Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2384/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, HUYỆN HƯƠNG KHÊ, TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một s điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính ph quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bch tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT- BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ ch tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, giai đoạn 2021 - 2030 cho các huyện, thành phố, thị xã;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê tại Tờ trình s 134/TTr-UBND ngày 30/9/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4049/TTr-STMMT ngày 03/11/2022; Kết luận Phiên họp UBND tỉnh ngày 09/11/2022 tại Thông báo số 432/TB-UBND ngày 10/11/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Hương Khê (kèm Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2020 và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030

Diện tích (ha)

cấu (%)

Cấp tỉnh phân b(ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng s

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5) (6)

(8)

1

Đất nông nghiệp

117.369,87

92,93

115.997,91

107,27

116.105,18

91,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4.324,65

3,42

4.366,05

-

4.366,05

3,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.928,61

3,11

3.970,02

-

3.970,02

3,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.883,73

3,08

 

2.953,99

2.953,99

2,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

9.669,70

7,66

11.798,96

25,14

11.824,10

936

1.4

Đất rừng phòng hộ

30.971,19

24,52

32.602,72

-

32.602,72

25,81

1.5

Đất rừng đặc dụng

17.311,09

13,71

17.300,99

-

17.300,99

13,70

1.6

Đất rừng sản xuất

50.861,48

40,27

45.319,81

192,84

45.512,65

36,04

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

21.254,36

16,83

20.906,00

-

20.906,00

16,55

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

131,45

0,10

 

476,20

476,20

0,38

1.8

Đất làm muối

0,00

0,00

 

-

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

216,57

0,17

 

1.068,47

1.068,47

0,85

2

Đất phi nông nghiệp

7.775,81

6,16

9.706,76

-

9.599,49

7,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

0,00

2.1

Đất quốc phòng

367,90

0,29

766,74

-

766,74

0,61

2.2

Đất an ninh

0,98

0,00

4,43

-

4,43

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

0,00

0,00

 

-

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

0,00

0,00

156,07

-

156,07

0,12

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

25,27

0,02

212,17

3,73

215,90

0,17

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

54,13

0,04

208,18

4,30

212,48

0,17

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

5,63

0,00

5,63

126,18

131,81

0,10

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

57,28

0,05

 

58,52

58,52

0,05

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.376,75

2,67

4.317,15

56,40

4.373,55

3,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

2.129,02

1,69

2.389,76

9,90

2.399,66

1,90

-

Đất thủy lợi

578,99

0,46

1.108,54

5,23

1.113,77

0,88

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1,45

0,00

1,41

-

1,41

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

8,25

0,01

19,34

-

19,34

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

74,86

0,06

71,55

0,74

72,29

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

57,67

0,05

72,15

-

72,15

0,06

-

Đất công trình năng lượng

2,57

0,00

6,66

8,36

15,02

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,30

0,00

4,68

0,02

4,70

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

0,00

0,00

 

-

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

10,31

0,01

29,55

-

29,55

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

4,27

0,00

16,35

-

16,35

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

40,83

0,03

56,10

-

56,10

0,04

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

456,66

0,36

521,89

32,00

553,89

0,44

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

0,32

0,00

 

0,32

0,32

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,00

0,00

 

3,19

3,19

0,00

-

Đất chợ

10,21

0,01

 

15,77

15,77

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

30,76

0,02

 

35,89

35,89

0,03

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,01

0,00

 

20,09

20,09

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

903,91

0,72

1116,75

-

1.116,69

0,88

2.14

Đất ở tại đô thị

98,26

0,08

127,62

-

127,62

0,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

20,22

0,02

22,63

0,15

22,78

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

5,77

0,00

5,77

-

5,77

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

0,00

0,00

 

-

0,00

0,00

2.18

Đất tín ngưỡng

33,33

0,03

 

38,90

38,90

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.853,45

1,47

 

1.672,63

1.672,63

1,32

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

902,66

0,71

 

601,12

601,12

0,48

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

38,49

0,03

 

38,49

38,49

0,03

3

Đất chưa sử dụng

1.148,22

0,91

589,23

-

589,23

0,47

(Chi tiết diện tích đến năm 2030 theo từng đơn vị hành chính cấp xã th hiện tại Biểu 01)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.103,45

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

229,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

229,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

309,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

383,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

58,90

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.114,42

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,37

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3.008,22

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

44,13

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

5,00

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2.959,09

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,95

(Chi tiết diện tích đất xin chuyển mục đích theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 02)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

490,01

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

80,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

80,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

410,01

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

68,98

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,62

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,75

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

47,48

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,66

-

Đất thủy lợi

DTL

17,47

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,89

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,07

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,41

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,97

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,67

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,15

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

20,56

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

0,63

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,59

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,24

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

(Chi tiết diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 03)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tỷ lệ 1/25.000, kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, của UBND huyện Hương Khê.

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các luật có liên quan;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, kịp thời phát hiện vi phạm để xử lý theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hương Khê và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- UBND huyện Hương Khê;
- Trung tâm CB - TH tỉnh
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2384/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 2384/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/11/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản