Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 550/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HƯƠNG KHÊ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ năm 2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ năm 2023; số 139/NQQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Hương Khê; số 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 và số 3047/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Hương Khê.

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 635/TTr- STMMT ngày 07/02/2024 (kèm theo đề nghị của UBND huyện Hương Khê tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 29/1/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 42/TB-HĐTĐ ngày 25/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hương Khê (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Loại đất

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

116.939,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.297,10

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.902,20

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

394,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.840,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.576,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30.967,65

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

17.311,09

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

50.586,39

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

21.254,36

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

132,00

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

228,31

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.225,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

494,50

2.2

Đất an ninh

CAN

1,79

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,10

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,98

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

77,83

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

38,29

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

57,78

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.548,86

 

Đất giao thông

DGT

2.245,04

 

Đất thủy lợi

DTL

581,21

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,50

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,48

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

74,01

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

63,97

 

Đất công trình năng lượng

DNL

17,94

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,43

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,58

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,68

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

42,24

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa

táng

NTD

486,65

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,32

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

Đất chợ

DCH

8,81

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,28

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,41

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

964,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

103,17

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,30

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,78

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33,33

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.856,74

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

903,03

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

38,50

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.128,69

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

361,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

21,29

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

21,29

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

58,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

248,23

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,51

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,42

 

Đất giao thông

DGT

 

 

Đất thủy lợi

DTL

2,04

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,05

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,27

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,06

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,70

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

349,60

 

Trong đó

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

21,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

21,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

26,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

58,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

237,23

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,51

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,56

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

11,00

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

11,00

 

Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSN/NKR (a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,96

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,34

 

Đất giao thông

DGT

2,92

 

Đất thủy lợi

DTL

0,45

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,97

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,97

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,28

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 154 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 kèm theo).

Điều 2. UBND huyện Hương Khê (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định, đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hương Khê và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh


BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Phố

Xã Hà Linh

Xã Hòa Hải

Xã Hương Bình

Xã Hương Đô

Xã Hương Giang

Xã Hương Lâm

Xã Hương Liên

Xã Hương Long

Xã Hương Thủy

Xã Hương Trà

Xã Hương Trạch

Xã Hương Vĩnh

Xã Hương Xuân

Xã Lộc Yên

Xã Phú Gia

Xã Phú Phong

Xã Phúc Đồng

Xã Phúc Trạch

Xã Điền Mỹ

Thị Trấn Hương Khê

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

116.939,32

840,50

6.565,11

15.221,97

3.182,41

1.765,03

6.449,65

16.808,72

4.826,85

1.217,38

4.841,41

1.359,57

10.757,79

6.022,59

2.452,71

9.930,50

13.630,54

231,55

1.657,46

3.370,90

5.542,22

264,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.297,10

159,76

244,09

454,00

309,64

98,52

305,36

42,47

47,66

292,02

300,49

6,95

175,17

203,11

245,17

129,25

190,81

50,79

396,07

223,95

406,51

15,32

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.902,20

158,43

240,53

454,00

308,86

98,52

305,36

37,24

47,66

276,87

300,49

5,49

172,38

158,23

243,86

129,25

190,81

50,79

379,62

220,18

108,33

15,32

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

394,89

1,33

3,56

 

0,78

 

 

5,23

 

15,15

 

1,47

2,78

44,88

1,31

 

 

 

16,45

3,77

298,18

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.840,65

199,05

332,92

173,42

135,66

308,78

165,69

108,76

88,43

55,84

267,19

6,04

184,95

172,31

249,04

320,76

139,76

101,67

153,53

238,27

411,66

26,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.576,12

255,63

721,12

303,91

461,15

383,71

618,03

1.029,09

208,08

393,55

433,53

578,11

571,31

429,74

515,65

322,67

305,39

78,62

692,13

525,28

541,75

207,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30.967,65

 

 

 

1.185,39

 

1.071,69

7.835,32

3.046,79

 

 

 

2.887,79

1.509,69

 

2.738,88

9.819,91

 

 

872,18

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

17.311,09

 

 

11.462,84

 

 

 

 

 

 

 

 

5.848,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

50.586,39

216,15

5.255,79

2.820,42

1.075,47

811,58

4.284,48

7.786,20

1.434,48

461,75

3.837,40

731,57

1.081,70

3.698,08

1.427,77

6.397,64

3.158,91

 

408,68

1.507,51

4.177,33

13,50

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

21.254,36

 

1,14

821,74

179,89

65,34

1.409,72

6.304,26

689,31

10,67

1.208,11

493,58

263,03

2.925,96

758,57

3.411,89

1.872,53

 

 

701,71

136,89

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

132,00

9,91

6,13

7,38

6,79

0,13

4,39

6,89

1,41

12,70

2,81

33,45

6,22

2,78

3,91

11,31

4,93

1,63

1,03

2,20

4,97

1,02

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

228,31

 

5,06

 

8,31

162,30

 

 

 

1,53

 

3,46

2,40

6,88

11,16

10,00

10,84

(1,16)

6,02

1,51

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.225,88

297,78

981,62

617,71

332,75

270,41

390,99

242,64

237,28

238,59

663,92

134,02

412,24

387,51

331,11

494,73

358,35

143,74

439,41

385,85

599,89

265,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

494,50

 

264,93

30,58

 

 

 

17,31

0,33

3,25

 

 

 

170,77

 

 

6,54

 

 

 

 

0,78

2.2

Đất an ninh

CAN

1,79

 

 

 

 

0,20

 

0,19

 

 

 

 

 

0,15

 

0,15

 

 

 

0,12

 

0,98

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,10

10,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,98

 

2,75

 

6,03

0,03

 

 

 

2,94

10,77

0,07

 

 

 

1,28

 

6,48

0,31

0,22

2,17

4,92

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

77,83

5,56

10,03

1,30

8,77

 

 

2,49

0,50

6,48

 

12,42

3,14

 

2,67

1,50

3,94

1,30

0,98

11,63

 

5,11

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

38,29

 

30,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,63

 

2,00

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

57,78

 

7,28

 

8,16

 

 

 

 

 

 

 

16,14

 

 

 

 

 

21,52

4,18

0,50

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.548,86

163,50

253,14

362,92

143,97

119,10

164,36

79,31

57,22

144,93

263,99

72,86

168,03

130,39

172,10

197,03

155,35

56,99

227,98

168,26

323,51

123,93

 

Đất giao thông

DGT

2.245,04

90,93

175,07

120,32

94,04

70,81

101,56

55,78

40,12

77,78

167,78

56,12

128,03

94,75

124,27

136,66

96,22

43,89

156,95

109,86

217,25

86,86

 

Đất thủy lợi

DTL

581,21

24,45

14,43

213,93

16,72

14,45

19,61

9,10

5,23

28,31

16,23

9,96

14,65

12,86

23,43

17,05

28,32

5,68

24,30

25,82

53,09

3,61

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,50

 

0,02

0,37

0,09

0,06

0,06

0,03

0,12

0,06

0,01

0,04

 

0,02

0,13

0,05

 

0,03

0,05

 

0,06

0,30

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,48

0,18

2,18

0,13

0,25

0,27

0,08

0,14

0,43

0,10

0,14

0,20

0,30

0,22

0,21

0,23

0,21

0,14

0,09

0,20

0,64

2,15

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

74,01

2,80

4,91

4,42

6,11

1,18

3,28

2,78

1,04

1,93

2,55

2,46

5,26

1,31

2,24

1,86

2,13

1,27

7,11

6,27

2,13

10,98

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

63,97

3,26

4,43

3,92

2,66

1,93

3,49

0,30

0,85

4,42

6,67

1,59

2,18

1,49

1,49

4,18

3,25

1,88

3,23

7,17

3,89

1,68

 

Đất công trình năng lượng

DNL

17,94

1,53

4,70

0,25

0,04

0,03

3,28

0,18

0,03

0,15

0,20

0,09

0,07

0,05

0,11

3,51

0,15

0,11

0,04

0,05

3,18

0,21

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,43

0,11

0,06

0,02

0,02

0,04

0,02

0,26

0,01

0,08

0,03

0,02

0,03

0,05

0,07

0,04

0,08

0,02

0,03

0,05

0,05

0,32

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,58

 

 

 

 

0,18

0,30

 

 

 

 

 

0,97

1,31

 

 

8,13

0,69

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,68

4,11

 

 

 

 

 

 

 

 

1,41

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

42,24

9,09

0,93

0,64

 

0,68

5,78

2,70

0,91

1,56

1,24

 

4,62

0,92

0,31

3,52

0,19

0,21

 

0,11

5,99

2,84

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

486,65

27,07

45,93

18,71

23,58

29,49

26,90

7,67

8,47

30,44

67,50

2,26

11,84

17,41

19,84

29,93

15,67

3,03

36,19

18,54

36,95

9,24

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,28

 

Đất chợ

DCH

8,81

 

0,48

0,22

0,46

 

 

0,38

 

0,09

0,24

0,12

0,07

 

 

 

0,84

 

 

0,18

0,26

5,46

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,28

1,39

2,23

2,67

0,72

0,80

0,94

1,47

1,05

1,42

2,11

1,45

2,06

1,50

1,81

1,01

1,31

0,66

1,11

1,39

2,09

1,09

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,41

 

0,71

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

1,50

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

964,20

48,08

75,19

51,05

51,26

48,28

42,27

43,72

18,07

57,22

39,15

24,99

64,92

42,38

41,27

51,91

51,35

56,29

45,28

64,38

47,14

 

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

103,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103,17

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,30

0,20

2,51

0,52

0,54

2,07

0,17

0,44

0,18

0,48

0,63

0,17

0,38

0,71

0,55

0,73

0,55

0,62

0,34

2,01

2,17

4,33

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,06

3,42

 

 

 

 

2,25

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33,33

1,58

5,25

1,19

1,37

0,05

2,10

0,06

 

1,03

3,27

0,03

0,77

0,92

1,51

0,05

7,37

2,96

3,30

0,21

0,24

0,08

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.856,74

39,15

214,55

103,19

40,90

75,61

85,03

97,48

159,91

 

231,42

12,78

123,59

37,70

44,55

177,94

115,12

18,43

54,54

42,15

174,88

7,81

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

903,03

28,21

78,09

64,29

70,69

24,28

96,12

0,16

0,02

20,83

112,57

9,25

33,16

3,00

66,65

58,27

13,41

 

78,43

91,30

44,95

9,35

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

38,50

 

34,28

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,80

 

 

 

 

0,23

0,05

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.128,69

16,65

116,44

19,03

38,02

74,80

9,62

85,07

35,24

15,99

57,32

8,93

60,05

16,36

46,78

44,55

124,85

13,31

47,65

55,59

237,95

4,46

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

534,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

534,27

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

9.185,67

350,67

627,39

708,31

512,86

395,60

556,45

327,64

149,80

436,55

591,43

149,59

431,47

411,77

527,29

411,20

370,12

133,07

676,84

498,50

819,99

99,15

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

87.111,82

288,01

5.309,88

2.889,23

2.306,77

887,42

5.302,29

15.379,01

4.377,21

550,17

3.833,64

827,59

9.808,85

5.112,03

1.510,88

8.879,87

12.557,27

26,48

577,79

2.425,09

4.195,13

67,22

4

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

11.393,76

 

 

11.393,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

10,10

10,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

37,98

 

2,75

 

6,03

0,03

 

 

 

2,94

10,77

0,07

 

 

 

1,28

 

6,48

0,31

0,22

2,17

4,92

7

khu dân cư nông thôn

DNT

10.118,75

325,73

1.011,84

461,08

474,89

378,36

570,71

836,51

199,24

423,56

494,61

500,65

579,93

592,30

509,10

398,89

372,44

159,83

664,57

547,87

616,65

 

8

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

77,83

5,56

10,03

1,30

8,77

 

 

2,49

0,50

6,48

 

12,42

3,14

 

2,67

1,50

3,94

1,30

0,98

11,63

 

5,11

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Phố

Xã Hà Linh

Xã Hòa Hải

Xã Hương Bình

Xã Hương Đô

Xã Hương Giang

Xã Hương Lâm

Xã Hương Liên

Xã Hương Long

Xã Hương Thủy

Xã Hương Trà

Xã Hương Trạch

Xã Hương Vĩnh

Xã Hương Xuân

Xã Lộc Yên

Xã Phú Gia

Xã Phú Phong

Xã Phúc Đồng

Xã Phúc Trạch

Xã Điền Mỹ

Thị Trấn Hương Khê

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

361,50

13,07

64,82

2,88

8,43

4,05

7,90

14,32

3,83

11,78

33,05

11,23

1,11

93,31

2,04

27,54

9,92

12,38

1,45

5,66

22,06

10,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

21,29

0,09

0,01

0,02

0,46

0,01

0,10

0,01

0,01

2,77

0,34

0,01

0,03

0,11

0,14

0,61

1,04

7,70

1,11

0,03

6,32

0,37

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

21,29

0,09

0,01

0,02

0,46

0,01

0,10

0,01

0,01

2,77

0,34

0,01

0,03

0,11

0,14

0,61

1,04

7,70

1,11

0,03

6,32

0,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,10

0,35

1,29

0,38

5,94

2,14

0,40

0,32

1,52

3,72

0,81

0,04

0,32

1,15

0,56

2,43

0,38

1,69

0,13

2,52

0,98

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

58,31

2,03

1,20

1,18

1,03

1,90

4,10

2,03

1,30

2,09

1,70

10,88

0,76

1,12

0,94

1,00

2,50

1,81

0,21

2,53

9,73

8,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,50

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

248,23

10,60

62,02

1,30

0,30

 

3,30

11,96

1,00

3,20

30,20

 

 

90,90

 

23,50

2,50

 

 

0,58

4,87

2,00

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

0,03

 

 

 

0,02

 

 

0,16

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,56

 

0,30

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

1,16

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,65

0,04

0,74

0,47

0,43

0,66

0,13

0,22

 

1,04

 

0,20

 

0,18

 

2,09

 

1,35

 

0,12

0,94

0,04

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,42

 

0,27

 

 

0,38

 

0,20

 

0,95

 

 

 

0,15

 

0,65

 

1,09

 

0,12

0,61

 

 

Đất thủy lợi

DTL

2,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,95

 

 

 

 

 

 

 

1,09

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,05

 

 

 

 

0,38

 

0,19

 

 

 

 

 

0,15

 

0,60

 

 

 

0,12

0,61

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,27

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,06

0,04

 

0,47

 

0,28

0,13

0,02

 

0,09

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,70

 

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

0,60

 

0,26

 

 

0,21

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,08

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,84

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Phố

Xã Hà Linh

Xã Hòa Hải

Xã Hương Bình

Xã Hương Đô

Xã Hương Giang

Xã Hương Lâm

Xã Hương Liên

Xã Hương Long

Xã Hương Thủy

Xã Hương Trà

Xã Hương Trạch

Xã Hương Vĩnh

Xã Hương Xuân

Xã Lộc Yên

Xã Phú Gia

Xã Phú Phong

Xã Phúc Đồng

Xã Phúc Trạch

Xã Điền Mỹ

Thị Trấn Hương Khê

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

349,60

13,07

64,82

2,88

8,43

4,05

7,90

14,32

3,83

11,78

33,05

11,23

1,11

91,41

2,04

17,54

9,92

12,38

1,45

5,66

22,06

10,67

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

21,29

0,09

0,01

0,02

0,46

0,01

0,10

0,01

0,01

2,77

0,34

0,01

0,03

0,11

0,14

0,61

1,04

7,70

1,11

0,03

6,32

0,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

21,29

0,09

0,01

0,02

0,46

0,01

0,10

0,01

0,01

2,77

0,34

0,01

0,03

0,11

0,14

0,61

1,04

7,70

1,11

0,03

6,32

0,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

26,20

0,35

1,29

0,38

5,94

2,14

0,40

0,32

1,52

3,72

0,81

0,04

0,32

0,25

0,56

2,43

0,38

1,69

0,13

2,52

0,98

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

58,31

2,03

1,20

1,18

1,03

1,90

4,10

2,03

1,30

2,09

1,70

10,88

0,76

1,12

0,94

1,00

2,50

1,81

0,21

2,53

9,73

8,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,50

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

237,23

10,60

62,02

1,30

0,30

 

3,30

11,96

1,00

3,20

30,20

 

 

89,90

 

13,50

2,50

 

 

0,58

4,87

2,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

0,03

 

 

 

0,02

 

 

0,16

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,56

 

0,30

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

1,16

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

11,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

11,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

10,00

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,96

0,04

0,24

0,47

 

0,46

0,13

 

 

0,09

 

 

 

0,03

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Phố

Xã Hà Linh

Xã Hòa Hải

Xã Hương Bình

Xã Hương Đô

Xã Hương Giang

Xã Hương Lâm

Xã Hương Liên

Xã Hương Long

Xã Hương Thủy

Xã Hương Trà

Xã Hương Trạch

Xã Hương Vĩnh

Xã Hương Xuân

Xã Lộc Yên

Xã Phú Gia

Xã Phú Phong

Xã Phúc Đồng

Xã Phúc Trạch

Xã Điền Mỹ

Thị Trấn Hương Khê

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,65

0,54

0,10

0,30

0,10

0,10

0,10

0,10

 

 

 

0,07

0,97

 

 

0,05

 

0,01

 

 

11,93

1,28

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ, TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Diện tích kế hoạch (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Địa điểm

Vị trí trong QH 2021-2030

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đất khác

I

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUỐC GIA VÀ THU HỒI KHÔNG PHẢI XIN PHÉP

 

127,41

 

 

 

127,41

 

 

 

1

Đất An ninh

 

0,81

 

 

 

0,81

 

 

 

1.1

Trụ sở Công an xã Hương Đô

CAN

0,20

 

 

 

0,20

Xã Hương Đô

113

 

1.2

Trụ sở Công an xã Hương Lâm

CAN

0,19

 

 

 

0,19

Xã Hương Lâm

130

 

1.3

Trụ sở Công an xã Hương Vĩnh

CAN

0,15

 

 

 

0,15

Xã Hương Vĩnh

120

 

1.4

Trụ sở Công an xã Lộc Yên

CAN

0,15

 

 

 

0,15

Xã Lộc Yên

123

 

1.5

Trụ sở Công an xã Phúc Trạch

CAN

0,12

 

 

 

0,12

Xã Phúc Trạch

112

 

2

Đất Quốc phòng

 

126,60

 

 

 

126,60

 

 

 

2.1

Kho vũ khí trang bị K19

CQP

27,00

 

 

 

27,00

Xã Hà Linh

1037

 

2.2

Căn cứ chiến đấu của huyện Hương Khê

CQP

89,90

 

 

 

89,90

Xã Hương Vĩnh

107

 

2.3

Chốt Tiểu đội dân quân thường trực

CQP

9,70

 

 

 

9,70

Xã Hương Lâm

106

 

II

CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN

 

12,40

 

 

 

12,40

 

 

 

1

Đất cụm công nghiệp

 

10,10

 

 

 

10,10

 

 

 

1.1

Cụm công nghiệp Gia Phố

SKN

10,10

 

 

 

10,10

Xã Gia Phố

136

NQ 100

2

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

2,30

 

 

 

2,30

 

 

 

2.1

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt Đá Hàn, huyện Hương Khê (giai đoạn 1)

SKC

1,30

 

 

 

1,30

Xã Hoà Hải

1038

NQ 139

2.2

Dự án đầu tư công trình cấp nước sinh hoạt xã Hương Liên, huyện Hương Khê

SKC

0,50

 

 

 

0,50

Thôn 5, xã Hương Liên

1060

NQ 139

2.3

Dự án hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Hương Lâm

SKC

0,50

 

 

 

0,50

Thôn 12, xã Hương Lâm

1059

NQ 139

III

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

 

146,99

20,38

3,50

 

123,11

 

 

 

1

Đất giao thông

 

67,00

5,75

3,50

 

57,75

 

 

 

1.1

Đường giao thông huyện lộ HL05 (ĐH.90) vào trung tâm các xã Hương Lâm, Hương Liên, huyện Hương Khê

DGT

5,00

 

 

 

5,00

Xã Hương Lâm, Hương Liên

208

NQ 100

1.2

Đường giao thông bảo vệ an ninh biên giới, kết hợp bảo vệ phát triển thác Vũ Môn và phát triển vùng, huyện Hương Khê (đường Huyện lộ ĐH.91)

DGT

15,00

 

3,50

 

11,50

Xã Phú Gia, Hương Long và thị trấn Hương Khê

209

NQ 100

1.3

Đường giao thông nông thôn xã Hương Thủy (toàn xã)

DGT

0,45

0,25

 

 

0,20

Xã Hương Thuỷ

655

NQ 100

1.4

Nâng cấp đường giao thông huyện lộ 92 đoạn từ xã Hương Thuỷ đi xã Hương Giang

DGT

0,90

0,10

 

 

0,80

Xã Hương Giang

874

NQ 100

1.5

Mở rộng tuyến đường Địa Lợi điểm đầu thôn 7, điểm cuối thôn 2 xã Hà Linh

DGT

1,80

 

 

 

1,80

Thôn 5, thôn 6, thôn 7, xã Hương Thủy

651

NQ 100

1.6

Đường giao thông từ Huyện lộ 1 đến đường BH05 đoạn qua xã Hương Bình

DGT

1,00

 

 

 

1,00

Xã Hương Bình

713

NQ 100

1.7

Đường huyện lộ 11(ĐH. 96) đoạn qua xã Hương Đô, xã Phúc Trạch, huyện Hương Khê

DGT

5,00

 

 

 

5,00

xã Hương Đô, xã Phúc Trạch

220

NQ 100

1.8

Nâng cấp đường Huyện lộ 9 (ĐH. 94), huyện Hương Khê

DGT

1,00

0,10

 

 

0,90

Xã Phú Phong, xã Hương Xuân

217

NQ 100

1.9

Đường giao thông Huyện lộ 10 (ĐH. 95) đoạn qua xã Hà Linh, huyện Hương Khê

DGT

0,50

 

 

 

0,50

Xã Hà Linh

218

NQ 100

1.10

Đường giao thông nối Huyện lô 2 (ĐH. 87) đi đường Hồ Chí Minh, huyện Hương Khê

DGT

3,00

 

 

 

3,00

Xã Phúc Trạch

210a

 

1.11

Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, thuộc dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 4 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ

DGT

0,75

 

 

 

0,75

Xã Gia Phố

236

NQ 100

1,87

0,07

 

 

1,80

Thị trấn Hương Khê

 

0,06

0,03

 

 

0,03

Xã Phú Phong

 

1.12

Đường giao thông và đường điện vào vùng kinh tế đập nước Đỏ, tiểu khu 226

DGT

7,00

 

 

 

7,00

Xã Lộc Yên

1017

 

1.13

Nâng cấp đường giao thông vào trung tâm xã Hương Long

DGT

0,95

 

 

 

0,95

Thôn 7, xã Hương Long

819

NQ 139

1.14

Đường giao thông từ đường HCM vào cụm công nghiệp Gia Phố

DGT

0,50

 

 

 

0,50

Thị trấn, xã Gia Phố

1070

NQ 139

1.15

Dự án đường GTNT kết hợp phát triển kinh tế trang trại xã Hương Long

DGT

1,00

0,68

 

 

0,32

Xã Hương Long

1092

NQ 139

1.16

Đường GTNT xã Hương Long (tuyến đường đi thôn 7, 8 và tuyến đường trục TX01 đoạn từ huyện lộ 6 đi huyện lộ 8)

DGT

0,60

0,30

 

 

0,30

Xã Hương Long

1093

NQ 139

1.17

Dự án: Cải tạo khu gian Hòa Duyệt - Thanh Luyện, thuộc tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh

DGT

20,62

4,22

 

 

16,40

Xã Điền Mỹ

1071

NQ 139

2

Đất thủy lợi

 

4,31

 

 

 

4,31

 

 

 

2.1

Xử lý sạt lở bờ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Hương Trạch, Hương Đô, huyện Hương Khê

DTL

0,50

 

 

 

0,50

Xã Hương Trạch

324a

NQ 100

1,00

 

 

 

1,00

Xã Hương Đô

285

 

2.2

Dự án kè chống sạt lở bờ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Lộc Yên (GĐ2)

DTL

1,10

 

 

 

1,10

Xã Lộc Yên

311

 

2.3

Kè chống sạt lở bờ sông Tiêm đoạn qua xã Hương Xuân, huyện Hương Khê

DTL

0,56

 

 

 

0,56

Xã Hương Xuân

277a

 

2.4

Khắc phục, sửa chữa đập Tắt

DTL

0,20

 

 

 

0,20

Xã Hòa Hải

749

 

2.5

Khắc phục, sửa chữa đập Cây Sắn

DTL

0,20

 

 

 

0,20

Xã Gia Phố

 

 

2.6

Xử lý sạt lở bờ sông Ngàn Sâu, đoạn qua, thôn 2 và thôn 5, xã Hà Linh.

DTL

0,75

 

 

 

0,75

Xã Hà Linh

277a

 

3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

3.1

Xây dựng mới đài tưởng niệm

DVH

0,05

 

 

 

0,05

Xã Điền Mỹ

182

NQ 100

4

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

0,30

 

 

 

0,30

 

 

 

4.1

Xây dựng mới Trạm y tế

DYT

0,30

 

 

 

0,30

Xã Điền Mỹ

186

NQ 100

5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

0,49

 

 

 

0,49

 

 

 

5.1

Mở rộng Trường Tiểu học Phúc Đồng

DGD

0,03

 

 

 

0,03

Xã Phúc Đồng

195

NQ 100

5.2

Mở trường tiểu học Hương Lâm

DGD

0,03

 

 

 

0,03

Thôn 7, xã Hương Lâm

985

 

5.3

Mở rộng Trường Mầm non xã Hương Xuân

DGD

0,20

 

 

 

0,20

Xã Hương Xuân

189

NQ 100

5.4

Quy hoạch điểm Trường Mầm non Truông Bát xã Hà Linh

DGD

0,23

 

 

 

0,23

Xã Hà Linh

1042

NQ 139

6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

3,69

0,49

 

 

3,20

 

 

 

6.1

Mở rộng sân thể thao Ong vàng thôn Bình Phúc

DTT

0,41

0,41

 

 

 

Thôn Bình Phúc, xã Lộc Yên

608

NQ 100

6.2

Sân thể thao thôn Vĩnh Hưng

DTT

0,08

0,08

 

 

 

Thôn Vĩnh Hưng, xã Hương Vĩnh

201

NQ 100

6.3

Sân vận động huyện

DTT

3,20

 

 

 

3,20

Thôn 5, xã Hương Long

1041

 

7

Đất công trình năng lượng

 

15,15

0,40

 

 

14,75

 

 

 

7.1

Chống quá tải lưới điện huyện Hương Khê, huyện Vũ Quang - tỉnh Hà Tĩnh 2022

DNL

0,09

0,05

 

 

0,04

Toàn huyện Hương Khê

1030

NQ 100

7.2

Chống quá tải lưới điện huyện Thạch Hà, huyện Hương Khê và TP Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh

DNL

0,04

0,02

 

 

0,02

Xã Hương Thủy, xã Hòa Hải

1031

NQ 100

7.3

Dự án đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu

DNL

14,12

 

 

 

14,12

Xã Lộc Yên, Xã Hương Giang, Xã Hà Linh, Xã Điền Mỹ

1035

NQ 139

7.4

Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lên vận hành 22kV trục chính và các nhánh rẽ ĐZ 971, 973E18.8,

DNL

0,05

 

 

 

0,05

Xã Gia Phố

QHBS

NQ 139

0,05

0,03

 

 

0,02

Xã Hương Xuân

 

0,05

0,03

 

 

0,02

Xã Lộc Yên

 

0,05

0,03

 

 

0,02

Xã Phú Phong

 

0,05

 

 

 

0,05

Thị trấn Hương Khê

 

7.5

Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lên vận hành 35kV trục chính và các nhánh rẽ từ vị trí 57 đến 231 ĐZ 971E18.8, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh

DNL

0,05

 

 

 

0,05

Xã Lộc Yên

QHBS

NQ 139

0,05

 

 

 

0,05

Xã Hương Trà

 

0,05

0,03

 

 

0,02

Xã Hương Đô

 

0,05

0,03

 

 

0,02

Xã Phúc Trạch

 

0,05

0,03

 

 

0,02

Xã Hương Trạch

 

7.6

Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lên vận hành 35kV trục chính và các nhánh rẽ từ vị trí 62 đến 174 ĐZ 973E18.8, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh

DNL

0,05

0,03

 

 

0,02

Xã Phú Gia

QHBS

NQ 139

0,05

0,03

 

 

0,02

X Hương Vĩnh

 

0,05

0,03

 

 

0,02

Xã Hương Long

 

7.7

Xây dựng, cải tạo ĐZ 10kV 971E18.8 đoạn từ sau DPT 971 7/57/01 NR Lộc Yên Hương Liên lên vận hành 35kV

DNL

0,03

0,01

 

 

0,02

Xã Lộc Yên

QHBS

NQ 139

0,03

0,01

 

 

0,02

Xã Hương Trà

 

0,03

0,01

 

 

0,02

Xã Hương Xuân

 

0,03

0,01

 

 

0,02

Xã Hương Lâm

 

0,03

0,01

 

 

0,02

Xã Hương Liên

 

7.8

Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh năm 2023

DNL

0,03

 

 

 

0,03

Thị trấn Hương Khê

QHBS

NQ 139

7.9

Cải tạo mạch vòng 35kV giữa ĐZ 373 E18.8 với ĐZ 372E18.1 để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện

DNL

0,03

 

 

 

0,03

Xã Hương Long

QHBS

NQ 139

0,03

 

 

 

0,03

Xã Hà Linh

 

0,03

0,01

 

 

0,02

Xã Phúc Đồng

 

8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

0,06

0,06

 

 

-

 

 

 

8.1

Đất Bưu Điện văn hóa xã Hương Long

DBV

0,06

0,06

 

 

 

Xã Hương Long

339

NQ 100

9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

1,27

 

 

 

1,27

 

 

 

9.1

Di tích chứng tích tội ác chiến trang Trường cấp II Hương Phúc

DDT

0,97

 

 

 

0,97

Thôn Tân Phúc, xã Hương Trạch

890

NQ 100

9.2

Mở rộng nhà thờ họ Võ

DDT

0,30

 

 

 

0,30

Thôn 3, xã Hương Giang

912

NQ 100

10

Đất cơ sở tôn giáo

 

1,16

 

 

 

1,16

 

 

 

10.1

Đất tôn giáo (Giáo họ Trung Sơn)

TON

0,56

 

 

 

0,56

Xóm 7, xã Hương Lâm

514

NQ 100

10.2

Giáo họ Vĩnh Tuần

TON

0,30

 

 

 

0,30

Thôn Vĩnh Tuần (Trại Tuần), xã Hương Vĩnh

515

NQ 100

10.3

Mở rộng giáo xứ Vĩnh Cư xã Hương Liên

TON

0,30

 

 

 

0,30

Thôn 3, xã Hương Liên

516

 

11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

30,00

 

 

 

30,00

 

 

 

11.1

Nghĩa trang trung tâm huyện (Tiểu khu 208)

NTD

30,00

 

 

 

30,00

Xã Hương Thuỷ

521

NQ 100

12

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,65

0,30

 

 

0,35

 

 

 

12.1

Nhà văn hoá thôn Trung Thượng

DSH

0,10

 

 

 

0,10

Xã Lộc Yên

565

NQ 100

12.2

Nhà văn hoá thôn 3

DSH

0,36

0,30

 

 

0,06

Thôn 3, xã Điền Mỹ

554

NQ 100

12.3

Nhà văn hóa cộng đồng kết hợp với tránh bảo lũ thôn Trung Tiến

DSH

0,12

 

 

 

0,12

Thôn Trung Tiến, xã Điền Mỹ

552

NQ 100

12.4

Xây dựng nhà văn hóa

DSH

0,07

 

 

 

0,07

Thôn Vĩnh Phúc, xã Hương Vĩnh

564

NQ 100

13

Đất ở tại nông thôn

 

21,89

13,38

 

 

8,51

 

 

 

13.1

Đất ở nông thôn (nhà văn hoá 2,8)

ONT

0,28

 

 

 

0,28

Thôn 2, 8, xã Hương Đô

399

NQ 100

13.2

Đất ở nông thôn

ONT

0,90

0,70

 

 

0,20

Thôn 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, xã Phúc Đồng

802;807;800;799;493;801;908

NQ 100

13.3

Đất ở nông thôn

ONT

0,45

 

 

 

0,45

Thôn Vĩnh Hương, Vĩnh Thắng, xã Hương Vĩnh

466;468a

NQ 100

13.4

Đất ở nông thôn (nhà văn hoá thôn Vĩnh Phúc cũ)

ONT

0,03

 

 

 

0,03

Thôn Vĩnh Phúc, xã Hương Vĩnh

471a

NQ 100

13.5

Đất ở nông thôn

ONT

0,56

 

 

 

0,56

Thôn 1, 11, xã Hòa Hải

777;773

NQ 100

13.6

Đất ở nông thôn (Nhà văn hóa cũ)

ONT

0,13

 

 

 

0,13

Thôn 7, xã Hương Giang

479

NQ 100

13.7

Đất ở nông thôn

ONT

2,17

1,70

 

 

0,47

Thôn 1, 2, 8, xã Hương Long

450;456;928a

NQ 100

13.8

Xen dắm dân cư

ONT

0,76

 

 

 

0,76

Thôn Tân Trà, Đông Trà, xã Hương Trà

443a;446a

NQ 100

13.9

Đất ở mới

ONT

0,07

 

 

 

0,07

Thôn Tân Hương, xã Hương Trà

813

NQ 100

13.10

Đất ở mới

ONT

1,06

1,01

 

 

0,05

Thôn Phú Vinh, Quang Lộc, Phú Thành, xã Phú Gia

401a;403a;404a

NQ 100

13.11

Đất ở mới (xen dắm)

ONT

0,55

 

 

 

0,55

Thôn Hương Thượng, xã Lộc Yên

622

NQ 100

13.12

Đất ở mới

ONT

0,80

 

 

 

0,80

Thôn Nhân Phố, thôn Phố Hương, xã Gia Phố

996a

NQ 100

13.13

Đất xen dắm dân cư (Thôn Thái Yên)

ONT

1,15

 

 

 

1,15

Xã Lộc Yên

616

NQ 100

13.14

Dự án khu dân cư xã Phú Phong

ONT

9,80

7,64

 

 

2,16

Thôn 3, xã Phú Phong

491

NQ 100

13.15

Đất ở nông thôn

ONT

0,50

 

 

 

0,50

Thôn 11, xã Hương Lâm

1058a

NQ 100

13.16

Đất ở nông thôn

ONT

0,35

 

 

 

0,35

Thôn 3, 5, 12, xã Hòa Hải

765a;772;780a

NQ 100

13.17

Đất ở nông thôn

ONT

1,80

1,80

 

 

 

Thôn Nam Trung, xã Điền Mỹ

967

NQ 100

13.18

Đất ở nông thôn

ONT

0,08

0,08

 

 

 

Thôn1, 9, xã Hương Thủy

674a, 673a

NQ 100

13.19

Đất ở nông thôn

ONT

0,45

0,45

 

 

 

Các thôn: Bình Thái, Bình Trung, Bình Minh, Bình Hà, Bình Hưng, Bình Giang, xã Hương Bình

709a

NQ 139

14

Đất ở đô thị

 

0,38

 

 

 

0,38

 

 

 

14.1

Đất ở mới TDP 9

ODT

0,28

 

 

 

0,28

Thị trấn Hương Khê

498a

NQ 100

14.2

Đất ở mới (xen dắm) TDP 7

ODT

0,10

 

 

 

0,10

Thị trấn Hương Khê

498a

NQ 100

15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0,59

 

 

 

0,59

 

 

 

15.1

Đất trụ sở ủy ban xã

TSC

0,56

 

 

 

0,56

Thôn Trung Tiến, xã Điền Mỹ

506

 

15.2

Mở rộng trụ sở UBND xã Hương Lâm

TSC

0,03

 

 

 

0,03

Xã Hương Lâm

1065

 

IV

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI

 

108,37

0,94

 

 

107,43

 

 

 

1

Đất nông nghiệp khác

 

14,30

 

 

 

14,30

 

 

 

1.1

Đất khu chăn nuôi tập trung (Tiểu khu 226)

NKH

10,00

 

 

 

10,00

Xã Lộc Yên

91a

 

1.2

Đất khu chăn nuôi tập trung

NKH

2,40

 

 

 

2,40

Xã Hương Trạch

1062

 

1.3

Đất khu chăn nuôi tập trung

NKH

1,90

 

 

 

1,90

Xã Hương Vĩnh

95a

 

2

Đất sản xuất kinh doanh

 

9,77

 

 

 

9,77

 

 

 

2.1

Đất sản xuất kinh doanh (Nhà máy sản xuất ván ép xuất khẩu tại xã Hương Trà)

SKC

9,20

 

 

 

9,20

Thôn Nam Trà, xã Hương Trà

179

 

2.2

Điều chỉnh dự án cửa hàng xăng dầu, trạm trộn bê tông, sản xuất cấu kiện gạch không nung và dịch vụ thương mại Hoàng Ngọc

SKC

0,57

 

 

 

0,57

Xã Lộc Yên và xã Hương Xuân

 

 

3

Đất giao thông

 

11,20

 

 

 

11,20

 

 

 

3.1

Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 553 đoạn từ Lộc Yên-Hồ Chí Minh (Km39+30 - Km47+830)

DGT

0,50

 

 

 

0,50

Xã Hương Trà

699

 

3.2

Dự án đường tỉnh ĐT.553 đoạn từ Trại Nại - Đường Hồ Chí Minh (Km28+500 - Km37+300), huyện Hương Khê

DGT

3,50

 

 

 

3,50

Xã Lộc Yên

265

 

3.3

Xây dựng mới tuyến đường giao thông từ thôn 9 xã Hương Long vào nhà máy xử lý chất thải xã Hương Thuỷ, huyện Hương Khê

DGT

4,00

 

 

 

4,00

Xã Hương Long, Hương Thủy

983

 

3.4

Đường giao thông thôn 7 đi Trại Rười (Đường giao thông thôn xóm 6,7 xã Hương Giang)

DGT

1,50

 

 

 

1,50

Xã Hương Giang

254

NQ 139

3.5

Mở rộng đường liên thôn từ ông Tô Dung đến Trương Văn Công thôn 1

DGT

1,50

 

 

 

1,50

Xã Hương Giang

945

 

3.6

Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 553 đoạn từ Lộc Yên-Hồ Chí Minh (Km39+30 - Km47+830)

DGT

0,20

 

 

 

0,20

Xã Lộc Yên

268

 

4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

4.1

Mở rộng Trường Mầm non Hòa Hải

DGD

0,10

 

 

 

0,10

Thôn 5, xã Hòa Hải

739

 

5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

4.1

Mở rộng sân thể thao thôn 3

DTT

0,40

0,40

 

 

 

Thôn 3, xã Phúc Đồng

886

 

6

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

1,92

0,08

 

 

1,84

 

 

 

6.1

Đất nhà văn hoá thôn Phố Hoà

DSH

0,08

0,08

 

 

 

Thôn Phố Hoà, xã Gia Phố

998

 

6.2

Đất nhà văn hoá thôn 2

DSH

0,18

 

 

 

0,18

Thôn 2, xã Điền Mỹ

1073

 

6.3

Đất nhà văn hoá thôn 2

DSH

0,12

 

 

 

0,12

Thôn 2, xã Hà Linh

557

 

6.4

Đất nhà văn hoá thôn 4

DSH

0,27

 

 

 

0,27

Thôn 4, xã Hà Linh

822

 

6.5

Đất nhà văn hoá thôn 5

DSH

0,14

 

 

 

0,14

Thôn 5, xã Hà Linh

555

 

6.6

Đất nhà văn hoá thôn 9

DSH

0,07

 

 

 

0,07

Thôn 9, xã Hà Linh

558

 

6.7

Đất nhà văn hoá

DSH

0,27

 

 

 

0,27

Xã Hương Trà

563

 

6.8

Đất nhà văn hoá thôn 4

DSH

0,13

 

 

 

0,13

Thôn 4, xã Hương Đô

 

 

6.9

Đất nhà văn hoá thôn 5

DSH

0,09

 

 

 

0,09

Thôn 5, xã Hương Đô

 

 

6.10

Đất nhà văn hoá thôn 6

DSH

0,09

 

 

 

0,09

Thôn 6, xã Hương Đô

 

 

6.11

Đất nhà văn hoá thôn 7

DSH

0,09

 

 

 

0,09

Thôn 7, xã Hương Đô

 

 

6.12

Đất nhà văn hoá thôn 8

DSH

0,19

 

 

 

0,19

Thôn 8, xã Hương Đô

 

 

6.13

Đất nhà văn hoá thôn 6

DSH

0,10

 

 

 

0,10

Thôn 6, xã Phúc Đồng

 

 

6.14

Đất nhà văn hoá thôn 4

DSH

0,10

 

 

 

0,10

Thôn 4, xã Hương Lâm

894

 

7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

1,00

0,16

 

 

0,84

 

 

 

7.1

Đất khu vui chơi giải trí thôn Bình Phúc

DKV

1,00

0,16

 

 

0,84

Thôn Bình Phúc, Xã Lộc Yên

632

 

8

Đất ở tại nông thôn

 

20,83

-

 

 

20,83

 

 

 

8.1

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư Dự án quy hoạch bố trí dân cư vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, xung yếu của rừng phòng hộ xã Phương Điền (cũ), huyện Hương Khê (8 lô)

ONT

1,20

 

 

 

1,20

Xã Điền Mỹ

1079

 

8.2

Đất ở nông thôn

ONT

0,24

 

 

 

0,24

Thôn 5, xã Hà Linh

416a

 

8.3

Đất ở (Trường Tiểu học Hương Lộc)

ONT

0,50

 

 

 

0,50

Xã Lộc Yên

486

 

8.4

Giao đất cho các hộ dân thuộc dự án tái định cư do thiên tai lũ lụt

ONT

6,00

 

 

 

6,00

Thôn Nam Hà, xã Điền Mỹ

414a

 

8.5

Giao đất, đấu giá đất và cấp giấy CNQSD đất đối với các thửa đất nhỏ lẽ

ONT

0,70

 

 

 

0,70

20 xã trên toàn huyện

 

 

8.6

Đất ở nông thôn

ONT

0,20

 

 

 

0,20

Thôn 3, xã Hương Đô

393

 

8.7

Đất ở nông thôn

ONT

0,33

 

 

 

0,33

Thôn Bình Trung, xã Hương Bình

459

 

8.8

Đất ở nông thôn

ONT

0,29

 

 

 

0,29

Thôn Hòa Nhượng, Phú Bình, xã Phú Gia

490

 

8.9

Đất ở nông thôn (nhà văn hóa các thôn: Đông Thịnh, Thượng Hải)

ONT

0,04

 

 

 

0,04

Xã Gia Phố

462a

 

8.10

Đất ở nông thôn tại thôn 8, xã Hà Linh

ONT

0,16

 

 

 

0,16

Thôn 8, xã Hà Linh

1080

 

8.11

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở

ONT

7,50

 

 

 

7,50

20 xã trên toàn huyện

 

 

8.12

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở

ONT

3,00

 

 

 

3,00

20 xã trên toàn huyện

 

 

8.13

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nuôi trồng thủy sản sang đất ở (thửa đất 163, tờ bản đồ số 17, bản đồ địa chính xã Hương Vĩnh)

ONT

0,03

 

 

 

0,03

Xã Hương Vĩnh

468a

 

8.14

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng rừng sản xuất sang đất ở (thửa đất 76, tờ bản đồ số 55; thửa 04, tờ bản đồ số 41, bản đồ địa chính xã Phúc Trạch)

ONT

0,08

 

 

 

0,08

Xã Phúc Trạch

1081;379a

 

8.15

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở (thửa đất 06, tờ bản đồ số 32, bản đồ địa chính xã Phúc Trạch)

ONT

0,03

 

 

 

0,03

Xã Phúc Trạch

1082

 

8.16

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở (thửa đất 07, tờ bản đồ số 11; thửa đất số 16, Tờ bản đồ số 24; thửa đất số 185, Tờ bản đồ số 07, thửa 156, tờ 04 bản đồ địa chính xã Hương Trà; )

ONT

0,15

 

 

 

0,15

Xã Hương Trà

1083

 

8.17

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở (thửa đất 1182, tờ bản đồ số 15; thửa đất số 16, Tờ bản đồ số 24; thửa đất số 83, Tờ bản đồ số 19, bản đồ địa chính xã Hương Long)

ONT

0,06

 

 

 

0,06

Xã Hương Long

1084

 

8.18

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở (thửa đất 225, tờ bản đồ số 13; thửa đất 238, tờ bản đồ số 25, bản đồ địa chính xã Hương Trạch)

ONT

0,06

 

 

 

0,06

Xã Hương Trạch

1085

 

8.19

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất ở (thửa đất 282, tờ bản đồ số 14, bản đồ địa chính xã Hương Vĩnh)

ONT

0,03

 

 

 

0,03

Xã Hương Vĩnh

1086

 

8.20

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất ở (thửa đất 117, tờ bản đồ số 41, bản đồ địa chính xã Phú Gia)

ONT

0,02

 

 

 

0,02

Xã Phú Gia

404a

 

8.21

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất ở (thửa đất 78, tờ bản đồ số 19, bản đồ địa chính xã Phú Phong)

ONT

0,03

 

 

 

0,03

Xã Phú Phong

1087

 

8.22

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở (thửa đất 15, tờ bản đồ số 97, thửa 63, tờ 67; thửa 12, tờ bản đồ số 74, bản đồ địa chính xã Phúc Đồng)

ONT

0,09

 

 

 

0,09

Xã Phúc Đồng

1088;806a

 

8.23

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở (thửa đất 373, tờ bản đồ số 12, bản đồ địa chính xã Hương Bình)

ONT

0,03

 

 

 

0,03

Xã Hương Bình

709a

 

8.24

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng rừng sản xuất sang đất ở nông thôn

ONT

0,04

 

 

 

0,04

Xã Điền Mỹ

 

 

8.25

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây hàng năm sang đất ở (thửa đất 48, tờ bản đồ số 64, bản đồ địa chính xã Lộc Yên)

ONT

0,02

 

 

 

0,02

Xã Lộc Yên

 

 

9

Đất ở tại đô thị

 

3,33

0,30

 

 

3,03

 

 

 

9.1

Đất ở mới TDP 12 (19 cũ)

ODT

0,30

0,30

 

 

 

Thị trấn Hương Khê

496a

 

9.2

Giao đất, đấu giá đất và cấp giấy CNQSD đất đối với các thửa đất nhỏ lẽ

ODT

0,30

 

 

 

0,30

Thị trấn Hương Khê

 

 

9.3

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở

ODT

2,00

 

 

 

2,00

Thị trấn Hương Khê

 

 

9.4

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở

ODT

0,70

 

 

 

0,70

Thị trấn Hương Khê

 

 

9.5

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở (thửa đất 136, tờ bản đồ số 36, bản đồ địa chính Thị trấn)

ODT

0,03

 

 

 

0,03

Thị trấn Hương Khê

1089

 

10

Đất thương mại, dịch vụ

 

12,36

 

 

 

12,36

 

 

 

10.1

Khu đất Trung tâm phát triển Hương Bình

TMD

5,60

 

 

 

5,60

Thôn Bình Tân, xã Hương Bình

159

 

10.2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,43

 

 

 

0,43

Xã Hương Bình

853

 

10.3

Khu du lịch sinh thái TDP 12

TMD

3,29

 

 

 

3,29

Thị trấn Hương Khê

150

 

10.4

Khu nuôi trồng thủy sản kết hợp du lịch sinh thái vùng Vũng Chơi, xã Phú Phong, huyện Hương Khê

TMD

3,00

 

 

 

3,00

Xã Phú Phong

75

 

10.5

QH đất TMDV tại thị trấn Hương Khê (Xây dựng trụ sở Chi nhánh ngân hàng Viettinbak)

TMD

0,04

 

 

 

0,04

Thị trấn Hương Khê

1090

 

11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

11.1

Bãi tập kết cát xây dựng Phương Mỹ

SKX

0,50

 

 

 

0,50

Xã Điền Mỹ

860

 

12

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

32,66

 

 

 

32,66

 

 

 

12.1

Khai thác mỏ cát xây dựng

SKS

2,00

 

 

 

2,00

Xã Điền Mỹ

538

 

12.2

Mỏ đất Động Bụt

SKS

10,00

 

 

 

10,00

Xã Hà Linh

527

 

12.3

Mỏ sét, gạch, gói

SKS

20,66

 

 

 

20,66

Tiểu khu 163 b+164 xã Hà Linh

926

 

 

Tổng : 154 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

 

395,17

21,32

3,50

-

370,35

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 550/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 550/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản