Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 546/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THẠCH HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024; số 154/NQ-HĐND ngày 02/02/2024 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (bổ sung) từ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1851/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Thạch Hà; số 989/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Thạch Hà;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 643/TTr- STMMT ngày 07/02/2024 (trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 323/TTr-UBND ngày 01/02/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 17/TB-HĐTĐ ngày 09/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tỷ lệ %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

35.356,71

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.681,91

64,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.880,07

25,12

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.952,62

22,49

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

927,44

2,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.470,83

4,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.253,57

9,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.833,16

8,01

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.952,28

14,01

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

259,37

0,73

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

948,75

2,68

1.8

Đất làm muối

LMU

75,00

0,21

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

268,24

0,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.007,43

31,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

144,61

0,41

2.2

Đất an ninh

CAN

107,10

0,30

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

190,41

0,54

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,20

0,05

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

163,34

0,46

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

141,81

0,40

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

599,61

1,70

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

70,39

0,20

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.283,29

14,94

-

Đất giao thông

DGT

3.162,75

8,95

-

Đất thủy lợi

DTL

1.265,35

3,58

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,05

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,26

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

95,64

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

100,56

0,28

-

Đất công trình năng lượng

DNL

40,15

0,11

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,14

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

20,39

0,06

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,11

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,37

0,07

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

529,05

1,50

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,48

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

46,73

0,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,78

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.923,70

5,44

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

177,69

0,50

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,81

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,99

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

74,22

0,21

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.415,95

4,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

610,68

1,73

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.667,37

4,72

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

731,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

370,57

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

370,57

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

49,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

38,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

59,77

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

170,85

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

42,23

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

92,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

50,57

-

Đất giao thông

DGT

27,99

-

Đất thủy lợi

DTL

18,42

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,71

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,51

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,47

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,38

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

21,17

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,57

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,68

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

10,06

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,86

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

692,40

 

Trong đó

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

362,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

362,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

59,77

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

147,68

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

37,25

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,60

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

23,17

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

23,17

 

Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSN/NKR (a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,84

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

12,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,27

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

83,98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

13,85

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

5,03

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,30

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,23

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

39,44

-

Đất giao thông

DGT

7,71

-

Đất thủy lợi

DTL

30,74

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,64

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,35

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,17

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,40

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,56

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024

Có 177 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo).

Điều 2. UBND huyện Thạch Hà (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định, đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh


BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 546/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thạch Hà

Xã Đỉnh Bàn

Xã Lưu Vĩnh Sơn

Xã Nam Điền

Xã Ngọc Sơn

Xã Tân Lâm Hương

Xã Thạch Đài

Xã Thạch Hải

Xã Thạch Hội

Xã Thạch Kênh

Xã Thạch Khê

Xã Thạch Lạc

Xã Thạch Liên

Xã Thạch Long

Xã Thạch Ngọc

Xã Thạch Sơn

Xã Thạch Thắng

Xã Thạch Trị

Xã Thạch Văn

Xã Thạch Xuân

Xã Tượng Sơn

Xã Việt Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

I

Loại đất

 

35.356,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.681,91

817,14

1.016,46

2.771,38

3.859,72

1.464,37

1.195,74

607,74

809,91

720,84

609,38

545,02

634,20

495,29

301,01

760,44

628,02

620,28

696,75

659,79

1.950,95

452,63

1.064,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.880,07

552,28

221,26

1.138,43

631,27

136,00

978,80

419,22

30,09

429,14

321,54

257,59

263,75

396,30

155,73

471,93

177,69

463,80

154,04

231,03

502,35

206,77

741,06

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.952,62

541,01

112,68

1.025,84

631,27

136,00

965,50

417,05

 

409,19

293,21

135,51

14,83

371,05

153,70

471,24

177,69

322,62

152,64

219,74

502,35

177,30

722,20

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

927,44

11,27

108,58

112,59

 

 

13,31

2,17

30,09

19,95

28,33

122,08

248,91

25,25

2,03

0,69

 

141,18

1,40

11,29

 

29,46

18,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.470,83

45,38

89,15

69,79

49,72

96,53

23,35

16,88

153,03

61,48

25,88

167,15

89,44

14,76

33,00

33,07

75,25

12,21

103,60

156,69

46,14

57,91

50,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.253,57

185,12

54,86

334,24

372,77

298,49

158,46

93,11

90,98

139,67

61,06

17,84

52,33

64,40

81,64

174,98

199,34

112,26

165,37

178,90

145,87

70,88

201,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.833,16

0,60

365,46

4,70

1.421,39

 

 

 

286,88

13,32

 

35,13

14,73

 

 

 

19,22

 

13,23

11,02

647,48

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.952,28

 

150,55

1.176,75

1.334,02

858,10

 

 

227,67

63,24

60,18

46,14

157,84

 

 

35,46

16,29

 

119,08

80,86

586,74

 

39,36

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

259,37

 

 

0,79

 

44,28

 

 

 

30,25

 

42,15

70,72

 

 

 

 

 

62,07

8,63

0,48

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

948,75

30,99

60,18

18,78

23,13

53,59

29,77

16,46

21,26

9,06

140,71

17,30

56,12

14,19

26,01

9,17

140,22

29,59

125,07

1,17

6,82

110,89

8,27

1.8

Đất làm muối

LMU

75,00

 

75,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

268,24

2,76

 

28,69

27,41

21,66

5,36

62,08

 

4,94

 

3,87

 

5,63

4,64

35,82

 

2,43

16,35

0,12

15,55

6,18

24,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.007,43

636,34

984,30

1.191,01

788,38

472,40

818,36

429,66

417,10

295,99

335,08

361,07

398,45

349,65

257,99

376,08

378,87

241,60

259,77

288,86

579,05

316,98

830,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

144,61

1,91

0,12

4,43

49,61

80,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,05

2.2

Đất an ninh

CAN

107,10

1,15

0,23

103,30

2,00

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

190,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49,54

 

 

 

 

 

 

 

 

140,87

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,05

 

 

 

 

 

 

 

14,15

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

163,34

3,72

0,55

1,12

25,42

2,77

13,29

8,01

13,40

 

1,50

1,17

2,03

0,91

14,49

1,80

0,41

0,97

33,20

33,89

0,08

0,03

4,58

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

141,81

3,76

 

32,06

 

11,51

18,33

 

27,65

2,90

4,17

 

27,80

0,98

0,79

 

5,83

3,71

0,06

 

1,00

 

1,26

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

599,61

 

210,59

59,12

24,00

18,07

 

 

202,23

18,83

6,17

44,60

 

 

 

 

 

 

 

 

16,00

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

70,39

1,48

16,87

8,27

15,04

 

1,10

 

7,64

 

 

 

 

 

 

 

 

1,34

 

 

1,13

0,20

17,32

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.283,29

314,02

206,68

705,77

381,46

171,79

457,57

258,22

94,62

204,88

160,08

148,97

171,40

111,02

93,99

230,51

136,64

143,75

171,19

183,29

423,12

138,94

375,38

-

Đất giao thông

DGT

3.162,75

210,57

72,51

419,68

206,85

105,70

315,50

178,82

51,44

117,61

82,80

101,39

109,63

79,74

61,35

159,67

88,54

97,62

51,09

112,99

204,97

95,49

238,79

-

Đất thủy lợi

DTL

1.265,35

49,06

97,72

166,45

119,09

46,47

81,87

56,89

5,72

62,92

48,53

30,00

29,37

14,35

7,96

33,08

21,59

30,59

72,62

16,25

190,83

33,48

50,51

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,05

0,63

0,10

0,38

0,01

 

0,22

0,23

0,09

0,07

0,07

0,30

 

0,06

0,03

0,62

0,14

0,16

0,05

0,09

0,20

0,04

0,56

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,26

2,26

0,21

0,58

0,55

0,16

0,60

0,21

0,44

0,17

0,16

1,19

0,18

0,30

0,27

0,18

0,11

0,15

0,34

0,16

0,41

0,16

0,47

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

95,64

12,66

3,66

9,99

4,39

1,51

5,77

4,53

0,90

2,42

1,44

5,99

3,91

1,35

3,48

11,61

1,28

3,39

2,35

1,37

3,10

1,18

9,36

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

100,56

2,66

4,04

8,96

10,91

2,06

12,28

3,25

2,91

5,39

3,34

3,34

3,33

3,57

2,55

3,07

4,42

3,85

4,36

3,93

6,14

1,40

4,80

-

Đất công trình năng lượng

DNL

40,15

1,73

 

6,47

20,64

3,36

1,82

0,18

 

1,33

0,05

0,04

0,22

0,73

1,07

0,14

0,20

0,07

0,06

0,22

1,22

0,08

0,52

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,14

0,27

0,04

0,05

0,04

0,05

0,08

0,02

 

0,02

0,03

0,02

 

0,04

0,01

0,04

0,08

0,02

0,01

0,03

0,02

0,20

0,07

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

20,39

 

3,78

 

 

 

2,94

 

0,96

 

4,60

0,65

 

0,14

0,54

 

 

 

1,55

 

 

 

5,23

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,11

2,90

 

 

2,90

 

0,15

2,60

0,38

 

 

 

1,50

0,02

 

4,10

 

 

1,50

 

2,18

 

1,88

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,37

0,28

1,18

0,26

1,00

 

4,11

0,89

 

 

6,04

 

2,13

0,91

0,91

0,50

1,58

0,83

1,88

 

0,48

1,08

0,31

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

529,05

28,92

22,94

92,32

15,08

11,71

31,98

10,29

31,75

14,68

12,29

4,86

20,70

9,81

15,39

17,50

18,61

6,69

35,06

47,58

13,17

5,83

61,89

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,48

2,08

0,50

0,63

 

0,77

0,26

0,31

0,04

0,27

0,73

1,19

0,43

 

0,43

 

0,09

0,38

0,32

0,67

0,40

 

0,98

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

46,73

4,70

2,23

3,44

2,97

0,97

3,88

1,91

0,59

1,37

1,11

1,49

1,86

0,88

2,33

2,90

1,01

3,45

1,00

1,68

2,45

1,49

3,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,78

5,99

 

 

 

 

 

0,58

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.923,70

 

163,98

178,86

136,03

79,63

254,33

116,92

64,07

52,74

54,53

115,31

98,11

43,08

57,58

48,02

49,12

46,53

44,91

44,90

109,58

58,83

106,64

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

177,69

177,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,81

5,06

1,34

1,64

1,20

0,96

3,64

0,72

0,40

0,55

0,71

0,70

0,64

0,67

0,46

1,72

1,06

0,52

0,48

0,74

0,74

0,56

2,30

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,99

0,40

 

0,08

0,17

3,27

 

2,90

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

74,22

3,74

2,59

7,19

1,89

4,10

5,57

1,91

2,21

1,42

4,16

3,79

2,78

4,06

1,00

1,34

2,81

2,11

7,35

2,06

1,40

2,22

8,52

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.415,95

100,28

378,91

49,74

32,64

19,95

30,86

33,75

1,18

9,18

76,86

44,43

77,31

46,58

48,71

61,36

161,47

20,84

0,03

8,79

19,29

76,80

116,99

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

610,68

12,41

0,21

35,98

115,95

78,90

29,78

4,53

2,92

4,14

25,80

0,43

16,52

91,93

35,60

28,43

20,50

18,36

1,53

13,50

4,07

37,83

31,36

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.667,37

39,88

187,80

137,68

69,79

28,10

45,46

25,21

170,46

56,27

33,90

139,91

75,96

16,72

15,23

72,47

43,40

5,31

242,37

136,04

5,12

14,50

105,79

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

1.493,36

1.493,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

14.177,35

778,67

461,46

1.603,78

989,15

450,61

1.232,53

632,36

248,05

624,81

525,57

498,00

464,52

485,49

263,37

673,96

455,46

585,12

480,89

493,03

809,17

424,30

997,07

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

7.785,44

0,60

516,01

1.181,45

2.755,41

858,10

 

 

514,55

76,56

60,18

81,27

172,57

 

 

35,46

35,51

 

132,31

91,88

1.234,22

 

39,36

4

Khu du lịch

KDL

66,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33,20

33,20

 

 

 

5

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

207,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49,54

3,05

 

 

 

 

 

 

 

155,02

6

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

60,84

38,84

 

 

 

 

 

22,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

163,34

3,72

0,55

1,12

25,42

2,77

13,29

8,01

13,40

 

1,50

1,17

2,03

0,91

14,49

1,80

0,41

0,97

33,20

33,89

0,08

0,03

4,58

8

khu dân cư nông thôn

DNT

7.704,64

 

317,30

937,94

689,88

502,66

688,29

355,04

220,69

269,32

235,73

232,30

282,43

167,34

195,18

319,04

318,24

231,24

307,17

299,25

431,38

227,41

476,82

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

141,81

3,76

 

32,06

 

11,51

18,33

 

27,65

2,90

4,17

 

27,80

0,98

0,79

 

5,83

3,71

0,06

 

1,00

 

1,26

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 546/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thạch Hà

Xã Đỉnh Bàn

Lưu Vĩnh Sơn

Xã Nam Điền

Xã Ngọc Sơn

Tân Lâm Hương

Xã Thạch Đài

Xã Thạch Hải

Xã Thạch Hội

Xã Thạch Kênh

Xã Thạch Khê

Xã Thạch Lạc

Xã Thạch Liên

Xã Thạch Long

Xã Thạch Ngọc

Xã Thạch Sơn

Xã Thạch Thắng

Xã Thạch Trị

Xã Thạch Văn

Xã Thạch Xuân

Xã Tượng Sơn

Xã Việt Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

731,77

58,57

11,48

103,25

113,34

25,47

9,33

27,84

2,57

6,84

10,09

13,23

28,88

43,65

13,08

8,93

6,47

9,69

26,50

29,56

40,68

12,13

130,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

370,57

48,75

4,95

30,59

2,06

1,16

5,46

23,00

 

1,87

7,80

3,14

18,97

40,77

11,12

7,95

4,46

5,10

4,02

1,47

16,33

6,93

124,67

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

370,57

48,75

4,95

30,59

2,06

1,16

5,46

23,00

 

1,87

7,80

3,14

18,97

40,77

11,12

7,95

4,46

5,10

4,02

1,47

16,33

6,93

124,67

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

49,30

2,35

2,13

0,79

2,35

 

0,79

1,23

1,16

1,24

1,63

3,58

2,36

2,22

0,65

0,32

0,84

1,32

8,99

9,91

3,34

1,82

0,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

38,45

1,28

2,39

5,64

1,38

2,96

0,73

0,73

0,91

0,94

0,66

2,27

3,61

0,66

1,06

0,66

1,12

0,94

2,85

2,90

2,71

1,14

0,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

59,77

 

 

1,55

51,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,27

3,78

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

170,85

 

1,50

62,34

49,03

21,35

 

 

0,50

0,25

 

1,50

1,70

 

 

 

0,05

 

7,37

9,26

16,00

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

42,23

6,19

0,51

2,24

7,25

 

2,25

2,78

 

2,44

 

2,64

2,24

 

0,25

 

 

2,33

 

2,24

2,30

2,24

4,33

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,60

 

 

0,10

0,10

 

0,10

0,10

 

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

92,89

12,72

1,92

3,18

2,10

2,90

0,66

4,61

0,65

1,29

0,87

2,46

0,86

8,64

0,17

1,29

1,29

0,66

10,51

11,79

2,68

0,95

20,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

50,57

7,65

0,12

0,88

2,03

 

0,66

3,56

 

0,66

0,30

0,66

0,66

7,99

 

0,39

0,30

0,66

0,67

1,49

0,68

0,69

20,52

-

Đất giao thông

DGT

27,99

4,26

 

0,66

0,81

 

0,66

1,68

 

0,66

 

0,66

0,66

3,77

 

0,36

0,30

0,66

0,67

1,33

0,66

0,66

9,53

-

Đất thủy lợi

DTL

18,42

3,39

 

 

0,80

 

 

1,00

 

 

 

 

 

3,77

 

0,03

 

 

 

 

0,02

 

9,41

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

 

0,12

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,22

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,71

 

 

 

0,42

 

 

0,78

 

 

0,30

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,51

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

0,16

 

 

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,38

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

0,10

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

21,17

 

0,05

 

 

 

 

 

0,15

0,11

 

0,05

 

 

0,17

 

0,21

 

9,14

9,14

2,00

 

0,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,57

1,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,68

 

 

 

0,07

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,05

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

10,06

3,50

1,75

 

 

 

 

0,46

0,50

0,50

 

1,75

0,20

 

 

0,70

 

 

 

0,50

 

0,20

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,86

 

 

2,30

 

2,20

 

0,38

 

0,02

0,57

 

 

0,65

 

 

0,50

 

0,55

0,61

 

0,06

0,02

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 546/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thạch Hà

Xã Đỉnh Bàn

Lưu Vĩnh Sơn

Xã Nam Điền

Xã Ngọc Sơn

Tân Lâm Hương

Xã Thạch Đài

Xã Thạch Hải

Xã Thạch Hội

Xã Thạch Kênh

Xã Thạch Khê

Xã Thạch Lạc

Xã Thạch Liên

Xã Thạch Long

Xã Thạch Ngọc

Xã Thạch Sơn

Xã Thạch Thắng

Xã Thạch Trị

Xã Thạch Văn

Xã Thạch Xuân

Xã Tượng Sơn

Xã Việt Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

692,40

58,57

11,48

103,25

84,57

22,97

9,33

27,84

2,57

6,84

10,09

13,23

28,88

43,65

8,77

8,93

6,47

9,69

26,50

29,56

39,34

12,13

127,74

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

362,47

48,75

4,95

30,59

2,06

1,16

5,46

23,00

 

1,87

7,80

3,14

18,97

40,77

6,81

7,95

4,46

5,10

4,02

1,47

14,99

6,93

122,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

362,47

48,75

4,95

30,59

2,06

1,16

5,46

23,00

 

1,87

7,80

3,14

18,97

40,77

6,81

7,95

4,46

5,10

4,02

1,47

14,99

6,93

122,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,84

2,35

2,13

0,79

1,89

 

0,79

1,23

1,16

1,24

1,63

3,58

2,36

2,22

0,65

0,32

0,84

1,32

8,99

9,91

3,34

1,82

0,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,79

1,28

2,39

5,64

0,72

0,96

0,73

0,73

0,91

0,94

0,66

2,27

3,61

0,66

1,06

0,66

1,12

0,94

2,85

2,90

2,71

1,14

0,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

59,77

 

 

1,55

51,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,27

3,78

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

147,68

 

1,50

62,34

26,36

20,85

 

 

0,50

0,25

 

1,50

1,70

 

 

 

0,05

 

7,37

9,26

16,00

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

37,25

6,19

0,51

2,24

2,27

 

2,25

2,78

 

2,44

 

2,64

2,24

 

0,25

 

 

2,33

 

2,24

2,30

2,24

4,33

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,60

 

 

0,10

0,10

 

0,10

0,10

 

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

23,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

23,17

 

 

 

22,67

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,84

6,99

0,12

 

0,49

0,40

 

2,00

 

0,02

0,37

 

 

 

 

 

0,08

 

0,10

0,22

 

0,03

0,02

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 546/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thạch Hà

Xã Đỉnh Bàn

Xã Lưu Vĩnh Sơn

Xã Nam Điền

Xã Ngọc Sơn

Xã Tân Lâm Hương

Xã Thạch Đài

Xã Thạch Hải

Xã Thạch Hội

Xã Thạch Kênh

Xã Thạch Khê

Xã Thạch Lạc

Xã Thạch Liên

Xã Thạch Long

Xã Thạch Ngọc

Xã Thạch Sơn

Xã Thạch Thắng

Xã Thạch Trị

Xã Thạch Văn

Xã Thạch Xuân

Xã Tượng Sơn

Xã Việt Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

12,57

 

 

2,24

0,35

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,85

 

 

3,13

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,27

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,27

 

 

2,24

0,32

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,85

 

 

1,86

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

83,98

3,48

2,10

16,96

3,44

0,31

2,97

3,94

0,78

2,98

0,56

4,50

3,26

1,16

0,57

0,34

0,58

6,11

4,93

8,73

5,21

3,97

7,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

13,85

 

 

13,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

5,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,14

 

 

 

 

 

 

 

 

3,89

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,29

3,28

 

 

0,73

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

 

3,71

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

39,44

3,08

1,40

2,74

2,18

0,01

2,72

2,34

0,75

2,98

0,38

3,63

2,32

0,02

0,05

0,11

0,43

2,32

1,25

3,07

5,21

2,32

0,13

-

Đất giao thông

DGT

7,71

0,73

 

0,50

 

 

 

 

0,75

0,75

 

 

 

 

0,05

 

0,05

 

1,25

0,75

2,88

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

30,74

2,32

1,40

2,22

2,16

 

2,22

2,22

 

2,22

0,38

3,63

2,32

 

 

 

0,37

2,32

 

2,32

2,32

2,32

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,64

0,03

 

0,02

0,02

0,01

0,50

 

 

0,01

 

 

 

0,02

 

 

0,01

 

 

 

0,01

 

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,35

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

0,12

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,17

 

0,53

0,37

1,26

0,30

0,25

1,60

0,03

 

0,18

0,87

0,42

 

0,52

0,23

0,15

0,08

0,39

2,38

 

1,26

2,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,56

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM NĂM 2024 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 546/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ QH sử dụng đất

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đất khác

(1)

(2)

 

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7) +(8)+(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

A

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH (9 CT, DA)

 

280,75

 

280,75

171,64

49,61

 

59,50

 

 

 

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (điều 61 Luật đất đai năm 2013)

 

90,34

 

90,34

21,94

49,61

 

18,79

 

 

 

1.1

Đất quốc phòng

 

54,04

 

54,04

 

49,61

 

4,43

 

 

 

1

Khu tăng gia sản xuất của huyện đội Thạch Hà

CQP

4,43

 

4,43

 

 

 

4,43

Xã Lưu Vĩnh Sơn

105

 

2

Căn cứ hậu phương huyện Thạch Hà

CQP

49,61

 

49,61

 

49,61

 

 

Xã Nam Điền

108

 

1.2

Đất an ninh

 

36,30

 

36,30

21,94

 

 

14,36

 

 

 

1

Đất trụ sở Công an xã

CAN

0,22

 

0,22

 

 

 

0,22

Xã Lưu Vĩnh Sơn

125

 

2

Đất trụ sở Công an xã

CAN

0,21

 

0,21

 

 

 

0,21

Xã Thạch Đài

129

 

3

Trụ sở công an xã

CAN

0,23

 

0,23

0,23

 

 

 

Thôn Vĩnh Hòa, xã Đỉnh Bàn

120

NQ 100

4

Trụ sở công an xã Thạch Xuân

CAN

0,21

 

0,21

0,13

 

 

0,08

Thạch Xuân

131

NQ 139

5

Trại tạm giam Công an Tỉnh

CAN

20,63

 

20,63

20,63

 

 

 

Xã Lưu Vĩnh Sơn

126

 

6

Mở rộng trại tạm giam Xuân Hà

CAN

14,80

 

14,80

0,95

 

 

13,85

Thôn Vĩnh Trung, xã Lưu Vĩnh Sơn

127

NQ 139

II

Công trình, dự án để phát triển - kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

190,41

 

190,41

149,70

 

 

40,71

 

 

 

2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 1, Điều 62 Luật đất đai năm 2013)

 

190,41

 

190,41

149,70

 

 

40,71

 

 

 

2.1.1

Đất khu công nghiệp

 

190,41

 

190,41

149,70

 

 

40,71

 

 

 

1

Hạ tầng khu công nghiệp Bắc Thạch Hà tại xã Việt Tiến, Thạch Liên

SKK

190,41

 

190,41

149,70

 

 

40,71

Việt Tiến, Thạch Liên

834

 

B

Các công trình, dự án còn lại (168 CT, DA)

 

744,90

34,31

710,59

198,93

10,16

 

501,50

 

 

 

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (92 CTDA)

 

451,92

25,79

426,13

174,54

3,61

 

247,98

 

 

 

1.1

Đất cụm công nghiệp

 

3,56

 

3,56

3,56

 

 

 

 

 

 

1

Đất cụm công nghiệp Phù Việt

SKN

3,56

 

3,56

3,56

 

 

 

Xã Việt Tiến

142

NQ 139

1.2

Đất giao thông

 

71,85

10,86

60,99

28,37

0,50

 

32,12

 

 

 

1

Đường giao thông thôn Đại Hải

DGT

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Thôn Đại Hải, xã Thạch Hải

290

NQ 100

2

Mở rộng đường Đồng Văn Năng

DGT

1,00

0,96

0,04

 

 

 

0,04

Ngã 3 giao đường Đồng Văn Năng và QL1A, tổ dân phố 9, thị trấn Thạch Hà

254

NQ 100

3

Đường Hàm Nghi kéo dài

DGT

17,68

 

17,68

8,80

 

 

8,88

Xã Thạch Đài

321

NQ 100

4

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ nhà ông Phạm Quế đi bãi Luỹ thôn Sông Tiến

DGT

1,13

1,00

0,13

0,07

 

 

0,06

Thôn Sông Tiến, Sơn Tiến, xã Thạch Sơn

825

NQ 100

5

Đường trục ngang biển Khu du lịch biển Văn - Trị

DGT

0,65

 

0,65

 

0,50

 

0,15

Xã Thạch Văn

270

NQ 139

6

Đường giao thông tổ dân phố 9 thị trấn Thạch Hà

DGT

0,95

0,60

0,35

0,05

 

 

0,30

Thị trấn Thạch Hà

835

NQ 100

7

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường chợ Rú đi Quốc lộ 15 B

DGT

1,94

1,20

0,74

0,50

 

 

0,24

Thôn Vạn Đò, Tri Khê, xã Thạch Sơn

308

NQ 139

8

Nâng cấp, mở rộng đường nối Quốc lộ 1 tại ngã 3 Thạch Long đi đường tỉnh ĐT.549

DGT

6,17

5,20

0,97

0,34

 

 

0,63

Xã Thạch Long, Thạch Sơn

305

NQ 100

9

Đường giao thông liên thôn Quyết Tiến – Trung Lạc, xã Thạch Lạc

DGT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Thạch Lạc

343

NQ 115

10

Đường giao thông liên xã Tượng Sơn- Thạch Lạc (LX-06) đoạn Km1+00 đến Km4+100

DGT

1,05

 

1,05

0,20

 

 

0,85

Xã Tượng Sơn, Thạch Lạc

344

NQ 115

11

Đường sông Cày

DGT

0,88

 

0,88

0,28

 

 

0,60

Thị trấn Thạch Hà

251

NQ 115

12

Cầu Đò Bang xã Thạch Lạc

DGT

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Xã Tượng Sơn, Thạch Lạc

344

NQ 115

13

Đường trục chính xã Lưu Vĩnh Sơn

DGT

1,60

 

1,60

0,60

 

 

1,00

Xã Lưu Vĩnh Sơn

312

NQ 139

14

Dự án đường Xô Viết Nghệ Tĩnh về phía Đông

DGT

26,15

 

26,15

16,13

 

 

10,02

Xã Thạch Lạc

848

NQ 139

15

Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

DGT

3,73

1,90

1,83

1,40

 

 

0,43

Thị trấn Thạch Hà

252

NQ 100

16

Đường trục ngang ven biển huyện Thạch Hà

DGT

8,00

 

8,00

 

 

 

8,00

Các xã: Thạch Hải, Thạch Trị, Thạch Văn, Thạch Hội, huyện Thạch Hà

337

NQ 100

1.3

Đất thủy lợi

 

185,09

10,98

174,11

16,94

 

 

157,17

 

 

 

1

Xử lý cấp bách đê Hữu Phủ, huyện Thạch Hà, đoạn từ K10+00 đến K15+315

DTL

26,58

7,98

18,60

2,39

 

 

16,21

Xã Thạch Khê, xã Đỉnh Bàn, huyện Thạch Hà

372

NQ 100

2

Kè sông cày

DTL

5,00

 

5,00

1,00

 

 

4,00

Tổ dân phố 2, 3, thị trấn Thạch Hà

376

NQ 100

3

Tuyến đê Hữu Nghèn đoạn từ thôn Sông Tiến đến Bara Đò Điệm, xã Thạch Sơn, huyện Thạch Hà

DTL

7,45

3,00

4,45

2,70

 

 

1,75

Xã Thạch Kênh, xã Thạch Sơn

311; 385

NQ 139

4

Cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu phục vụ SXNN và thoát lũ vùng Bắc Thạch Hà nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu (phần bổ sung tuyến nhánh số 01)

DTL

1,29

 

1,29

1,29

 

 

 

Xã Thạch Ngọc, xã Việt Tiến

392

NQ 139

5

Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

DTL

2,40

 

2,4

2

 

 

0,4

Thị trấn Thạch Hà

252

NQ 115

6

Hồ Đá Đen

DTL

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Xã Ngọc Sơn

375

NQ 100

7

Dự án Tăng khả năng thoát lũ hạ du hồ Kẻ Gỗ

DTL

142,31

 

142,31

7,56

 

 

134,75

Huyện Thạch Hà

817

NQ 139

1.4

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

0,25

 

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

1

Đài tưởng niệm liệt sỹ

DVH

0,25

 

0,25

0,25

 

 

 

Xã Thạch Ngọc

BĐ hiện trạng

NQ 139

1.5

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế Nam Điền

DYT

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Nam Điền

903

NQ 115

1.6

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

0,18

 

0,18

0,01

 

 

0,17

 

 

 

1

Mở rộng trường Mầm non xã Thạch Kênh

DGD

0,18

 

0,18

0,01

 

 

0,17

Thôn Tri Lễ, xã Thạch Kênh

414

NQ 139

1.7

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

0,33

 

0,33

0,30

 

 

0,03

 

 

 

1

Cải tạo sân vận động huyện Thạch Hà

DTT

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Thị trấn Thạch Hà

BĐ hiện trạng

NQ 115

2

Đất sân vận động thôn Ninh

DTT

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Thôn Ninh, xã Thạch Liên

455

NQ 100

1.8

Đất công trình năng lượng

 

16,20

 

16,20

2,77

3,11

 

10,32

 

 

 

1

Trạm Biến áp

DNL

0,10

 

0,10

0,08

 

 

0,02

Các xã Thạch Xuân, Ngọc Sơn,Việt Tiến, Thạch Đài Thạch Trị, Thạch Khê, Thạch Liên, Nam Điền, Lưu Vĩnh Sơn, Thạch Ngọc, Tân Lâm Hương, thị trấn Thạch Hà và Tượng Sơn

452

NQ 100

2

Cải tạo mạch vòng 35kV giữa ĐZ 373 E18.8 với ĐZ 372E18.1 để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện

DNL

0,05

 

0,05

0,03

 

 

0,02

Xã Ngọc Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn

 

NQ 139

3

Đường dây và trạm biến áp 110kV Hà Tĩnh

DNL

0,47

 

0,47

 

 

 

0,47

Xã Tân lâm Hương

 

NQ 139

4

Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh năm 2023

DNL

0,03

 

0,03

0,03

 

 

 

Xã Thạch Văn, Xã Thạch Trị Xã Thạch Lạc, Xã Lưu Vĩnh Sơn

 

NQ 139

5

Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh năm 2024

DNL

0,05

 

0,05

0,01

 

 

0,04

Xã Tân Lâm Hương, Xã Thạch Sơn, xã Thạch Thanh, thị trấn Thạch Hà

 

NQ 139

6

Cải tạo mạch vòng 22kV giữa ĐZ 471 E18.9 với ĐZ 477 E18.1 để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện

DNL

0,03

 

0,03

0,02

 

 

0,01

Xã Thạch Hội

 

NQ 139

7

Đường đây 110KV từ TBA 500 KV Thạch Linh - Hồng Lĩnh

DNL

2,70

 

2,70

2,60

 

 

0,10

Xã Nam Điền, Tân Lâm Hương, Thạch Xuân, Lưu Vĩnh Sơn, Thị trấn Thạch Hà, Việt Tiến, Thạch Liên

 

NQ 139

8

Đường dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu, đoạn qua xã Nam Điền, Thạch Xuân, Lưu Vĩnh Sơn, Ngọc Sơn

DNL

12,77

 

12,77

 

3,11

 

9,66

Xã Nam Điền, Lưu Vĩnh Sơn, Thạch Xuân, Ngọc Sơn

847

NQ 139

1.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

11,90

1,00

10,90

5,66

 

 

5,24

 

 

 

1

Nhà máy xử lý nước thải của Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

DRA

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Thị trấn Thạch Hà

461

NQ 100

2

Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Ngọc, Việt Tiến

DRA

5,00

 

5,00

4,60

 

 

0,40

Thôn Đông Châu, xã Thạch Ngọc, xã Việt Tiến

500

NQ 100

3

Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Đài

DRA

0,60

 

0,60

0,21

 

 

0,39

Thôn Bàu Láng, xã Thạch Đài

840

NQ 100

4

Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Đài

DRA

2,00

 

2,00

0,55

 

 

1,45

Thôn Liên Vinh, xã Thạch Đài

840

NQ 100

5

Mở rộng Khu xử lý rác thải tại xã Thạch Lạc, Thạch Trị

DRA

4,00

1,00

3,00

 

 

 

3,00

Xã Thạch Trị, Thạch Lạc

838

NQ 139

1.11

Đất cơ sở tôn giáo

 

7,98

1,61

6,37

5,27

 

 

1,10

 

 

 

1

Mở rộng đất giáo họ Thanh Thủy

TON

0,92

0,42

0,50

 

 

 

0,50

Thôn Sơn Tiến xã Thạch Sơn

468

NQ 100

2

Mở rộng nhà thờ giáo xứ Lộc Thủy

TON

0,54

0,44

0,10

 

 

 

0,10

Thôn Đông Hà 2, xã Thạch Long

478

NQ 100

3

Xây dựng chùa Kênh Cạn

TON

4,60

 

4,60

4,60

 

 

 

Thôn Thượng Nguyên, Xã Thạch Kênh

467

NQ 100

4

Mở rộng chùa Khánh Lưu

TON

1,42

0,75

0,67

0,67

 

 

 

Thôn Chi Lưu, xã Thạch Kênh

466

NQ 100

5

Chùa Yên Lạc

TON

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Thôn Mỹ Châu, xã Thạch Ngọc

479

NQ 139

1.12

Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

1,40

 

1,40

1,30

 

 

0,10

 

 

 

1

Đất Nghĩa trang nghĩa địa

NTD

1,00

 

1,00

0,90

 

 

0,10

Thôn Trung Tiến, Hoà Bình, Thống Nhất, xã Việt Tiến

501

NQ 100

2

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

Xã Thạch Ngọc

499

NQ 139

1.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

5,62

1,34

4,28

2,79

 

 

1,49

 

 

 

1

Nhà văn hoá tổ dân phố 8

DSH

0,77

 

0,77

 

 

 

0,77

Tổ dân phố 8, thị trấn Thạch Hà

517

NQ 100

2

Nhà văn hoá thôn Đông Sơn

DSH

0,95

0,57

0,38

 

 

 

0,38

Thôn Đông Sơn, xã Thạch Xuân

812

NQ 100

3

Công trình nhà văn hóa, sân bóng đá thôn Đông Hà 2

DSH

1,02

 

1,02

1,02

 

 

 

Thôn Đông Hà 2, xã Thạch Long

532

NQ 100

4

Nhà văn hoá thôn Nam Thắng

DSH

0,56

 

0,56

0,30

 

 

0,26

Thôn Nam Thắng, xã Thạch Thắng

518

NQ 100

5

Nhà văn hoá thôn Cao Thắng

DSH

0,53

 

0,53

0,53

 

 

 

Thôn Cao Thắng, xã Thạch Thắng

518

NQ 100

6

Nhà văn hoá thôn Trung Phú

DSH

0,45

 

0,45

0,45

 

 

 

Thôn Trung Phú, xã Thạch Thắng

518

NQ 100

7

Mở rộng nhà văn hoá thôn Đan Khê

DSH

0,20

0,12

0,08

 

 

 

0,08

Thôn Đan Khê, xã Thạch Khê

534

NQ 100

8

Nhà văn hoá thôn Bắc Tiến

DSH

0,24

 

0,24

0,24

 

 

 

Thôn Bắc Tiến, xã Thạch Ngọc

BĐ hiện trạng

NQ 139

9

Nhà văn hoá thôn Đông Châu

DSH

0,48

0,31

0,17

0,17

 

 

 

Thôn Đông Châu, xã Thạch Ngọc

813

NQ 139

10

Mở rộng nhà văn hoá thôn Trung Hoà

DSH

0,42

0,34

0,08

0,08

 

 

 

Thôn Trung Hoà, xã Tân Lâm Hương

BĐ hiện trạng

NQ 139

1.14

Đất ở tại nông thôn

 

95,76

 

95,76

67,71

 

 

28,05

 

 

 

1

Thu hồi đất, bồi thường GPMB tạo quỹ đất sạch hai bên đường Hàm Nghi để đấu giá đất

ONT

22,00

 

22,00

20,00

 

 

2,00

Xã Thạch Đài

656

NQ 100

2

Quỹ đất thanh toán cho dự án tháo dỡ, xây mới DZ 110KV và 220KV

ONT

0,75

 

0,75

0,25

 

 

0,50

Xã Tân Lâm Hương, Thạch Đài

843

NQ 100

3

Đất ở bố trí tái định cư dự án Hạ tầng kỹ thuật đô thị quỹ đất hoàn trả cho dự án Tháo dỡ, xây mới đường dây 110 Kv và 220 Kv đi chung phục vụ giải phóng, phát triển quỹ đất phía Tây thành phố Hà Tĩnh

ONT

0,90

 

0,90

0,90

 

 

 

Xã Tân Lâm Hương

699

NQ 115

4

Đất ở nông thôn

ONT

2,61

 

2,61

2,60

 

 

0,01

Vùng Trạm Điện, thôn Trung Hoà, vùng Nhà Chôi, thôn 18, thôn Yên Trung, vùng Hoang Chứa, thôn Sơn Trình, xã Tân Lâm Hương

683, 699, 696,

NQ 139

5

Đất ở nông thôn

ONT

1,96

 

1,96

0,45

 

 

1,51

Thôn Nam Bình, Nam Thượng, Bắc Thượng, Liên Hương, Kỳ Phong, Thống Nhất, Kỳ Sơn, Bàu Láng, xã Thạch Đài

655,657

NQ 139

6

Đất ở nông thôn

ONT

1,49

 

1,49

0,65

 

 

0,84

Thôn Trung Văn, vùng HL3 thôn Nam Văn, Bắc Văn, Tân Văn, Đông Văn, xã Thạch Văn

568,567,

NQ 139

7

Đất ở nông thôn

ONT

3,50

 

3,50

 

 

 

3,50

Thôn Đông Văn, xã Thạch Văn

567

NQ 139

8

Đất ở nông thôn

ONT

2,69

 

2,69

2,10

 

 

0,59

Thôn Hoà Lạc, Quyết Tiến, Bắc Lạc, xã Thạch Lạc

715

NQ 139

9

Đất ở nông thôn

ONT

3,53

 

3,53

1,29

 

 

2,24

Thôn Sâm Lộc, Phú Sơn, Hà Thanh, Thượng Phú, Đoài Phú, xã Tượng Sơn

554,562,555, 558, 556,

NQ 139

10

Đất ở nông thôn

ONT

4,87

 

4,87

4,87

 

 

 

Thôn Hà Thanh, xã Tượng Sơn

556

NQ 139

11

Đất ở nông thôn

ONT

3,27

 

3,27

0,74

 

 

2,53

Thôn Tùng Sơn, Lộc Hồ, Trung Long, Hoà Bình, Thống Nhất, Tân Lộc, Hưng Hoà, Yên Thượng, xã Nam Điền

650; 639; 637; 640

NQ 139

12

Đất ở nông thôn

ONT

1,79

 

1,79

1,22

 

 

0,57

Thôn Liên Phố, Bình Dương, Liên Mỹ, Liên Quý, Thai Yên, Bắc Thai - xã Thạch Hội

672; 673; 675; 678

NQ 139

13

Đất ở nông thôn

ONT

3,37

 

3,37

2,67

 

 

0,70

Thôn Yên Lạc, vùng Chiêu Liêu, thôn Trung Phú, thôn Cao Thắng, Thôn Nam Thắng, thôn Trung Phú và xem dắm các thôn, xã Thạch Thắng

563, 566,562,

NQ 139

14

Đất ở nông thôn

ONT

2,13

 

2,13

1,13

 

 

1,00

Thôn Trung Tâm,Thôn Nam Sơn, thôn Ngọc Hà, Đồng Bà Hợi, thôn Khe Giao II, thôn Trung Tâm, thôn Trường Ngọc, xã Ngọc Sơn

550,552

NQ 139

15

Đất ở nông thôn

ONT

2,62

 

2,62

1,30

 

 

1,32

Phía Tây, phía Nam Thôn Đồng Giang, dọc đường TL 26 (T. Đồng Giang), thôn Phúc Thanh, Đan Khê, Thanh Lan, Đồng Giang, Tân Phúc, Tân Hương, Vĩnh Tiến, Thôn Long Tiến, xã Thạch Khê

758, 755,762

NQ 139

16

Đất ở nông thôn

ONT

2,39

 

2,39

1,37

 

 

1,02

Thôn Gia Ngải 1, Dọc sông Vách Nam, thôn Nam Giang, Thôn Hội Cát, thôn Đông Hà 1 xã Thạch Long

717; 723

NQ 139

17

Đất ở nông thôn

ONT

3,18

 

3,18

1,17

 

 

2,01

Vùng Nương Xuông, vùng đồng Ông Bộ, thôn Tri Lễ, vùng Nhà Chiên, thôn Chi Lưu, vùng Nhà Máy, thôn Hoà Hợp, xen dắm các thôn, xã Thạch Kênh

601, 601, 596, 599

NQ 139

18

Đất ở nông thôn

ONT

2,55

 

2,55

2,55

 

 

 

Cửa ông Sinh thôn Thọ, đồng Đàng thôn Khang, các thôn xã Thạch Liên

603,604, 612,617,613

NQ 139

19

Đất ở nông thôn

ONT

3,56

 

3,56

2,37

 

 

1,19

Thôn Vạn Đò, Chùm Lau, Sơn Hà và xen dắm các thôn, xã Thạch Sơn

626

NQ 139

20

Đất ở nông thôn

ONT

4,18

 

4,18

4,00

 

 

0,18

Thôn Đồng Khánh, Đại Tiến, Toàn Thắng, Bắc Dinh, Hồng Dinh, Bắc Trị, Trần Phú, xã Thạch Trị

659,660, 661,662,663

NQ 139

21

Đất ở nông thôn

ONT

4,18

 

4,18

4,00

 

 

0,18

Thôn Lộc Nội, Tân Thanh, Đồng Sơn, Đồng Xuân, Quý Linh, xã Thạch Xuân

668

NQ 139

22

Đất ở nông thôn

ONT

4,62

 

4,62

3,53

 

 

1,09

Tổ 8, thôn Tân Phong, Ông Quý Hoan,Đường 15B Trẹm Pooc, Tổ 9, thôn Trường Xuân, thôn Trường Xuân, thôn Tây Sơn, xã Đỉnh Bàn Văn sơn, thôn Bình Sơn và xen dắm các thôn, Vùng Đập Họ, thôn Văn Sơn, xã Đỉnh Bàn

586,577

NQ 139

23

Đất ở nông thôn

ONT

3,22

 

3,22

2,67

 

 

0,55

Thôn Ngọc Sơn, thôn Mộc Hải, thôn Mỹ Châu, đất ở xen dắm các thôn, xã Thạch Ngọc

726,725, 730,734,

NQ 139

24

Đất ở nông thôn

ONT

2,70

 

2,70

2,33

 

 

0,37

Thôn Yên Nghĩa, thôn Xuân Sơn, thôn Kim Sơn, vùng Cửa Trùa, thôn Thiên Thai, vùng Cổ Ngựa, thôn Tân Đình, vùng Đồng Vụng, thôn Lộc Ân, vùng Lồi Vại, thôn Vĩnh An và xen dắm các thôn, xã Lưu Vĩnh Sơn

633,632, 636,635,633,

NQ 139

25

Khu TĐC đường cao tốc tại xã Lưu Vĩnh Sơn

ONT

3,27

 

3,27

3,27

 

 

 

Đồng Cửa Trùa, thôn Vĩnh Cát, xã Lưu Vĩnh Sơn

633

NQ 100

26

Đất ở nông thôn

ONT

3,12

 

3,12

0,28

 

 

2,84

Thôn Bùi Xá, Long Minh, Phúc Lộc, Việt Yên, Ba Giang, Trung Tiến, Trửa, Hưng Giang, xã Việt Tiến

736,746,742,

NQ 139

27

Đất ở nông thôn

ONT

1,31

 

1,31

 

 

 

1,31

Thôn Liên Hải, Bắc Hải, Đại Hải, xã Thạch Hải

591

NQ 139

1.15

Đất ở tại đô thị

 

50,72

 

50,72

38,53

 

 

12,19

 

 

 

1

Khu đô thị và dịch vụ thương mại tổng hợp đông Cầu Cày

ODT

4,20

 

4,20

 

 

 

4,20

Cồn Cố Nông, thị trấn Thạch Hà

806

NQ 100

2

Đất ở đô thị

ODT

4,18

 

4,18

4,18

 

 

 

Đồng sài trùa, tổ dân phố 12, thị trấn Thạch Hà

770

NQ 139

3

Đất ở đô thị

ODT

3,50

 

3,50

2,10

 

 

1,40

TDP 9, TDP 10, Đất ông Bình,TDP 11, ông Phúc, ông Lĩnh, TDP 8, TDP 2, và xen dắm các TDP, thị trấn Thạch Hà

767,773,

NQ 139

4

Khu đô thị mới TDP9, TDP10 (HDB)

ODT

38,84

 

38,84

32,25

 

 

6,59

Thị trấn Thạch Hà

775

NQ 100

1.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0,88

 

0,88

0,88

 

 

 

 

 

 

1

Khuôn viên UBND xã

TSC

0,61

 

0,61

0,61

 

 

 

Thôn Mộc Hải, xã Thạch Ngọc

815

NQ 100

2

Trụ sở Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh

TSC

0,27

 

0,27

0,27

 

 

 

Xã Tân Lâm Hương

708

NQ 100

II

Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (57 CT, DA)

 

270,98

8,47

262,51

23,85

6,55

 

232,11

 

 

 

2.1

Đất trồng cây lâu năm

 

21,04

 

21,04

 

 

 

21,04

 

 

 

1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Thôn Trung Tâm, Trường Ngọc, xã Ngọc Sơn

177

 

2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,54

 

20,54

 

 

 

20,54

Các thôn xã Nam Điền

11

 

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản

 

1,27

 

1,27

 

 

 

1,27

 

 

 

1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,27

 

1,27

 

 

 

1,27

Thôn Đại Tiến, xã Thạch Trị

47

 

2.3

Đất nông nghiệp khác

 

35,53

 

35,53

8,10

 

 

27,43

 

 

 

1

Trang trại nông nghiệp tổng hợp kết hợp nghỉ dưỡng FARMSTAY

NKH

3,20

 

3,20

 

 

 

3,20

Thôn Hưng Hòa, xã Nam Điền

79

 

2

Đất nông nghiệp khác (mở rộng khu chăn nuôi của công ty Mitraco) do ảnh hưởng của Dự án đường cao tốc Bắc - Nam

NKH

4,54

 

4,54

 

 

 

4,54

Thôn Vĩnh Cát, xã Lưu Vĩnh Sơn

902

 

3

Đất nông nghiệp Khác

NKH

10,00

 

10,00

 

 

 

10,00

Thôn Ngọc Hà, xã Ngọc Sơn

59

 

4

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,86

 

1,86

 

 

 

1,86

Thôn Trần Phú, xã Thạch Trị

81

 

5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,34

 

1,34

1,34

 

 

 

Thôn Quyết Tiến, xã Thạch Xuân

211

NQ 139

6

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,28

 

6,28

 

 

 

6,28

Xã Nam Điền

79

 

7

Trang trại nông nghiệp tổng hợp tại xã Thạch Ngọc

NKH

1,55

 

1,55

 

 

 

1,55

Thôn Bắc Tiến, xã Thạch Ngọc

90

 

8

Vùng Nông nghiệp công nghệ cao

NKH

6,76

 

6,76

6,76

 

 

 

Xã Việt Tiến, Thạch Long

88

NQ 139

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

 

77,68

0,41

77,27

8,10

6,55

 

62,62

 

 

 

1

Dự án khu du lịch biển

TMD

66,40

 

66,40

 

6,55

 

59,85

Xã Thạch Trị, Thạch Văn

155

NQ 100

2

Trang trại nông nghiệp tổng hợp kết hợp nghỉ dưỡng FARMSTAY

TMD

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Thôn Hưng Hòa, xã Nam Điền

178

 

3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,78

 

1,78

1,05

 

 

0,73

Thôn Hoà Bình, Trung Tiên, Tân Long, xã Việt Tiến

196

NQ 100

4

Trung tâm đăng kiểm

TMD

0,90

 

0,90

0,30

 

 

0,60

Thôn Đại Đồng, xã Thạch Long

190

NQ 100

5

Xây dựng nhà điều hành và trưng bày sản phẩm công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Bảo Phát

TMD

0,23

 

0,23

0,23

 

 

 

Tổ dân phố 12, thị trấn Thạch Hà

145

NQ 100

6

Mở rộng đất thương mại dịch vụ Tuấn Đạt

TMD

0,42

0,41

0,01

0,01

 

 

 

Tổ dân phố 12, thị trấn Thạch Hà

145

NQ 100

8

Kho thương mại Công ty cổ phần Sơn Nikko

TMD

0,23

 

0,23

0,23

 

 

 

Thôn Nam Bình, xã Thạch Đài

181

NQ 100

9

Dự án cơ sở kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp BIN MART

TMD

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

Thôn Phúc Lộc, xã Việt Tiến

196

NQ 100

10

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,44

 

0,44

 

 

 

0,44

Thôn Khe giao 1, xã Ngọc Sơn

143

 

11

Trung tâm thương mại Dịch vụ Phước Linh tại xã Thạch Long

TMD

1,16

 

1,16

1,16

 

 

 

Xã Thạch Long

190

NQ 139

12

Xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng tổng hợp và thiết bị nội thất trong xây dựng

TMD

0,42

 

0,42

0,42

 

 

 

Đồng Chiêu Liêu, thôn Trung Phú, xã Thạch Thắng

152

NQ 139

14

Cơ sở kinh doanh thương mại tổng hợp Hữu Lâm

TMD

0,62

 

0,62

0,62

 

 

 

Thôn Bắc Tiến, xã Thạch Ngọc

191

NQ 139

15

Hệ thống cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp tại xã thạch văn

TMD

0,18

 

0,18

0,18

 

 

 

Thôn Bắc Văn, xã Thạch Văn

153

NQ 139

16

Cửa hàng xăng dầu Thành An

TMD

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

Đồng Re Re, thôn Yên Lạc, xã Thạch Thắng

152

 

17

Trung tâm thương mại dịch vụ khách sạn và văn phòng Viết Hải xã Thạch Long

TMD

1,50

 

1,50

1,50

 

 

 

Thôn Gia Ngãi II, xã Thạch Long

190

NQ 100

18

Điều chỉnh dự án Trung tâm thương mại và kinh doanh tổng hợp Đại Bàng

TMD

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Thôn Gia Ngải 1, Xã Thạch Long

190

NQ 100

19

Dự án Showroon trưng bày máy nông nghiệp của công ty TNHH TM tổng hợp và DV Huệ Minh

TMD

0,79

 

0,79

0,79

 

 

 

Thôn Gia Ngải 1, Xã Thạch Long

190

NQ 100

20

Khu du lịch sinh thái và trải nghiệm Tân Tiến

TMD

0,60

 

0,60

0,60

 

 

 

Thị trấn Thạch Hà

147

NQ 139

21

Mở rộng Công ty Tuấn Anh tại xã Thạch Đài

TMD

0,01

 

0,01

0,01

 

 

 

Xã Thạch Đài

179

NQ 100

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

16,24

7,05

9,19

1,00

 

 

8,19

 

 

 

1

Quy hoạch Nhà máy nước

SKC

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Thôn Quý Linh, xã Thạch Xuân

212

NQ 100

2

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

11,53

7,05

4,48

 

 

 

4,48

Xã Ngọc Sơn

202

 

3

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

3,71

 

3,71

 

 

 

3,71

Thôn Hưng Hoà, Yên Thượng, xã Nam Điền

208

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

110,41

 

110,41

 

 

 

110,41

 

 

 

1

Đất san lấp thôn Yên Thượng, xã Nam Điền

SKS

5,84

 

5,84

 

 

 

5,84

Khoảnh 2B tiểu khu 298A thôn Yên Thượng, xã Nam Điền

233

 

2

Mỏ VLXD phục vụ Cao tốc (Mỏ Nam Hương 1) tại xã Nam Điền

SKS

16,30

 

16,30

 

 

 

16,30

Xã Nam Điền

223

 

3

ĐSL Thạch Xuân 1

SKS

16,00

 

16,00

 

 

 

16,00

Xã Thạch Xuân

229

 

4

Đất san lấp Lưu Vĩnh Sơn 1

SKS

17,30

 

17,30

 

 

 

17,30

Lưu Vĩnh Sơn

218

 

5

Mỏ vật liệu xây dựng phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Lưu Vĩnh Sơn 2 (Cao tốc)

SKS

22,40

 

22,40

 

 

 

22,40

Thôn Tây Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn

842

 

6

Mỏ vật liệu xây dựng phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Lưu Vĩnh Sơn 3 (Cao tốc)

SKS

7,10

 

7,10

 

 

 

7,10

Thôn Tây Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn

841

 

7

Đất san lấp Ngọc Sơn 1

SKS

8,63

 

8,63

 

 

 

8,63

Xã Ngọc Sơn

818

 

8

Mỏ đất làm gạch của nhà máy gạch Trung Đô

SKS

3,52

 

3,52

 

 

 

3,52

Đồi Cơn Mít, xã Lưu Vĩnh Sơn

222

 

9

Dự án khai thác mỏ đất san lấp đồi Lâm Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn của Công ty Cổ phần Vận tải và xây dựng 2/9

SKS

3,50

 

3,50

 

 

 

3,50

Xã Lưu Vĩnh Sơn

216

 

10

Dự án khai thác mỏ đất san lấp đồi Lâm Sơn, xã Bắc Sơn của Công ty Cổ phần cơ giới và xây dựng 5/3

SKS

5,30

 

5,30

 

 

 

5,30

Xã Lưu Vĩnh Sơn

216

 

11

Đất san lấp thôn Trung Tâm, xã Ngọc Sơn

SKS

4,52

 

4,52

 

 

 

4,52

Thôn Trung Tâm, xã Ngọc Sơn

217

 

2.7

Đất giao thông

 

1,05

 

1,05

0,60

 

 

0,45

 

 

 

1

Mở rộng đường từ HL 03- Đường Hàm Nghi kéo dài

DGT

1,05

 

1,05

0,60

 

 

0,45

Xã Thạch Đài

327

NQ 61

2.8

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

1

Khu trưng bày chứng tích chiến tranh

DVH

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Xã Việt Tiến

401

 

2.9

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

0,94

0,84

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

1

Mở rộng trường THCS Hàm Nghi

DGD

0,94

0,84

0,10

 

 

 

0,10

Thôn Kỳ Phong, xã Thạch Đài

426

 

2.10

Đất năng lượng

 

1,05

 

1,05

1,05

 

 

 

 

 

 

1

Di dời hệ thống điện trung hạ thế phục vụ GPMB dự án thành phần đoạn Bãi Vọt - Hàm Nghi thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025 (đoạn qua địa phận huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh)

DNL

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Thị trấn Thạch Hà và các xã Thạch Ngọc, Lưu Vĩnh Sơn, Thạch Đài

 

 

2

Di dời hệ thống điện 110 kV phục vụ GPMB dự án thành phần đoạn Bãi Vọt - Hàm Nghi thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025 (đoạn qua địa phận huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh)

DNL

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Thị trấn Thạch Hà

 

 

3

Di dời hệ thống điện trung hạ thế phục vụ GPMB dự án thành phần đoạn Hàm nghi - Vũng Áng thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025 (đoạn qua địa phận huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh)

DNL

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

Xã Tân Lâm Hương, Thạch Xuân

 

 

4

Di dời hệ thống điện 110kV phục vụ GPMB dự án thành phần đoạn Hàm nghi - Vũng Áng thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025 (đoạn qua địa phận huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh)

DNL

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Tân Lâm Hương

 

 

5

Di dời hệ thống điện 220kV phục vụ GPMB dự án thành phần đoạn Hàm nghi - Vũng Áng thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025 (đoạn qua địa phận huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh)

DNL

0,25

 

0,25

0,25

 

 

 

Xã Tân Lâm Hương

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

 

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

1

Đất ở nông thôn tại khu quy hoạch Đìa Lù thôn Nam Lĩnh

ONT

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

Xã Nam Điền

639

 

2.12

Đất ở tại đô thị

 

3,00

 

3,00

3,00

 

 

 

 

 

 

1

Đất ở đô thị (tái định cư AFD)

ODT

3,00

 

3,00

3,00

 

 

 

Đồng Xối, TDP 10, thị trấn Thạch Hà

768

 

2.13

Đất tín ngưỡng

 

2,37

0,04

2,33

1,79

 

 

0,54

 

 

 

1

Quy hoạch đất Miếu Mây

TIN

1,75

 

1,75

1,75

 

 

 

Xã Lưu Vĩnh Sơn

792

NQ 100

2

Đền Phú Sơn

TIN

0,62

0,04

0,58

0,04

 

 

0,54

Thôn Phú Sơn, xã Tượng Sơn

783

NQ 139

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,24

0,13

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng khuân viên nhà văn hoá thôn Bàu Láng

DSH

0,24

0,13

0,11

0,11

 

 

 

Thôn Bàu Láng, xã Thạch Đài

530

 

III

Các khu vực sử dụng đất khác (19 CT, DA)

 

22,00

0,05

21,95

0,54

 

 

21,41

 

 

 

3.1

Đất sản xuất kinh doanh

 

1,82

 

1,82

 

 

 

1,82

 

 

 

1

Quy hoạch đất chế biến thủy hải sản

SKC

0,52

 

0,52

 

 

 

0,52

Thôn Quang Lạc, xã Thạch Lạc

214

 

2

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

1,30

 

1,30

 

 

 

1,30

Thôn Vĩnh Cát, xã Lưu Vĩnh Sơn

Hiện trạng

 

3.2

Đất ở nông thôn

 

18,76

 

18,76

0,54

 

 

18,22

 

 

 

1

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư xóm Long Giang - xã Thạch Khê (11 lô)

ONT

0,35

 

0,35

 

 

 

0,35

Xóm Long Giang, xã Thạch Khê

755

 

2

Khu Tái định cư

ONT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Thôn Thanh Cao, xã Thạch Khê

758

 

3

Khu đất thu hồi của Hợp tác xã Chăn nuôi khởi nghiệp Thạch Đài

ONT

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Thôn Liên Vinh, xã Thạch Đài

656

 

4

Khu đất thu hồi của Đất UBND xã Thạch Sơn (NVH thôn Sơn Hà)

ONT

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Thôn Sơn Hà, xã Thạch Sơn

626

 

5

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư xóm 9 - Giai đoạn 2, xã Thạch Đỉnh (cũ) (11 lô)

ONT

0,31

 

0,31

 

 

 

0,31

Thôn Trường Xuân, xã Đỉnh Bàn

586

 

6

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư xóm 11 - Giai đoạn 2, xã Thạch Đỉnh (cũ) (9 lô)

ONT

0,22

 

0,22

 

 

 

0,22

Thôn Trường Xuân, xã Đỉnh Bàn

586

 

7

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 15A đoạn nối QL1A- Đường Hồ Chí Minh (15 lô), xã Thạch Đài

ONT

0,24

 

0,24

 

 

 

0,24

Xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà

657

 

8

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường tránh ngập lũ Kẻ Gỗ - Hương Khê (19 lô), xã Thạch Điền (cũ)

ONT

0,38

 

0,38

 

 

 

0,38

Xã Nam Điền, huyện Thạch Hà

640

 

9

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng (32 lô), xã Thạch Văn

ONT

1,72

 

1,72

 

 

 

1,72

Xã Thạch Văn, huyện Thạch Hà

567

 

10

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng (11 lô), xã Thạch Trị

ONT

0,37

 

0,37

 

 

 

0,37

Xã Thạch Trị, huyện Thạch Hà

661

 

11

Các lô đất ở dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng (01 lô), xã Thạch Lạc

ONT

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Xã Thạch Lạc, huyện Thạch Hà

709

 

12

Khu tái định cư dự án Hạ tầng khu công nghiệp Bắc Thạch Hà tại xã Việt Tiến

ONT

0,54

 

0,54

0,54

 

 

 

Xã Việt Tiến

746

 

13

Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở (đất vườn ao liền kề đất ở và đất SXNN xen kẹt trong khu dân cư)

ONT

11,00

 

11,00

 

 

 

11,00

21 xã, huyện Thạch Hà

 

 

14

Giao đất, đấu giá QSD các thửa đất nhỏ hẹp (theo NĐ 148/NĐ-CP)

ONT

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

21 xã, huyện Thạch Hà

 

 

3.3

Đất ở tại đô thị

 

1,20

 

1,20

 

 

 

1,20

 

 

 

1

Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở (đất vườn ao liền kề đất ở và đất SXNN xen kẹt trong khu dân cư)

ODT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Thị trấn Thạch Hà

 

 

2

Giao đất, đấu giá QSD các thửa đất nhỏ hẹp (theo NĐ 148/NĐ-CP)

ODT

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Thị trấn Thạch Hà

 

 

3.4

Đất tín ngưỡng

 

0,22

0,05

0,17

 

 

 

0,17

 

 

 

1

Mở rộng đền Cồn Trang

TIN

0,22

0,05

0,17

 

 

 

0,17

Thôn Vĩnh Sơn, xã Đỉnh Bàn

788

 

 

Tổng: (177 CT, DA)

 

1.025,65

34,31

991,34

370,57

59,77

 

561,00

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 546/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 546/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản