Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 544/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN KỲ ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ năm 2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1852/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 về việc phê duyệt phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh; số 1045/QĐ-UBND ngày 11/5/2023, số 2927/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 và số 3194/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Kỳ Anh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 654/TTr- STMMT ngày 07/02/2024 (trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Kỳ Anh tại Tờ trình số 20/UBND-TNMT ngày 06/2/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo số 41/TB-HĐTĐ ngày 25/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2024

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

76.027,89

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

64.419,77

84,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.666,79

8,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.832,70

7,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.458,02

4,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.549,05

8,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.849,43

19,53

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.966,81

5,22

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27.851,96

36,63

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

6.399,14

8,42

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

472,60

0,62

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

605,08

0,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.584,84

13,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

242,17

0,32

2.2

Đất an ninh

CAN

5,11

0,01

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,00

0,05

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

66,96

0,09

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

132,70

0,17

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

126,32

0,17

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

124,32

0,16

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.335,30

7,02

-

Đất giao thông

DGT

3.070,61

4,04

-

Đất thủy lợi

DTL

1.328,79

1,75

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,30

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,06

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

100,05

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

86,86

0,11

-

Đất công trình năng lượng

DNL

27,73

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,27

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,32

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

60,47

0,08

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,06

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

613,00

0,81

-

Đất chợ

DCH

11,78

0,02

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

33,30

0,04

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,52

0,00

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.352,99

1,78

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,25

0,03

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,23

0,00

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

17,66

0,02

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

761,72

1,00

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.319,69

3,05

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,65

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.023,28

1,35

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

535,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

171,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

171,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

102,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

85,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24,89

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

149,92

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,13

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,54

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,66

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,20

-

Đất giao thông

DGT

3,70

-

Đất thủy lợi

DTL

1,74

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,82

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,16

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,76

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,43

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,23

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,62

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,40

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

695,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

190,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

190,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

122,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

88,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

34,89

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

256,99

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,13

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,82

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

211,85

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

211,85

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,55

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

86,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,04

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,42

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,36

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,00

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,56

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

41,11

-

Đất giao thông

DGT

14,77

-

Đất thủy lợi

DTL

19,70

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,70

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,94

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

22,58

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 247 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

Điều 2. UBND huyện Kỳ Anh (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định, đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh


BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2024

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Kỳ Bắc

Xã Kỳ Châu

Xã Kỳ Đồng

Xã Kỳ Giang

Xã Kỳ Hải

Xã Kỳ Khang

Xã Kỳ Lạc

Xã Kỳ Phong

Xã Kỳ Phú

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Kỳ Tây

Xã Kỳ Thọ

Xã Kỳ Thư

Xã Kỳ Thượng

Xã Kỳ Tiến

Xã Kỳ Trung

Xã Kỳ Văn

Xã Kỳ Xuân

Xã Lâm Hợp

(a)

(b)

(c)

ha

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

76.027,89

100,00

1.994,26

198,20

1.393,58

1.799,43

753,03

2.676,17

10.833,78

3.005,99

1.572,25

9.078,22

4.095,45

7.788,03

1.722,03

487,14

12.803,87

1.708,58

3.311,75

2.433,70

2.293,37

6.079,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

64.419,77

84,73

1.707,14

100,45

875,82

1.315,24

507,74

1.984,53

10.221,15

2.007,29

1.064,02

8.528,70

3.160,29

6.714,50

1.281,46

289,27

11.379,95

1.294,54

2.775,22

1.902,03

1.788,90

5.521,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.666,79

8,77

308,01

74,55

379,29

578,00

245,56

693,23

71,00

563,18

553,53

163,57

239,10

213,17

541,63

172,07

215,17

645,36

65,61

452,57

286,42

205,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.832,70

7,67

217,65

74,55

375,48

578,00

206,57

661,57

33,46

563,18

553,02

151,96

181,28

97,23

351,83

171,95

190,84

640,20

65,54

452,57

119,37

146,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.458,02

4,55

71,57

9,28

64,55

66,60

60,18

34,20

483,43

80,50

34,34

420,35

380,58

452,78

41,46

18,01

300,36

48,64

60,45

235,75

106,51

488,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.549,05

8,61

139,07

15,27

191,48

177,90

40,54

183,22

351,15

477,77

106,39

547,81

180,55

714,53

147,61

21,50

1.029,57

161,20

733,66

161,05

195,51

973,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.849,43

19,53

303,63

 

 

 

15,82

203,99

3.246,25

254,34

40,60

2.789,60

135,57

1.978,18

35,13

10,29

4.619,49

 

482,89

 

733,65

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.966,81

5,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.966,81

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27.851,96

36,63

877,51

 

229,58

485,38

 

837,49

6.020,53

612,80

315,71

4.606,68

2.219,15

3.114,66

314,83

 

1.246,60

415,72

1.410,56

999,69

464,10

3.680,97

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

6.399,14

8,42

 

 

 

11,34

 

 

1.794,31

 

9,44

2.342,63

139,70

371,98

0,89

 

314,06

2,81

140,84

200,01

 

1.071,13

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

472,60

0,62

0,55

1,34

3,75

1,06

141,77

32,40

0,03

2,50

9,67

0,68

1,16

5,08

179,11

56,71

1,94

2,92

0,81

27,25

2,71

1,16

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

605,08

0,80

6,79

 

7,17

6,30

3,86

 

48,76

16,20

3,79

 

4,19

236,10

21,70

10,70

 

20,70

21,24

25,71

 

171,87

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.584,84

13,92

273,34

96,09

486,60

452,89

234,33

511,51

500,42

981,98

387,83

514,84

869,43

1.058,43

415,94

179,18

1.384,11

350,28

527,30

503,90

339,85

516,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

242,17

0,32

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

226,87

3,04

 

 

 

5,86

4,40

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,11

0,01

 

 

2,17

 

 

0,21

0,20

 

0,16

0,30

 

0,22

0,28

 

0,20

0,20

 

1,00

0,17

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,00

0,05

 

 

15,00

 

 

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

66,96

0,09

0,99

3,07

11,45

0,36

2,90

1,85

0,09

1,20

3,89

 

4,61

0,12

0,10

0,10

0,85

2,12

0,36

3,59

27,69

1,62

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

132,70

0,17

2,07

2,00

0,59

4,12

1,38

6,05

0,27

17,69

0,47

70,71

10,36

 

6,66

1,45

1,29

0,17

0,86

 

4,20

2,36

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

126,32

0,17

 

 

 

9,80

 

1,76

23,06

10,00

 

 

8,00

 

 

 

 

 

70,70

 

3,00

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

124,32

0,16

15,94

 

 

3,34

 

 

 

9,87

 

 

65,74

 

 

 

 

10,30

 

13,97

5,16

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.335,30

7,02

142,07

43,94

307,68

314,49

149,23

293,04

303,99

404,77

268,51

262,94

565,01

184,04

283,16

112,90

151,29

247,67

373,67

340,18

185,35

401,37

-

Đất giao thông

DGT

3.070,61

4,04

83,49

29,90

192,25

114,18

87,41

181,94

248,46

225,33

118,50

221,37

219,23

146,61

165,74

74,58

88,64

140,67

211,40

204,03

122,91

193,97

-

Đất thủy lợi

DTL

1.328,79

1,75

23,45

5,20

46,92

157,04

39,66

47,23

22,17

85,64

55,65

8,08

274,16

19,11

65,12

22,40

17,00

54,37

144,09

78,36

32,02

131,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,30

0,01

0,02

0,06

7,20

0,08

0,06

0,09

0,02

0,34

0,11

0,12

0,06

0,14

0,21

0,09

0,07

0,17

 

0,06

0,06

0,34

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,06

0,01

0,19

0,09

0,17

4,28

0,16

0,28

0,26

0,21

0,16

0,25

0,78

0,19

0,21

0,33

0,23

0,63

0,20

0,52

0,30

0,62

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

100,05

0,13

1,21

1,32

8,73

4,00

3,09

7,05

2,54

8,22

4,11

6,77

3,52

4,68

7,69

3,39

4,60

7,74

2,35

4,16

4,39

10,49

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

86,86

0,11

2,59

3,19

3,28

5,66

6,40

8,89

1,34

4,41

6,52

0,66

1,92

4,01

4,53

4,29

4,03

5,40

3,08

5,23

2,38

9,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

27,73

0,04

0,17

0,13

2,18

3,37

0,04

1,09

1,62

2,41

0,12

0,07

3,25

2,00

0,51

0,20

0,14

3,07

2,14

2,19

0,12

2,91

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,27

0,00

0,06

0,01

0,06

0,05

0,23

0,14

0,29

0,11

0,25

0,11

0,26

0,07

0,19

0,07

0,07

0,14

0,14

0,21

0,23

0,58

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,32

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,32

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

60,47

0,08

2,65

 

0,57

 

 

 

22,43

 

 

 

32,18

0,99

 

 

 

1,65

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,06

0,02

4,79

3,62

 

 

 

2,78

0,59

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

613,00

0,81

22,96

0,16

43,96

25,38

12,18

42,82

3,60

77,68

82,74

24,58

28,60

6,13

37,39

7,31

36,15

32,67

9,85

45,17

22,64

51,03

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,78

0,02

0,49

0,26

2,36

0,45

 

0,73

0,67

0,42

0,35

0,65

1,05

0,11

0,25

0,24

0,36

1,16

0,42

0,25

0,30

1,26

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

33,30

0,04

0,80

0,86

1,24

1,70

1,11

2,12

3,18

1,87

1,10

2,28

1,33

2,58

1,27

0,41

1,28

2,49

1,24

1,87

1,69

2,88

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,52

0,00

 

0,30

2,95

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.352,99

1,78

35,14

39,86

93,15

82,90

48,47

121,35

27,42

107,85

99,31

64,61

93,41

64,87

48,67

50,17

64,11

56,64

19,80

92,85

77,31

65,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,25

0,03

0,40

0,39

5,96

0,71

0,39

1,06

0,51

1,02

0,43

0,80

0,73

0,77

0,54

0,32

0,21

0,54

2,01

0,87

0,60

0,99

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,23

0,00

 

 

1,11

 

 

 

 

0,41

 

 

1,21

 

 

 

0,18

 

 

 

 

0,32

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

17,66

0,02

0,43

0,10

0,67

0,07

1,02

2,82

1,20

2,01

2,43

0,26

0,47

0,12

0,91

0,62

0,40

0,83

0,22

1,61

0,59

0,88

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

761,72

1,00

1,14

5,15

32,99

25,73

28,95

30,61

140,51

 

5,53

79,37

18,20

102,91

47,33

10,95

100,30

11,99

39,44

43,57

 

37,05

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.319,69

3,05

74,36

0,44

11,66

9,65

0,88

23,63

 

425,27

5,79

32,93

100,35

475,92

24,00

2,27

1.064,00

17,28

13,16

 

34,09

4,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,65

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.023,28

1,35

13,78

1,67

31,15

31,29

10,96

180,12

112,21

16,72

120,40

34,68

65,74

15,10

24,62

18,69

39,82

63,76

9,23

27,77

164,62

40,96

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

7.142,51

9,39

245,46

77,60

413,78

613,58

214,68

698,21

103,69

658,73

574,30

261,52

217,39

240,14

381,35

176,25

396,75

672,44

212,27

484,78

158,47

341,10

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

46.668,20

61,38

1.181,14

 

229,58

485,38

15,82

1.041,48

9.266,78

867,14

356,31

7.396,28

2.354,72

5.092,84

349,96

10,29

9.832,90

415,72

1.893,45

999,69

1.197,75

3.680,97

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

3.966,81

5,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.966,81

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

40,00

0,05

 

 

15,00

 

 

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

78,35

0,10

 

11,00

23,62

17,13

 

 

 

 

 

 

22,48

 

 

 

1,96

 

 

2,16

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

64,16

0,08

0,99

3,07

8,65

0,36

2,90

1,85

0,09

1,20

3,89

 

4,61

0,12

0,10

0,10

0,85

2,12

0,36

3,59

27,69

1,62

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.192,50

6,83

1.001,11

72,68

1.206,78

269,86

97,15

173,73

202,36

238,01

194,53

180,12

177,19

130,80

65,27

73,72

306,96

79,42

71,75

158,56

198,59

293,92

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)

Xã Kỳ Bắc

Xã Kỳ Châu

Xã Kỳ Đồng

Xã Kỳ Giang

Xã Kỳ Hải

Xã Kỳ Khang

Xã Kỳ Lạc

Xã Kỳ Phong

Xã Kỳ Phú

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Kỳ Tây

Xã Kỳ Thọ

Xã Kỳ Thư

Xã Kỳ Thượng

Xã Kỳ Tiến

Xã Kỳ Trung

Xã Kỳ Văn

Xã Kỳ Xuân

Xã Lâm Hợp

1

Đất nông nghiệp

NNP

535,65

2,37

6,73

73,66

46,96

1,22

38,11

56,63

41,98

19,82

3,77

58,76

7,90

14,50

3,18

5,70

13,60

66,36

54,93

13,90

5,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

171,07

1,19

4,87

46,53

37,10

0,03

17,87

1,27

4,31

7,23

0,63

20,45

0,01

8,70

0,70

0,81

9,00

1,11

6,49

2,36

0,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

171,07

1,19

4,87

46,53

37,10

0,03

17,87

1,27

4,31

7,23

0,63

20,45

0,01

8,70

0,70

0,81

9,00

1,11

6,49

2,36

0,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

102,75

0,28

0,66

23,78

6,81

0,22

16,92

2,05

5,20

6,60

1,02

11,28

1,15

3,60

1,59

1,00

1,48

5,89

9,76

2,61

0,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

85,07

0,90

1,20

3,35

1,05

0,97

1,32

4,51

4,01

2,49

1,62

9,69

3,24

1,80

0,84

2,74

1,12

27,51

8,43

5,50

2,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24,89

 

 

 

 

 

2,00

5,65

16,74

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

149,92

 

 

 

2,00

 

 

43,15

11,72

3,00

0,50

16,88

3,50

0,40

 

1,15

2,00

30,41

30,25

3,43

1,53

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

1,44

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,54

0,02

0,10

2,24

5,10

 

3,19

0,63

2,40

 

0,77

5,10

0,22

0,29

0,25

1,36

0,18

7,92

0,50

 

0,27

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,20

0,02

 

1,27

 

 

3,12

0,39

0,40

 

0,77

0,92

0,22

 

0,05

0,38

 

0,57

 

 

0,09

-

Đất giao thông

DGT

3,70

 

 

0,70

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,74

 

 

0,57

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

0,20

 

0,57

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,82

 

 

 

 

 

0,12

0,39

 

 

0,77

 

0,22

 

0,05

0,18

 

 

 

 

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,43

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

0,18

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,23

 

0,10

0,82

0,10

 

 

 

2,00

 

 

0,63

 

 

 

0,98

 

5,50

0,10

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,62

 

 

 

5,00

 

 

0,24

 

 

 

0,83

 

0,10

0,20

 

 

1,85

0,40

 

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,40

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

2,06

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Kỳ Bắc

Xã Kỳ Châu

Xã Kỳ Đồng

Xã Kỳ Giang

Xã Kỳ Hải

Xã Kỳ Khang

Xã Kỳ Lạc

Xã Kỳ Phong

Xã Kỳ Phú

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Kỳ Tây

Xã Kỳ Thọ

Xã Kỳ Thư

Xã Kỳ Thượng

Xã Kỳ Tiến

Xã Kỳ Trung

Xã Kỳ Văn

Xã Kỳ Xuân

Xã Lâm Hợp

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

695,96

4,37

9,30

83,17

60,76

4,02

41,19

67,90

53,11

23,66

3,77

66,66

7,90

14,70

3,18

5,70

15,10

137,06

57,85

29,22

7,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

190,17

1,19

7,44

54,23

38,10

0,83

19,25

1,27

5,44

7,23

0,63

20,45

0,01

8,70

0,70

0,81

10,50

1,11

9,41

2,46

0,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

190,17

1,19

7,44

54,23

38,10

0,83

19,25

1,27

5,44

7,23

0,63

20,45

0,01

8,70

0,70

0,81

10,50

1,11

9,41

2,46

0,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

122,18

0,28

0,66

25,59

6,81

1,22

16,92

12,05

5,20

7,00

1,02

16,08

1,15

3,80

1,59

1,00

1,48

5,89

9,76

3,83

0,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

88,78

0,90

1,20

3,35

1,05

0,97

1,42

5,74

4,01

2,73

1,62

9,74

3,24

1,80

0,84

2,74

1,12

27,51

8,43

6,50

3,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

34,89

 

 

 

 

 

2,00

5,65

16,74

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

256,99

2,00

 

 

14,80

 

1,60

43,19

21,72

6,20

0,50

19,93

3,50

0,40

 

1,15

2,00

101,11

30,25

6,43

2,21

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,13

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

0,08

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

1,44

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

211,85

 

 

 

 

 

 

29,35

 

 

 

 

75,00

 

 

 

 

5,00

 

 

102,50

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

211,85

 

 

 

 

 

 

29,35

 

 

 

 

75,00

 

 

 

 

5,00

 

 

102,50

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,55

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

0,18

 

 

 

 

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)

Xã Kỳ Bắc

Xã Kỳ Châu

Xã Kỳ Đồng

Xã Kỳ Giang

Xã Kỳ Hải

Xã Kỳ Khang

Xã Kỳ Lạc

Xã Kỳ Phong

Xã Kỳ Phú

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Kỳ Tây

Xã Kỳ Thọ

Xã Kỳ Thư

Xã Kỳ Thượng

Xã Kỳ Tiến

Xã Kỳ Trung

Xã Kỳ Văn

Xã Kỳ Xuân

Xã Lâm Hợp

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

86,08

0,06

0,40

6,67

6,00

 

6,39

5,60

5,20

11,28

0,86

15,63

0,60

9,24

1,20

 

4,15

1,71

1,02

10,07

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,04

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,42

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,36

 

 

 

 

 

0,46

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

9,80

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,00

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,56

 

 

 

 

 

 

4,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

41,11

 

 

5,75

4,50

 

 

1,04

 

5,25

 

14,85

 

4,70

 

 

4,00

 

1,02

 

 

-

Đất giao thông

DGT

14,77

 

 

0,05

 

 

 

1,04

 

0,75

 

11,91

 

 

 

 

 

 

1,02

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

19,70

 

 

2,00

4,50

 

 

 

 

4,50

 

 

 

4,70

 

 

4,00

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,70

 

 

3,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

22,58

0,06

0,40

0,50

1,50

 

1,93

 

5,20

6,03

0,85

0,78

0,60

1,40

1,20

 

0,15

1,71

 

0,27

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN KỲ ANH, TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí khoanh vẽ trên bản đồ KHSDĐ năm 2024

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

LUA

RPH

RDD

Đất khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+
…+(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

A

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (17 CTDA)

267,25

158,27

108,98

11,13

20,84

 

77,01

 

 

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (Điều 61 Luật Đất đai năm 2013) 14 CT, DA

12,95

0,21

12,74

1,52

 

 

11,22

 

 

I.1

Đất quốc phòng

8,14

 

8,14

 

 

 

8,14

 

 

1

MR khu căn cứ chiến đấu (tập)

5,10

 

5,10

 

 

 

5,10

Xã Kỳ Trung, xã Kỳ Văn

K1

2

Trường bắn và Thao trường huấn luyện quân sự

3,04

 

3,04

 

 

 

3,04

Xã Kỳ Thọ

K2

I.2

Đất an ninh

4,81

0,21

4,60

1,52

 

 

3,08

 

 

1

XD Trạm Cảnh sát giao thông trên tuyến QL 1A

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Xã Kỳ Văn

K3

2

Mở rộng khuôn viên trụ sở Công an huyện (Bãi tập kết xe vi phạm)

0,30

 

0,30

0,01

 

 

0,29

Xã Kỳ Đồng

K4

3

Trụ sở làm việc công an xã

0,21

0,21

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Khang

K8

4

Trụ sở làm việc công an xã

0,22

 

0,22

 

 

 

0,22

Xã Kỳ Tây

K5

5

Trụ sở làm việc công an xã

0,17

 

0,17

 

 

 

0,17

Xã Kỳ Xuân

K6

6

Trụ sở làm việc công an xã

0,16

 

0,16

0,16

 

 

 

Xã Kỳ Phú

K7

7

Trụ sở Công an huyện

1,57

 

1,57

 

 

 

1,57

Xã Kỳ Đồng

K9

8

Trụ sở công an xã Kỳ Thượng

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Kỳ Thượng

K10

9

Trụ sở công an xã Kỳ Lạc

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Kỳ Lạc

K11

10

Trụ sở công an xã Kỳ Tiến

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Kỳ Tiến

K12

11

Xây dựng trụ sở công an xã Kỳ Sơn

0,30

 

0,30

0,06

 

 

0,24

Xã Kỳ Sơn

K13

12

Xây dựng trụ sở công an xã Kỳ Thọ

0,28

 

0,28

0,09

 

 

0,19

Xã Kỳ Thọ

K14

II

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng 3 CT, DA

254,30

158,06

96,24

9,61

20,84

 

65,79

 

 

II.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 1, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)

240,10

158,06

82,04

9,61

20,84

 

51,59

 

 

1

Đường Cao tốc Bắc - Nam đoạn đi qua huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

239,98

158,06

81,92

9,61

20,84

 

51,47

Kỳ Phong, Kỳ Trung, Kỳ Văn, Kỳ Tân, Kỳ Lạc

K15

2

Đường điện 35Kv phục vụ khu tái định cư xã Kỳ Trung, phục vụ dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện Kỳ Anh

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

Xã Kỳ Trung

K78

II.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 2, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)

14,20

 

14,20

 

 

 

14,20

 

 

1

Xây dựng đường dây 500Kv Quảng Trạch - Quỳnh Lưu

14,20

 

14,20

 

 

 

14,20

Xã Kỳ Tân, Lâm Hợp, Kỳ Tây, Kỳ Trung, Kỳ Giang, Kỳ Tiến, Kỳ Phong

K69

B

Các công trình, dự án còn lại (229 CTDA)

4.438,19

609,39

3.828,80

300,68

14,05

38,70

3.475,38

 

 

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất (Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) 108 CTDA

3.307,82

7,21

3.300,61

269,38

4,05

38,70

2.988,49

 

 

I.1

Đất cụm công nghiệp

40,00

 

40,00

7,00

 

 

33,00

 

 

1

CCN Khang Đồng

40,00

 

40,00

7,00

 

 

33,00

Xã Kỳ Đồng, xã Kỳ Khang

K16

I.2

Đất phát triển hạ tầng

3.176,54

5,45

3.171,09

197,41

4,05

38,70

2.930,94

 

 

I.2.1

Đất giao thông

58,04

2,61

55,43

21,81

2,50

 

31,12

 

 

1

Đường cứu hộ Nước Xanh

0,25

 

0,25

0,15

 

 

0,10

Xã Kỳ Phong

K17

2

Nâng cấp tuyến đường Sơn - Thượng (DH145)

7,83

2,61

5,22

1,00

 

 

4,22

Xã Kỳ Thượng, xã Kỳ Sơn

K18

3

Đường giao thông liên khu vực đô thị mới Kỳ Đồng (Đoạn từ QL 1 đến đường chính đô thị Kỳ Đồng)

4,20

 

4,20

3,80

 

 

0,40

Xã Kỳ Giang

K19

4

Xây dựng hạ tầng thiết yếu phục vụ vùng trồng chè tập trung

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Kỳ Trung

K20

5

Đường Liên xã LX.04 Tiến Xuân

1,30

 

1,30

1,00

 

 

0,30

Kỳ Xuân

K21

6

Nâng cấp đường huyện lộ Thọ Trung (ĐH.143)

3,50

 

3,50

 

 

 

3,50

Kỳ Thọ, Kỳ Văn, Kỳ Trung

K22

7

Đường Liên xã LX.17 Kỳ Lạc - Ngư Hóa

4,00

 

4,00

 

 

 

4,00

xã Kỳ Lạc

K23

8

Đường giao thông kết nối CCN Kỳ Khang từ QL1A đến đường ven biển

10,50

 

10,50

9,50

 

 

1,00

xã Kỳ Khang, Kỳ Đồng

K24

9

Đường kè bảo vệ bờ biển Khang - Phú bám dọc bờ biển

7,15

 

7,15

 

2,50

 

4,65

xã Kỳ Phú, Kỳ Khang

K25

10

Nâng cấp mở rộng đường huyện lộ Văn Tây (DH 144)

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Kỳ Văn

K26

11

Nâng cấp mở rộng tuyến đường liên xã LX07 (Khang- Ninh)

0,70

 

0,70

0,40

 

 

0,30

Xã Kỳ Khang

K27

12

Đường trục xã Kỳ Tân đoạn từ cầu Bàu đến QL12C

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Kỳ Tân

K28

13

Đường liên xã Phong Bắc (LX.01)

0,37

 

0,37

 

 

 

0,37

Xã Kỳ Phong

K29

14

Đường giao thông trục xã Kỳ Lạc, huyện Kỳ Anh

4,15

 

4,15

1,26

 

 

2,89

Xã Kỳ Lạc

K30

15

Đường liên xã Xuân Phú (LX.05)

1,00

 

1,00

0,35

 

 

0,65

Xã Kỳ Xuân

K31

16

Xây dựng cầu Cơn Trường tại Km100+950 và cầu Ông Nhơn tại Km101+950, đường tỉnh ĐT.554, huyện Kỳ Anh

0,80

 

0,80

0,20

 

 

0,60

Xã Lâm Hợp

K32

17

Nâng cấp tuyến đường GTNT phục vụ sản xuất nông, lâm nghiệp kết hợp tuần tra bảo vệ rừng ven biển các thôn Trần Phú, Xuân Tiến, Nguyễn Huệ xã Kỳ Xuân, huyện Kỳ Anh

1,43

 

1,43

 

 

 

1,43

Xã Kỳ Xuân

K33

18

Nâng cấp 2 tuyến đường GTNT phục vụ sản xuất kết hợp dân sinh các thôn Phú Trung, Phú Thượng, Phú Hải xã Kỳ Phú, huyện Kỳ Anh

1,05

 

1,05

 

 

 

1,05

Xã Kỳ Phú

K34

19

Nâng cấp, sửa chữa đường trục xã Kỳ Thượng (Đoạn ĐH.145 cũ)

1,28

 

1,28

 

 

 

1,28

Xã Kỳ Thượng

K35

20

Đường gom Quốc lộ 1 đoạn từ đường Đồng Phú đến bờ hồ

0,84

 

0,84

0,59

 

 

0,25

Xã Kỳ Đồng

K36

21

Nâng cấp mở rộng đường liên xã LX.09 (Thọ - Thư) đoạn từ Km1+550 Đến Km2+600

0,35

 

0,35

 

 

 

0,35

Xã Kỳ Thọ, xã Kỳ Thư

K37

22

Đường chính khu vực đoạn từ đường Đồng Phú đến đường 70m (qua khu tái định cư cửa Lùm)

1,32

 

1,32

1,02

 

 

0,30

Xã Kỳ Đồng

K38

23

Tổ chức giao thông Nút giao thông Quốc lộ 1 - Đường 70 - Đường huyện ĐH.139

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Kỳ Đồng

K39

24

Đường nối đường trục xã đến Cồn Lụy - Trần Phú

0,20

 

0,20

0,14

 

 

0,06

Xã Kỳ Xuân

K188

25

Tuyến đường kết nối đô thị trung tâm thuộc dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh đoạn qua xã Kỳ Châu, huyện Kỳ Anh

2,69

 

2,69

2,02

 

 

0,67

Xã Kỳ Châu

K189

26

Cầu Cố Kiềm xã Kỳ Xuân

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

Xã Kỳ Xuân

K190

27

Nâng cấp đường trục xã TX.08 đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Kỳ Bắc

0,08

 

0,08

0,08

 

 

 

Xã Kỳ Phong

K40

I.2.2

Đất thuỷ lợi

3.068,79

0,04

3.068,75

162,70

 

38,70

2.867,35

 

 

1

Hệ thống tiêu thoát lũ, chống ngập úng Trung tâm hành chính huyện Kỳ Anh và vùng phụ cận

85,00

 

85,00

44,00

 

 

41,00

Xã Kỳ Tiến, Kỳ Giang, Kỳ Đồng, Kỳ Phú, Kỳ Thọ.

K41

2

Dự án xử lý nước thải sinh hoạt khu dân cư

0,07

0,04

0,03

0,03

 

 

 

Thôn Xuân Thắng, xã Kỳ Xuân

K42

3

Dự án cấp nước cho Khu Kinh tế Vũng Áng

2.975,92

 

2.975,92

117,94

 

38,70

2.819,28

xã Kỳ Tây, Kỳ Thượng, Lâm Hợp, Kỳ Sơn, Kỳ Lạc, Kỳ Tân

K43

4

Sửa chữa, nâng cao an toàn đập (WB8) Hồ Khe Còi

4,00

 

4,00

 

 

 

4,00

xã Kỳ Xuân

K44

5

Đất thủy lợi toàn huyện (bao gồm hệ thống nước sạch)

0,80

 

0,80

0,20

 

 

0,60

Toàn huyện

K45

6

Xây dựng khu xử lý nước thải

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

Xã Kỳ Văn

K46

7

Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống cấp nước sinh hoạt Khe Sung, huyện Kỳ Anh

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Lâm Hợp, Kỳ Sơn

K47

8

Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Kỳ Lạc, huyện Kỳ Anh

0,85

 

0,85

 

 

 

0,85

Xã Kỳ Lạc

K48

9

Kênh tiêu thoát lũ khe Đồng Quanh từ cầu Mụ lược đến đập Họ

0,62

 

0,62

0,43

 

 

0,19

Xã Kỳ Thư

K49

10

Kè và đường bờ Bắc sông Trí nối dài đoạn qua xã Kỳ Châu, huyện Kỳ Anh thuộc dự án Phát triển tổng hợp các dự án đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh (vay vốn WB)

0,43

 

0,43

 

 

 

0,43

Xã Kỳ Châu

K50

I.2.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

7,13

 

7,13

7,13

 

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hoá thể thao huyện

7,13

 

7,13

7,13

 

 

 

Xã Kỳ Đồng

K51

I.2.4

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

9,71

2,80

6,91

1,41

 

 

5,50

 

 

1

Mở rộng khuôn viên trường mầm non thôn Mỹ Liên

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Xã Kỳ Văn

K52

2

Mở rộng trường mầm non Kỳ Hải

1,00

0,70

0,30

 

 

 

0,30

Xã Kỳ Hải

K53

3

Trường dạy nghề - trường lái ô tô

3,70

 

3,70

 

 

 

3,70

Xã Kỳ Đồng

K54

4

XD Trường Mầm non Phúc Môn Kỳ Thượng

0,76

 

0,76

0,06

 

 

0,70

Xã Kỳ Thượng

K55

5

MR khuôn viên trường Mầm non

0,31

 

0,31

 

 

 

0,31

Xã Kỳ Bắc

K56

6

Trường trung học cơ sở Nguyễn Trọng Bình (gộp: Mở rộng trường trung học cơ sở Giang Đồng)

2,90

2,10

0,80

0,80

 

 

 

Thôn Đồng Tiến, xã Kỳ Đồng

K195

7

MR trường mầm non Kỳ Giang

0,18

 

0,18

0,18

 

 

 

Xã Kỳ Giang

K57

8

Mở rộng khuôn viên trường TH và THCS Kỳ Thư

0,26

 

0,26

0,17

 

 

0,09

Thôn Trung Giang, xã Kỳ Thư

K58

9

Mở rộng khuôn viên trường Mầm non điểm Tân Thành

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Thôn Tân Thành, xã Kỳ Giang

K59

I.2.5

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,08

 

1,08

1,08

 

 

 

 

 

1

XD Sân vận động trung tâm tại vùng Giếng Chợ thôn Hợp Tiến

1,08

 

1,08

1,08

 

 

 

Xã Kỳ Bắc

K60

I.2.6

Đất công trình năng lượng

7,07

 

7,07

2,84

1,55

 

2,68

 

 

1

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 35kV thị xã Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh, huyện Cẩm Xuyên, huyện Thạch Hà, huyện Can Lộc - tỉnh Hà Tĩnh theo phương pháp đa chia - đa nối (DMMC)

0,11

 

0,11

0,06

 

 

0,05

Kỳ Tây, Kỳ Hợp, Kỳ Thư, Kỳ Trung, Kỳ Hải

K62

2

Trang Trại Phong điện HBRE Hà Tĩnh

1,55

 

1,55

 

1,55

 

 

Xã Kỳ Lạc

K63

3

Cải tạo mạch vòng 35kV giữa TBA 110kV Kỳ Anh và TBA 110kV Cẩm Xuyên

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Kỳ Đồng, Phong, Tiến, Giang, Thọ, Văn, Thư, Tân, Châu

K64

4

Di dời các hộ dân dưới đường điện 500KV

0,70

 

0,70

 

 

 

0,70

xã Kỳ Giang, xã Kỳ Văn

K65

5

Xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Vũng Áng (E18.5) và TBA 110kV Kỳ Anh (E18.3), nâng cao độ tin cậy cung cấp điện theo phương án đa chia đa nối khu vực thị xã Kỳ Anh

0,01

 

0,01

0,01

 

 

 

Xã Kỳ Hải

K66

6

Xây dựng đường dây và TBA 110kV Kỳ Anh 2

1,60

 

1,60

0,80

 

 

0,80

Các xã

K67

7

Xây dựng 3 xuất tuyến 35kV sau trạm biến áp 110kV Kỳ Anh 2, tỉnh Hà Tĩnh

0,17

 

0,17

0,16

 

 

0,01

Xã Kỳ Đồng, Kỳ Giang

K70

8

Xây dựng 2 xuất tuyến 22kV sau trạm biến áp 110kV Kỳ Anh 2, tỉnh Hà Tĩnh

0,94

 

0,94

0,12

 

 

0,82

Xã Kỳ Đồng

K71

9

Xử lý khoảng chống dây dẫn văng lắc vào công trình ngoài hành lang khoảng cột 114-115; 115-116; 120-121; 121-122 đường dây 500kV Hà Tĩnh - Hà Tĩnh - Vũng Áng

0,08

 

0,08

0,08

 

 

 

Xã Kỳ Văn, Kỳ Tân

K72

10

Xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã bổ sung năm 2023

0,70

 

0,70

0,50

 

 

0,20

Các xã

K73

11

Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Kỳ Anh và thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh năm 2024

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Kỳ Giang, Kỳ Khang

K74

12

Xây dựng, cải tạo đường dây trung, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Kỳ Anh và thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh năm 2023

0,11

 

0,11

0,11

 

 

 

Kỳ Bắc, Kỳ Xuân, Kỳ Tân

K75

13

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp các huyện Nghi Xuân, huyện Thạch Hà, huyện Cẩm Xuyên, huyện Kỳ Anh và thị xã Hồng Lĩnh - tỉnh Hà Tĩnh năm 2024 theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC)

0,70

 

0,70

0,70

 

 

 

Kỳ Giang, Kỳ Tiến

K76

I.2.7

Đất bưu chính viễn thông

1,50

 

1,50

0,14

 

 

1,36

 

 

1

Xây dựng trạm BTS

1,47

 

1,47

0,14

 

 

1,33

Toàn huyện

K80

2

XD Bưu điện xã tại thôn Lạc Trung

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Xã Kỳ Lạc

K81

I.2.8

Đất chợ

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

 

 

1

XD Chợ Kỳ Xuân thôn Xuân Thắng

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Kỳ Xuân

K84

I.2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

22,93

 

22,93

 

 

 

22,93

 

 

1

Đất bãi thải số 01 tại xã Kỳ Lạc phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

6,92

 

6,92

 

 

 

6,92

Xã Kỳ Lạc

K85

2

Đất bãi thải số 02 tại xã Kỳ Lạc phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

15,51

 

15,51

 

 

 

15,51

Xã Kỳ Lạc

K86

3

Đất bãi thải tại xã Kỳ Tân phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Kỳ Tân

K87

I.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,74

 

0,74

0,54

 

 

0,20

 

 

1

XD Nhà văn hoá thôn Đại Đồng

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

Thôn Đại Đồng, xã Kỳ Văn

K88

2

XD Nhà văn hoá thôn Hòa Hợp

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Thôn Hoà Hợp, xã Kỳ Văn

K89

3

Mở rộng khuôn viên Hội trường thôn Quang Trung

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Kỳ Xuân

K90

4

Mở rộng hội trường thôn Trung Giang

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Thôn Trung Giang, xã Kỳ Thư

K91

5

Hội trường thôn Tân Thành

0,19

 

0,19

0,19

 

 

 

Xã Kỳ Giang

K92

6

Hội trường thôn Tân Phong

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Kỳ Giang

K93

I.4

Đất ở tại nông thôn

89,99

1,76

88,23

63,93

 

 

24,30

 

 

1

Đất ở nông thôn tại vùng Cửa Ông Giáp thôn Đông Xuân

0,90

 

0,90

 

 

 

0,90

Xã Kỳ Tây

K94

2

Đất ở khu dân cư thôn Tân Giang (vùng Đại Ác)

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Kỳ Giang

K95

3

Đất ở mới thôn Hải Vân và thôn Đồng Tiến

5,00

 

5,00

3,50

 

 

1,50

Xã Kỳ Đồng

K96

4

Khu tái định cư thôn Đồng Tiến và Vùng Trạng thôn Yên Sơn (Đất ở tuyến 2 Q.lộ 1A - Khu tái định cư thôn Đồng Tiến; thôn Đồng Phú và Vùng Trạng thôn Yên Sơn)

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

Xã Kỳ Đồng

K97

5

Xây dựng Hạ tầng Chợ huyện (Tổng diện tích 8,66 ha; trong đó DCH 2,03 ha; ONT 3,06 ha; DGT 3,03 ha; DKV 0,54 ha)

8,66

 

8,66

7,76

 

 

0,90

Xã Kỳ Đồng

K98

6

Đất ở thôn Vùng Cửa Trường

2,80

 

2,80

 

 

 

2,80

xã Kỳ Văn

K100

7

Đất ở xen dắm

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Kỳ Đồng

K101

8

Đất ở xen dắm

1,00

 

1,00

0,50

 

 

0,50

Kỳ Phong

K102

9

Tái định cư đường điện 500kV

0,70

 

0,70

 

 

 

0,70

Xã Kỳ Văn, Kỳ Giang

K103

10

Đất ở TĐC phục vụ mở rộng Trường mầm non Kỳ Thượng (trên đất trường mầm non cơ sở 2 cũ)

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Thôn Phúc Độ, xã Kỳ Thượng

K104

11

Đất ở mới Mụ Trần Quang Trung

4,00

 

4,00

0,40

 

 

3,60

Xã Kỳ Xuân

K106

12

Đất ở Vùng Cựa Mương

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

Vùng Cựa Mương, xã Kỳ Tiến

K107

13

Khu dân cư thôn Tân Phan (Thuộc Trung tâm đô thị Mới Kỳ Đồng)

10,60

 

10,60

9,60

 

 

1,00

Xã Kỳ Giang

K108

14

Hạ tầng dân cư phía Đông Bắc Trung tâm y tế huyện

17,00

 

17,00

17,00

 

 

 

Xã Kỳ Đồng, Kỳ Giang

K109

15

Đất ở nông thôn đồng Cựa Xã

4,20

1,76

2,44

1,60

 

 

0,84

Thôn Tuân Tượng, Hà Phong, xã Kỳ Phong

K110

16

Khu dân cư thôn Xuân Thọ

9,40

 

9,40

9,00

 

 

0,40

Xã Kỳ Tân

K111

17

KDC vùng Cửa Miếu Đan Trung

1,20

 

1,20

 

 

 

1,20

Thôn Đan Trung, xã Kỳ Thư

K112

18

Đất ở nông thôn Cửa Trường Nguyễn Thị Bích Châu (Cồn Chợ)

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

Thôn Tân Thọ, xã Kỳ Thọ

K113

19

Hạ tầng dân cư thôn Đồng Phú, xã Kỳ Đồng (tồn đọng về GPMB)

0,13

 

0,13

0,08

 

 

0,05

Xã Kỳ Đồng

K115

20

Hạ tầng khu dân cư Đồng Mai Cáng- xã Kỳ Đồng (tồn đọng về GPMB)

0,04

 

0,04

0,04

 

 

 

Xã Kỳ Đồng

K116

21

Đất ở Bàu Rộc Rõi

4,05

 

4,05

4,05

 

 

 

Thôn Trung Thượng, xã Kỳ Tân

K117

22

Đất ở thôn Đất Đỏ (Tên cũ: Khu TĐC Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông)

0,37

 

0,37

 

 

 

0,37

Thôn Đất Đỏ, xã Kỳ Trung

K118

23

Đất ở thôn Trung Sơn (Tên cũ: Khu TĐC Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc – Nam phía Đông)

0,24

 

0,24

 

 

 

0,24

Thôn Trung Sơn xã Kỳ Trung

K119

24

Dân cư Nương Hào 2

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

Xã Kỳ Giang

K120

25

Khu dân cư vùng Thặng Lặng

0,80

 

0,80

0,40

 

 

0,40

Xã Kỳ Phong

K121

26

Đất ở Vùng đồng Hoang

5,00

 

5,00

5,00

 

 

 

Xã Kỳ Văn

K123

27

Đất ở vùng Cửa Trong nước thôn Hải Vân

1,89

 

1,89

1,20

 

 

0,69

Thôn Hải Vân, xã Kỳ Đồng

K124

28

Khu dân cư Vùng Đồi, thôn Đồng Phú

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

Thôn Đồng Phú, xa Kỳ Đồng

K125

29

Xen dắm vùng Hương sơn - thôn Đồng Tiến

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Thôn Đồng Tiến, xã Kỳ Đồng

K126

30

Xen dắm đất ở vùng Trạng - thôn Yên Sơn

0,26

 

0,26

 

 

 

0,26

Thôn Yên Sơn, xã Kỳ Đồng

K127

31

Đất ở nông thôn đồng Rậy Đình

4,55

 

4,55

 

 

 

4,55

Xã Kỳ Phú

K128

32

Đất ở nông thôn vùng Đồng Chính

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Thôn Trung Xuân, xã Kỳ Tây

K129

I.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

 

 

1

Mở rộng khuôn viên trụ sở UBND xã Kỳ Thư

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Xã Kỳ Thư

K131

I.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Trung tâm Chính trị huyện

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã Kỳ Đồng

K132

II

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (Điều 57, 58, 73 Luật Đất đai năm 2013) 55 CTDA

1.111,81

594,80

517,01

31,30

10,00

 

475,71

 

 

II.1

Đất trồng cây hàng năm khác

60,00

60,00

 

 

 

 

 

 

 

1

Cho thuê đất công ích

60,00

60,00

 

 

 

 

 

Toàn huyện

K133

II.2

Đất trồng cây lâu năm

68,85

20,00

48,85

0,80

 

 

48,05

 

 

1

Vùng trồng Bưởi da xanh kết hợp trồng gừng (Công ty Bato)

68,85

20,00

48,85

0,80

 

 

48,05

Xã Kỳ Thượng, Kỳ Tây

K134

II.3

Đất nông nghiệp khác

795,46

514,80

280,66

12,20

 

 

268,46

 

 

1

Trang trại chăn nuôi tổng hợp

4,00

 

4,00

 

 

 

4,00

Xã Kỳ Giang

K135

2

Trang trại chăn nuôi tập trung thôn Hưng Phú

10,00

10,00

 

 

 

 

 

Thôn Hưng Phú, xã Kỳ Tiến

K136

3

Dự án nuôi bò chất lượng cao tại xã Kỳ Lạc (Quy hoạch trên đất sản xuất nông nghiệp bãi thải số 4)

6,00

 

6,00

 

 

 

6,00

Xã Kỳ Lạc, thôn Lạc Tiến

K137

4

Trang trại vùng Mụ Quảng thôn Đông Sơn

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Xã Kỳ Trung

K138

5

Trang trại tổng hợp (Quy hoạch trên đất sản xuất nông nghiệp bãi thải số 4)

13,41

 

13,41

 

 

 

13,41

Thôn Lạc Tiến, xã Kỳ Lạc

K139

6

Trang trại chăn nuôi tập trung Cây Rễ

4,90

 

4,90

 

 

 

4,90

Xã Lâm Hợp

K140

7

Trang trai tổng hợp

5,00

 

5,00

2,50

 

 

2,50

Thôn Tân Phong, xã Kỳ Phong

K141

8

Vùng sản xuất trồng tập trung (cây nguyên liệu)

12,20

 

12,20

 

 

 

12,20

Vườn Trường -Thôn Tân Sơn, xã Kỳ Thọ

K142

9

Trang trại tổng hợp vùng Tùng Mưng

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Xã Kỳ Văn

K143

10

Trang trại tổng hợp vùng Cây Chanh

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Xã Kỳ Văn

K144

11

Quỹ đất đầu tư vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tại Cồn Na, Chòi Cát

9,50

 

9,50

9,50

 

 

 

Xã Kỳ Thọ

K145

12

HTX nông nghiệp Liên Miệu

3,80

 

3,80

0,20

 

 

3,60

Thôn Liên Miệu, xã Kỳ Thư

K146

13

Trang trại nông nghiệp (Mô hình trồng măng)

45,00

 

45,00

 

 

 

45,00

Xã Kỳ Tây

K147

14

Dự án trồng cây lâm nghiệp chất lượng cao, trồng dược liệu dưới tán rừng (NKH 29,35ha; RST 880,65ha)

29,35

 

29,35

 

 

 

29,35

Xã Kỳ Lạc

K148

15

Mô hình kinh tế nông nghiệp tổng hợp

231,30

128,80

102,50

 

 

 

102,50

Vùng Ông Nghệ thôn Xuân Hà, xã Lâm Hợp

K149

16

Dự án chăn nuôi bò giống và bò thịt tại Hà Tĩnh

406,00

376,00

30,00

 

 

 

30,00

Kỳ Tân, Lâm Hợp, Kỳ Tây

K150

II.4

Đất thương mại, dịch vụ

42,82

 

42,82

14,90

10,00

 

17,92

 

 

1

Đất công cộng dịch vụ thương mại trong khu đô thị Kỳ Đồng (Bao gồm cửa hàng xăng dầu Kỳ Đồng)

10,31

 

10,31

7,00

 

 

3,31

Xã Kỳ Đồng

K151

2

XD Quỹ tín dụng nhân dân liên xã Sơn - Lâm

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Xã Lâm Hợp

K152

3

Khu du lịch biển Kỳ Xuân

19,80

 

19,80

 

10,00

 

9,80

Xã Kỳ Xuân

K153

4

HTX Xuân Bắc

0,22

 

0,22

 

 

 

0,22

Xã Kỳ Xuân

K154

5

Đất thương mại dịch vụ thôn Sơn Tây

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Kỳ Thọ

K155

6

XD nhà làm việc quỹ tín dụng ND xã Kỳ Xuân

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

Xã Kỳ Xuân

K156

7

Đất thương mại dịch vụ

1,50

 

1,50

1,50

 

 

 

vùng Đồng Xạ, thôn Hưng Phú, xã Kỳ Tiến

K157

8

Khu thương thương mại dịch vụ

2,92

 

2,92

2,92

 

 

 

Xã Kỳ Văn

K158

9

Thương mại dịch vụ

0,80

 

0,80

 

 

 

0,80

Xã Kỳ Phú

K159

10

Dự án đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ Tổng hợp- thôn Đồng Tiến, xã Kỳ Đồng

0,70

 

0,70

0,70

 

 

 

Xã Kỳ Đồng

K160

11

Thương mại dịch vụ giáp cửa hàng xăng dầu kỳ phong

1,13

 

1,13

1,13

 

 

 

Xã Kỳ Phong

K161

12

Đất TMDV ở bãi Pheo, thôn Phú Sơn

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Thôn Phú Sơn, xã Kỳ Phú

K162

13

Đất thương mại, dịch vụ vùng Cơn Kéc, thôn Bắc Châu (Khu nhà hàng ẩm thực và dịch vụ đồ uống Mạnh Cường)

0,62

 

0,62

0,57

 

 

0,05

Xã Kỳ Châu

K163

14

Đất TMDV thôn Trung Tiến, xã Kỳ Khang

0,56

 

0,56

 

 

 

0,56

Xã Kỳ Khang

K165

16

Đất thương mại, dịch vụ

1,00

 

1,00

0,98

 

 

0,02

Xã Kỳ Khang

K166

II.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

20,12

 

20,12

3,40

 

 

16,72

 

 

1

Nhà máy cấp nước cho khu vực Kỳ Đồng và vùng phụ cận

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Xã Kỳ Giang

K167

2

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp xã Kỳ Bắc (CSSX nước mắm)

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Xã Kỳ Bắc

K168

3

Quỹ đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

4,00

 

4,00

 

 

 

4,00

Thôn Sơn Hải, xã Kỳ Khang

K169

4

Khu SXKD chế biến hải sản thôn Trung Tiến - Kỳ Khang

2,00

 

2,00

0,40

 

 

1,60

Xã Kỳ Khang

K170

5

Đất sản xuất kinh doanh vùng Đồng Lê

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Xã Kỳ Giang

K171

6

Mở rộng kho đông lạnh và chế biến thủy sản

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Kỳ Phú

K172

7

Cơ sở sản xuất gạch không nung

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Kỳ Thọ

K173

8

Cơ sở sản xuất kinh doanh vùng 2 Hiệu Châu

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

Xã Kỳ Châu

K174

9

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh thôn Xuân Phú

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Xã Kỳ Xuân

K175

10

Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống cấp nước sinh hoạt Khe Sung, huyện Kỳ Anh (Gđ 1)

0,68

 

0,68

 

 

 

0,68

Xã Lâm Hợp

K176

11

Đất sản xuất kinh doanh

1,09

 

1,09

 

 

 

1,09

Xã Lâm Hợp

K164

12

Công trình nhà máy nước sạch xã Kỳ Lạc

0,27

 

0,27

 

 

 

0,27

xã Kỳ Lạc

K177

13

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,26

 

1,26

 

 

 

1,26

Xã Lâm Hợp

K260

14

Cơ sở kinh doanh Gạch không nung

0,42

 

0,42

 

 

 

0,42

Xã Kỳ Xuân

K178

II.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

124,56

 

124,56

 

 

 

124,56

 

 

1

Khai thác mỏ đất

9,80

 

9,80

 

 

 

9,80

Xã Kỳ Giang

K179

2

Khai thác mỏ đất (Đất san lấp Kỳ Tân)

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Xã Kỳ Tân

K180

3

Mỏ đá Đức Quang- Kỳ Xuân (động cỏ QH)

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Xã Kỳ Xuân

K181

4

ĐSL Đất đỏ 1

31,30

 

31,30

 

 

 

31,30

Xã Kỳ Trung

K182

5

ĐSL Đất đỏ 2 phục vụ thi công Dự án thành phần đoạn Hàm Nghi - Vũng Áng thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025

39,40

 

39,40

 

 

 

39,40

Xã Kỳ Trung

K183

6

Mỏ đất tại xã Kỳ Tân

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Xã Kỳ Tân

K184

7

Đất san lấp xã Kỳ Phong

10,00

 

10,00

 

 

 

10,00

Xã Kỳ Phong

K261

8

Mỏ cát xã Kỳ Lạc, huyện Kỳ Anh phục vụ thi công Dự án thành phần đoạn Hàm Nghi - Vũng Áng thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025

23,06

 

23,06

 

 

 

23,06

Xã Kỳ Lạc

K185

III

Các khu vực sử dụng đất khác (66 CTDA)

18,56

7,38

11,18

 

 

 

11,18

 

 

III.1

Đất giao thông

2,25

 

2,25

 

 

 

2,25

 

 

1

Các tuyến đường vào trang trại; Kỳ Tân 0,12 ha; Kỳ Tây 0,13

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

Xã Kỳ Tân, Kỳ Tây

K186

2

Mở rộng, làm mới đường giao thông nông thôn mới (giải tỏa, hiến đất làm nông thôn mới)

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Toàn huyện

K187

III.2

Đất cơ sở Y Tế

4,25

 

4,25

 

 

 

4,25

 

 

1

Mở rộng trạm y tế

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Kỳ Xuân

K192

2

Trung tâm Y tế huyện Kỳ Anh

4,15

 

4,15

 

 

 

4,15

Xã Kỳ Giang

K193

III.3

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

4,40

4,26

0,14

 

 

 

0,14

 

 

1

XD trường mầm non Kỳ Tây

1,20

1,20

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Tây

K194

2

Mở rộng trường mầm non Xuân Tiến

0,24

0,24

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Lạc

K196

3

Mở rộng Trường THCS Kỳ Tây

0,29

0,29

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Tây

K197

4

Trường mầm non Kỳ Khang thôn Hoàng Dụ

1,00

1,00

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Khang

K198

5

Mở rộng trường mầm non Lạc Vinh

0,27

0,27

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Lạc

K199

6

Mở rộng trường THCS Kỳ Xuân

1,40

1,26

0,14

 

 

 

0,14

Xã Kỳ Xuân

K200

III.4

Đất chợ

0,42

0,42

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Kỳ Giang thôn Tân Giang

0,42

0,42

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Giang

K201

III.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,79

1,38

1,41

 

 

 

1,41

 

 

1

NVH thôn Hợp Tiến (Cấp giấy)

0,06

0,06

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Bắc

K202

2

XD nhà văn hóa thôn Lạc Thắng

0,29

 

0,29

 

 

 

0,29

Xã Kỳ Lạc

K203

3

XD nhà văn hóa thôn Xuân Tiến

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Kỳ Lạc

K204

4

XD Nhà văn hóa thôn Kim Nam Tiến, Mở rộng Nhà Văn hóa Bình Lợi, Hừng Phú

0,31

0,31

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Tiến

K205

5

XD Nhà văn hoá thôn Phúc Sơn

0,20

0,20

 

 

 

 

 

Thôn Phúc Sơn, Xã Kỳ Thượng

K206

6

Hội quán thôn Vĩnh Long

0,35

0,35

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Khang

K207

7

Hội quán mới thôn Đậu Giang

0,30

0,30

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Khang

K208

8

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phúc Thành 2

0,16

0,16

 

 

 

 

 

Thôn Phúc Thành, xã Kỳ Thượng

K209

9

Nhà văn hóa thôn Tân Thắng

0,16

 

0,16

 

 

 

0,16

Thôn Tân Thắng, xã Kỳ Tân

K210

10

XD Nhà văn hoá thôn Sơn Bình 2

0,51

 

0,51

 

 

 

0,51

Thôn Sơn Bình 2, Kỳ Sơn

K211

11

Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Sơn Trung 1

0,07

 

0,07

 

 

 

0,07

Sơn Trung 1, xã Kỳ Sơn

K212

12

Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Mỹ Lợi

0,19

 

0,19

 

 

 

0,19

Mỹ Lợi, xã Kỳ Sơn

K213

13

Chuyển đất trường tiểu học thôn Nam Hà sang đất sinh hoạt cộng đồng

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

Xã Lâm Hợp

K214

III.6

Đất ở nông thôn (giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ở xem dắm và giao đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, xen kẹt các xã trên địa bàn huyện

8,00

 

8,00

 

 

 

8,00

Toàn huyện

K216

2

Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu, cây hàng năm trong cùng thửa đất ở sang đất ở trong toàn huyện

10,00

 

10,00

 

 

 

10,00

Toàn huyện

K217

3

Cấp GCN QSD đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có vi phạm pháp luật đất đai trước ngày 01/7/2014

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Toàn huyện

K218

4

Cấp GCN trường hợp giao đất trái thẩm quyền (vùng đá kẹt, Cồn giao thông, Cửa tắc, Cồn Sải, Đồng Trưa,trường tiểu học Xuân Phú, vùng Hốp…)

4,40

 

4,40

 

 

 

4,40

Xã Kỳ Xuân

K219

5

Đất ở nông thôn Cửa Trên

0,50

0,44

0,06

 

 

 

0,06

Xã Kỳ Bắc

K220

6

Cấp Đất ở nông thôn đấu giá vùng Bãi cát Tiến Thành (cộng thôn Trung Tân)

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Thôn Tiến Thành, xã Kỳ Khang

K221

7

Chuyển mục đích sử dụng đất theo phương án sắp xếp tài sản công sang đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

K222

 

Chuyển đất sinh hoạt cộng đồng thôn Kim Nam Tiến sang đất ở (DSH)

0,18

 

0,18

 

 

 

0,18

Thôn Kim Nam Tiến, xã Kỳ Tiến

 

 

Chuyển đất sinh hoạt cộng đồng thôn Phú Thượng sang đất ở (DSH)

0,07

 

0,07

 

 

 

0,07

Xã Kỳ Khang

 

 

Đất ở nông thôn tại trường mầm non thôn Trung Tân (DGD)

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

Xã Kỳ Khang

 

 

Đất ở nông thôn tại điểm trường MN thôn Phúc Độ (DGD)

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

Thôn Phúc Độ, xã Kỳ Thượng

 

 

Chuyển đất sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Cầu sang đất ở (DSH)

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

Xã Lâm Hợp

 

 

Chuyển đất sinh hoạt cộng đồng thôn Trường Xuân sang đất ở (DSH)

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Xã Lâm Hợp

 

 

Chuyển đất sinh hoạt cộng đồng thôn Minh Hoa (cũ) sang đất ở (DSH)

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Thôn Minh Châu, xã Lâm Hợp

 

8

Đất ở vùng Trường Nguyễn Huệ

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Thôn Hòa Bình, xã Kỳ Phong

K223

9

Cấp GCN trường hợp giao đất trái thẩm quyền (vùng Cựa Xã, đồng Chùa, Trọt Mèo, Đá Lẻ, Cồn Nậy 2, Trại Chè, Cồn Láng,...)

6,01

0,86

5,15

 

 

 

5,15

Xã Kỳ Phong

K224

10

Đất ở nông thôn Cây Cừa; Khe Cầu

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Thôn Nam Xuân, xã Kỳ Tây

K225

11

Xen dắm, đấu giá QSD đất ở tại điểm lẽ trường Tiểu học thôn Sơn Bình 2

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Xã Kỳ Sơn

K226

12

Khu Dân cư đô thị và thương mại - dịch vụ Đông Nam Kỳ Anh

17,20

 

17,20

 

 

 

17,20

Xã Kỳ Tân, Kỳ Thư, Kỳ Văn

K227

13

Đất ở nông thôn vùng Đồng Quan

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Thôn Minh Tiến, xã Kỳ Tiến

K228

14

Đất ở vùng Đồng Mai Cáng, đồng Cửa Lùm

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Kỳ Đồng

K229

15

Đất ở nông thôn tại Vùng Trậm Cà thôn Tả Tấn, Đồng Bàu, Rộc Rõi thôn Trung Thượng, Đồng Gọi

0,65

 

0,65

 

 

 

0,65

Xã Kỳ Tân

K230

16

Dân cư Hồ Mạ

0,13

 

0,13

 

 

 

0,13

xã Kỳ Tân

K231

17

Đất ở vùng đường Bích Châu

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Thôn Bắc Châu, xã Kỳ Châu

K232

18

Đất ở Rậy Đình

4,55

 

4,55

 

 

 

4,55

Xã Kỳ Phú

K233

19

Đấu giá khu đồng cửa làng thôn Phú Tân

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Xã Kỳ Phú

K234

20

Đất ở dân cư thôn Đất Đỏ, Nam Sơn

0,31

 

0,31

 

 

 

0,31

Xã Kỳ Trung

K235

21

Khu dân cư Cửa Mụ

1,20

 

1,20

 

 

 

1,20

Thôn Đan Trung, xã Kỳ Thư

K236

22

Đấu giá đất ở thôn Sơn Bình 2

0,55

 

0,55

 

 

 

0,55

Xã Kỳ Sơn

K237

23

Đấu giá đất ở thôn Phú Lợi (1,2 ha), Giao đất ở vùng Khe Mụ Ốc (0,20 ha)

1,40

 

1,40

 

 

 

1,40

Xã Kỳ Phú

K238

24

Đấu giá đất ở vùng Bàu

0,27

 

0,27

 

 

 

0,27

Xã Kỳ Xuân

K239

25

Giao đất vùng đồng Mạch thôn Trường Thanh xã Kỳ Thọ

0,35

 

0,35

 

 

 

0,35

Xã Kỳ Thọ

K240

26

Giao đất ở nông thôn tại thôn Phú Hải

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Thôn Phú Hải xã Kỳ Phú

K241

27

Đất ở (khu Trung tâm làng thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh)

5,59

 

5,59

 

 

 

5,59

Xã Kỳ Tây, Kỳ Trung

K242

28

Hạ tầng khu dân cư Cửa Chùa

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Kỳ Giang

K243

29

Hạ tầng khu dân cư Ngọ Cảng

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Kỳ Giang

K244

30

Dân cư thôn Trung Tân (Tên cũ: Đấu giá đất ở vùng Đền Mới)

0,53

 

0,53

 

 

 

0,53

Xã Kỳ Khang

K245

31

Đấu giá đất ở vùng Đồng Chông

1,05

 

1,05

 

 

 

1,05

Xã Kỳ Thọ

K246

32

Giao đất khu dân cư vùng Đồng Lườn, thôn Trung Hải

2,00

2,00

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Hải

K247

33

Đấu giá đất ở vùng Kê, thôn Trung Tiến

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

Xã Kỳ Khang

K248

34

Đất ở tái định cư dự án: Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh

2,80

 

2,80

2,80

 

 

 

Thôn Hiệu Châu, xã Kỳ Châu

K249

35

Khu Tái định cư Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc – Nam phía Đông

1,40

 

1,40

 

 

 

1,40

Xã Kỳ Trung

K250

36

Hạ tầng dân cư vùng Bàu thôn Xuân Tiến, xã Kỳ Xuân (tồn đọng về GPMB)

0,04

 

0,04

0,04

 

 

 

Xã Kỳ Xuân

K251

37

Giao đất ở dắm dân tại thôn Tân Thọ, thôn Sơn Tây

0,54

 

0,54

 

 

 

0,54

Xã Kỳ Thọ

K252

38

Giao đất ở xen dắm dân cư vùng Cữa Làng, thôn Tân Thọ, xã Kỳ Thọ

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

Xã Kỳ Thọ

K253

39

Đấu giá đất ở nông thôn, thôn Trung Đức

0,28

 

0,28

 

 

 

0,28

Xã Kỳ Tân

K254

III.7

Đất trụ sở cơ quan

0,19

 

0,19

 

 

 

0,19

 

 

1

Mở rộng khuôn viên trụ sở UBND xã Kỳ Bắc

0,19

 

0,19

 

 

 

0,19

Thôn Hợp Tiến, xã Kỳ Bắc

K256

III.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

1,32

1,32

 

 

 

 

 

 

 

1

Đền chào Phạm Hoành (Cấp GCN)

1,32

1,32

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Thọ

K257

III.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,94

 

2,94

 

 

 

2,94

 

 

1

Đất bãi thải tại xã Kỳ Tân phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam (vị trí số 2)

2,94

 

2,94

 

 

 

2,94

Xã Kỳ Tân

K258

 

TỔNG A + B= 247 CT,DA

4.705,44

767,66

3.937,78

311,81

34,89

38,70

3.552,39

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 544/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 544/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản