15

DB 637842

 

Lê Duy Son

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 18; tờ bản đồ số 4

D 0817468

 

Lê Bá Thu

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 507; tờ bản đồ số 10

D 0635668

 

Lê Cao Cường

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 24; tờ bản đồ số 15

CY 447982

 

Nguyễn Văn Chung

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 143; tờ bản đồ số 1

D 0817569

 

Nguyễn Văn Quyền

0,0283

0,0120

0,0163

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 227; tờ bản đồ số 3

DL 576833

 

Nguyễn Thị Năm

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1360; tờ bản đồ số 9

DH 199732

 

Nguyễn Văn Thực

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 108(1); tờ bản đồ số 1

CR 951544

 

Nguyễn Văn Thanh

0,0250

0,0150

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 103; tờ bản đồ số 1

CQ 278691

 

Nguyễn Văn Phương

0,0360

0,0250

0,0110

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 137; tờ bản đồ số 1

D 0817555

 

Nguyễn Thế Long

0,0430

0,0280

0,0150

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 228; tờ bản đồ số 3

DL 576834

 

Nguyễn Trọng Hùng

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 256; tờ bản đồ số 4

CĐ 171941

 

Lê Kim Hào

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 3

DB 637536

 

Lê Thị Nghị

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1325; tờ bản đồ số 9

DD 744257

 

Viên Thị Cảnh

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 718; tờ bản đồ số 9

CL 594476

 

Bùi Ngọc Lợi

0,0360

0,0160

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 271; tờ bản đồ số 9

CO 016005

 

Lê Đình Hai

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 565; tờ bản đồ số 13

AD 386832

 

Nguyễn Thị Bình

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 149; tờ bản đồ số 1

V 060558

 

Lê Đình Đại

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 464; tờ bản đồ số 12

K 077192

 

Nguyễn Ngọc Tiến

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 486; tờ bản đồ số 13

D 0635661

 

Phạm Viết Sơn

0,0230

0,0130

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 113; tờ bản đồ số 16

CĐ 171871

 

Trương Công Năng

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 118; tờ bản đồ số 7

D 0635885

 

Đỗ Đức Tùng

0,0150

0,0100

0,0050

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1215; tờ bản đồ số 13

DE 215481

 

Lê Đình Khoa

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 909(2); tờ bản đồ số 20

CĐ 171617

 

Lê Đình Lượng

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 909(1); tờ bản đồ số 20

CĐ171616

 

Hoàng Ngọc Sử

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Yên Thọ

 

D 0817150

 

Phạm Xuân Cường

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 776(1); tờ bản đồ số 13

CQ 278042

 

Lê Thị Hiền

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1058-3; tờ bản đồ số 20

CX 951176

 

Nguyễn Thị Hạnh

0,0465

0,0200

0,0265

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 313; tờ bản đồ số 11

K 001988

 

Nguyễn Thị Ánh

0,0800

0,0200

0,0600

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 418; tờ bản đồ số 64

DL 576527

 

Lê Văn

0,0308

0,0098

0,0210

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 76; tờ bản đồ số 32

BE 139291

 

Phạm Văn Son

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 171; tờ bản đồ số 31

BY 766091

 

Lê Văn Chiến

0,0602

0,0302

0,0300

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 238; tờ bản đồ số 3

D 0654837

 

Lê Chí Uyển

0,0157

0,0080

0,0077

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 03

AH 561379

 

Lê Văn Chiến

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 159; tờ bản đồ số 30

CY 447676

 

Nguyễn Đức Tự

0,0350

0,0150

0,0200

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 367; tờ bản đồ số 23

CK 568789

 

Bùi Ngọc Lâm

0,0144

0,0080

0,0064

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 79; tờ bản đồ số 03

Đ 822418

 

Bùi Thanh Hùng

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 38; tờ bản đồ số 3

D 0654879

 

Lê Đình Lân

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 133; tờ bản đồ số 45

CX 951078

 

Quách Văn Yên

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 553; tờ bản đồ số 5

I 225685

 

Nguyễn Văn Tuấn

0,0364

0,0164

0,0200

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 138; tờ bản đồ số 59

DL 576455

 

Hoàng Văn Thu

0,0180

0,0080

0,0100

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 288; tờ bản đồ số 70

CY 447057

 

Nguyễn Thị Hoa

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 174(1); tờ bản đồ số 68

CB 760539

 

Lê Đình Thắng

0,1200

0,0400

0,0800

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 09; tờ bản đồ số 4

I 225697

 

Lê Đăng Chung

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 39; tờ bản đồ số 43

CI 596786

 

Hoàng Văn Sáu

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 108; tờ bản đồ số 4

I 225704

 

Lê Minh Tân

0,0400

0,0170

0,0230

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 464; tờ bản đồ số 16

DE 215771

 

Nguyễn Gia Quyết

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 67; tờ bản đồ số 33

CV 186931

 

Bùi Văn Ưng

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 140; tờ bản đồ số 33

CV 797094

 

Lê Nhân Xa

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 297; tờ bản đồ số 33

CT 587328

 

Lê Nhân Hơn

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 216(1); tờ bản đồ số 34

CT 328348

 

Quách Văn Quyền

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 83(1); tờ bản đồ số 64

CT 587553

 

Trần Văn Thành

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 85; tờ bản đồ số 66

DL 576573

 

Nguyễn Tiến Thuận

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 9; tờ bản đồ số 62

CĐ 948652

 

Quách Văn Tân

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 4(4); tờ bản đồ số 62

CS 182325

 

Nguyễn Văn Hoà

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 7; tờ bản đồ số 62

CĐ 948653

 

Nguyễn Văn Hòng

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 32; tờ bản đồ số 3

D 0654869

 

Nguyễn Văn Lương

0,0450

0,0150

0,0300

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 32; tờ bản đồ số 3

Đ 822524

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1315/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1315/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản