Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 579/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CẨM XUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ từ năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 195/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Cẩm Xuyên; số 1655/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Cẩm Xuyên; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 740/TTr- STMMT ngày 21/02/2024 (kèm theo đề nghị của UBND huyện Cẩm Xuyên tại Tờ trình số 283/TTr-UBND ngày 22/01/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 22/TB-HĐTĐ ngày 10/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); thực hiện Thông báo số 70/TB-UBND ngày 22/02/2024 của UBND tỉnh về Kết luận họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cẩm Xuyên (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

63.703,53

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.633,55

77,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.884,18

17,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.546,51

16,56

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

337,67

0,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.128,21

1,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.310,36

6,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.700,51

21,51

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.895,51

18,67

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6.534,40

10,26

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.089,51

1,71

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

686,65

1,08

1.8

Đất làm muối

LMU

12,52

0,02

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

481,27

0,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.784,15

20,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

65,90

0,10

2.2

Đất an ninh

CAN

52,13

0,08

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

33,60

0,05

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,05

0,11

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,41

0,10

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

115,04

0,18

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

49,38

0,08

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.343,84

8,39

-

Đất giao thông

DGT

3.078,30

4,83

-

Đất thủy lợi

DTL

1.050,74

1,65

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,43

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,98

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

180,92

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

84,04

0,13

-

Đất công trình năng lượng

DNL

112,85

0,18

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,76

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,63

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32,93

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,68

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

744,48

1,17

-

Đất chợ

DCH

15,10

0,02

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

45,59

0,07

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,28

0,01

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.925,95

3,02

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

259,52

0,41

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

59,82

0,09

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,11

0,00

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

42,01

0,07

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.052,19

1,65

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3.595,40

5,64

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,91

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.285,83

2,02

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

503,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

197,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

197,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

65,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

50,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8,98

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

21,90

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

151,92

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,54

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

125,82

2.1

Đất Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,31

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,70

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,90

-

Đất giao thông

DGT

0,28

-

Đất thủy lợi

DTL

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,29

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,00

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,09

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,80

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,82

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

89,23

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

20,66

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

423,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

145,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

145,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

51,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

46,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,98

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

21,90

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

146,43

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2,36

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

13,30

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

1,80

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,49

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,62

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích(ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

26,92

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,00

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,59

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

72,50

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,32

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,88

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,40

2.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,83

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

28,16

-

Đất giao thông

DGT

8,68

-

Đất thủy lợi

DTL

15,67

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,34

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,67

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,80

-

Đất chợ

DCH

2,00

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,25

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,83

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

10,78

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024

Có 235 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

Điều 2. UBND huyện Cẩm Xuyên (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định, đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Cẩm Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 


BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Xuyên

Thị trấn Thiên Cầm

Xã Cẩm Bình

Xã Cẩm Duệ

Xã Cẩm Dương

Xã Cẩm Hà

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Lạc

Xã Cẩm Lĩnh

Xã Cẩm Lộc

Xã Cẩm Minh

Xã Cẩm Mỹ

Xã Cẩm Nhượng

Xã Cẩm Quan

Xã Cẩm Quang

Xã Cẩm Sơn

Xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thành

Xã Cẩm Thịnh

Xã Cẩm Trung

Xã Cẩm Vịnh

Xã Nam Phúc Thăng

Xã Yên Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.
+(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.633,55

1.007,55

687,33

698,74

833,80

1.005,65

430,00

1.548,47

3.142,70

1.286,04

371,55

1.816,40

13.537,64

21,57

5.026,68

636,51

4.354,17

1.233,36

744,98

7.144,15

616,15

388,17

1.465,60

1.636,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.884,18

656,67

308,36

544,18

439,99

322,47

311,68

721,76

610,90

245,21

232,56

312,85

276,66

 

633,11

478,49

553,02

427,43

573,30

708,18

365,54

309,67

1.151,19

700,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.546,51

656,67

292,31

539,70

438,80

322,47

311,51

598,74

610,90

245,21

232,52

312,85

276,66

 

633,10

477,56

504,79

426,93

567,80

607,72

358,42

309,67

1.134,32

687,86

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

337,67

 

16,04

4,48

1,19

 

0,17

123,02

 

 

0,04

 

 

 

0,01

0,94

48,23

0,49

5,51

100,45

7,13

 

16,87

13,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.128,21

25,49

36,13

0,55

35,48

93,51

5,98

29,92

128,36

35,18

3,00

38,76

227,12

 

10,33

0,72

139,03

19,56

13,63

58,52

34,47

7,46

8,10

176,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.310,36

296,77

177,28

110,06

168,66

396,03

64,54

309,68

224,70

107,82

64,38

207,67

256,86

14,05

315,76

116,80

271,89

101,10

126,29

294,86

88,23

61,84

151,56

383,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.700,51

 

43,48

 

 

31,04

21,16

72,44

1.696,77

773,41

23,28

1.114,20

3.607,77

 

2.172,13

 

1.929,38

662,50

 

1.533,99

 

 

 

18,96

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.895,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.971,17

 

 

 

927,78

 

 

2.996,56

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6.534,40

 

46,73

 

151,87

75,91

0,07

381,52

418,59

90,56

2,03

132,70

1.175,54

 

1.774,58

 

460,50

 

 

1.529,07

88,15

 

 

206,58

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.089,51

 

 

 

 

4,58

 

 

 

 

 

 

12,07

 

329,71

 

223,87

 

 

388,61

 

 

 

130,67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

686,65

21,13

70,29

41,81

5,64

46,34

10,43

24,82

8,29

26,62

38,52

8,09

19,54

0,06

9,96

26,32

3,09

14,16

25,39

9,01

19,91

8,70

107,58

140,95

1.8

Đất làm muối

LMU

12,52

 

5,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

481,27

7,49

 

2,15

32,17

40,35

16,15

8,34

55,10

7,25

7,78

2,13

2,99

 

110,81

14,18

69,47

8,61

6,37

13,98

19,83

0,50

47,18

8,44

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.784,15

511,99

462,77

373,64

420,42

320,33

168,19

464,75

638,08

394,94

186,66

1.024,00

2.560,32

246,85

727,06

304,48

480,54

561,56

336,66

562,96

274,81

338,66

830,07

594,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

65,90

8,98

36,20

 

 

 

 

8,00

 

0,47

 

 

 

 

12,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

52,13

1,43

2,30

0,16

0,15

0,20

0,26

 

 

0,22

 

 

 

 

 

0,22

46,87

 

0,17

 

 

 

 

0,15

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

33,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

28,60

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,05

2,50

12,74

0,51

0,17

0,16

 

4,55

2,57

0,29

 

 

21,00

8,01

 

1,24

 

 

6,16

 

1,15

3,33

2,44

0,23

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,41

9,10

0,34

0,58

0,57

0,29

0,20

0,30

0,36

10,88

0,40

6,05

8,03

7,96

0,37

0,23

5,66

0,50

0,70

1,31

1,00

 

2,77

3,81

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

115,04

 

 

 

 

 

 

4,91

20,00

13,50

 

 

3,48

 

 

 

14,00

 

 

39,15

20,00

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

49,38

1,05

7,42

 

6,77

 

 

17,46

 

4,99

 

8,81

 

 

 

2,88

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.343,84

290,67

196,68

227,54

263,45

225,86

91,65

279,58

265,02

123,89

72,73

202,80

219,91

109,73

503,64

209,37

210,78

193,56

208,60

282,35

130,10

168,15

446,54

421,24

-

Đất giao thông

DGT

3.078,30

177,94

106,64

114,43

151,36

102,99

59,12

144,87

135,97

89,86

36,90

147,35

130,75

79,71

316,57

50,26

134,63

121,97

147,57

176,71

87,06

77,99

301,07

186,58

-

Đất thủy lợi

DTL

1.050,74

51,03

37,17

57,55

70,11

20,02

12,40

47,54

68,56

14,75

15,64

18,60

56,76

8,29

64,89

122,88

28,80

47,17

32,49

77,89

18,86

10,53

89,71

79,10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,43

2,90

0,85

0,08

0,01

0,07

0,11

0,03

 

0,07

0,14

0,05

0,06

0,07

0,28

0,05

0,03

0,08

0,10

0,17

0,09

0,08

0,06

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,98

2,26

0,33

0,42

0,08

0,22

0,30

0,54

0,14

0,20

0,14

0,30

0,20

0,57

0,54

0,17

0,52

0,20

0,14

0,21

0,79

0,33

0,81

0,57

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

180,92

8,41

2,20

28,85

3,26

7,99

2,81

6,36

3,23

2,28

1,32

3,15

2,86

3,97

8,73

2,99

5,69

2,71

4,18

3,82

4,13

59,48

6,86

5,64

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

84,04

5,64

2,02

4,49

4,62

1,34

0,83

3,18

3,99

0,72

3,02

4,16

3,07

0,72

4,24

3,29

4,55

3,78

6,56

1,63

2,60

0,94

9,95

8,70

-

Đất công trình năng lượng

DNL

112,85

0,08

0,04

0,27

1,34

0,02

0,08

32,86

2,29

0,07

0,15

2,10

3,58

0,04

4,52

0,09

1,14

1,76

0,68

1,48

0,09

0,23

0,15

59,79

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,63

 

 

 

 

 

 

10,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,23

 

 

0,38

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32,93

 

2,30

 

0,22

 

 

 

0,47

 

 

 

 

 

29,85

 

 

 

0,04

 

0,05

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,68

0,28

1,33

 

5,14

 

0,05

0,64

 

 

0,95

0,52

0,14

0,44

0,21

1,38

0,13

0,70

0,12

 

0,32

 

3,10

1,23

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

744,48

36,99

41,80

20,92

26,85

92,81

15,71

33,54

50,06

15,52

13,61

25,82

22,10

15,38

73,68

28,25

34,82

15,01

15,21

20,08

15,08

18,19

33,83

79,22

-

Đất chợ

DCH

15,10

4,89

2,00

0,46

0,45

0,39

0,23

 

0,29

0,40

0,83

0,73

0,39

0,49

0,13

 

0,45

0,18

0,25

0,34

0,92

 

0,92

0,36

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

45,59

4,13

1,31

1,13

4,40

1,72

1,79

1,58

2,73

1,04

1,60

1,45

1,51

1,03

2,54

1,41

1,44

2,02

2,90

1,68

0,94

1,49

2,88

2,87

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,28

2,28

 

 

 

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

 

 

0,16

0,18

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.925,95

 

 

128,72

85,09

79,08

45,82

73,09

70,59

68,70

40,83

78,53

73,29

74,30

117,80

72,05

85,97

93,93

86,24

70,94

76,10

105,24

261,45

138,19

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

259,52

144,51

115,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

59,82

8,52

1,30

1,62

0,49

0,72

0,26

0,87

0,46

0,62

1,06

1,41

2,87

0,51

27,43

0,85

0,26

0,52

4,31

0,55

0,55

0,45

3,02

1,17

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,11

0,15

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

 

2,21

0,30

0,18

 

 

 

0,15

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

42,01

3,54

1,22

1,95

0,98

2,90

0,81

6,46

0,63

0,70

0,59

0,26

1,59

1,31

0,55

1,54

1,37

0,44

2,11

2,21

0,18

1,10

5,99

3,58

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.052,19

34,80

67,77

 

52,68

0,23

27,09

57,96

57,62

162,64

66,05

10,11

107,39

38,94

61,03

14,26

20,29

25,22

23,98

58,98

39,92

25,35

99,88

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3.595,40

0,34

20,50

11,16

5,66

9,18

0,02

9,97

218,05

6,40

3,41

714,59

2.121,24

 

1,43

0,06

89,01

243,17

1,20

105,59

1,56

4,76

5,10

23,00

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,91

 

 

0,29

 

 

 

 

 

0,59

 

 

 

 

 

 

4,89

 

 

 

3,14

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.285,83

33,48

276,48

14,05

24,86

201,69

12,99

31,14

45,38

63,11

35,53

17,32

137,65

32,80

31,22

19,04

67,85

47,54

17,85

17,10

43,08

15,08

31,55

69,04

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

2.979,61

1.553,02

1.426,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

20.046,88

488,72

448,93

341,89

402,51

480,74

192,33

643,34

1.204,06

548,85

186,84

899,30

5.109,19

94,79

1.820,47

302,11

1.542,79

579,80

346,00

2.430,73

293,93

233,47

732,35

723,72

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

32.649,46

 

91,67

 

154,32

108,68

21,57

461,29

2.149,53

877,93

25,72

1.267,04

12.960,52

 

4.010,47

 

3.371,25

673,20

 

6.157,51

89,57

 

 

229,18

4

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

33,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

28,60

 

 

5

Khu dân cư nông thôn

DNT

7.994,01

194,89

179,02

136,33

160,51

191,70

76,70

256,54

480,14

218,86

74,51

358,61

2.037,37

37,80

725,94

120,47

615,21

231,21

137,97

969,29

117,21

93,10

292,04

288,59

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính:ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Xuyên

Thị trấn Thiên Cầm

Xã Cẩm Bình

Xã Cẩm Duệ

Xã Cẩm Dương

Xã Cẩm Hà

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Lạc

Xã Cẩm Lĩnh

Xã Cẩm Lộc

Xã Cẩm Minh

Xã Cẩm Mỹ

Xã Cẩm Nhượng

Xã Cẩm Quan

Xã Cẩm Quang

Xã Cẩm Sơn

Xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thành

Xã Cẩm Thịnh

Xã Cẩm Trung

Xã Cẩm Vịnh

Xã Nam Phúc Thăng

Xã Yên Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

503,02

36,14

29,54

15,63

29,27

11,79

5,11

30,88

31,17

16,48

8,49

5,09

39,50

2,44

34,76

8,80

30,48

5,45

14,69

39,72

24,75

44,35

26,50

11,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

197,31

26,16

8,67

8,45

15,11

7,54

4,41

8,69

2,44

1,70

6,81

2,06

3,84

 

3,06

3,98

8,48

2,93

9,71

2,04

3,13

42,07

21,06

4,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

197,31

26,16

8,67

8,45

15,11

7,54

4,41

8,69

2,44

1,70

6,81

2,06

3,84

 

3,06

3,98

8,48

2,93

9,71

2,04

3,13

42,07

21,06

4,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

65,51

4,32

14,67

3,24

3,88

1,25

0,06

2,89

1,45

2,27

0,85

0,35

5,84

 

4,62

3,38

0,05

0,33

4,25

0,01

1,37

1,90

4,61

3,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

50,06

5,01

5,89

3,74

2,53

3,00

0,44

0,61

1,22

8,51

0,43

0,39

2,53

2,33

2,68

1,31

4,39

0,87

0,68

0,54

0,53

0,38

0,69

1,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8,98

 

 

 

 

 

 

3,26

 

 

 

0,32

1,12

 

2,86

 

0,10

1,32

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

21,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,90

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

151,92

 

0,20

 

4,34

 

0,20

15,30

26,06

3,40

0,40

1,97

26,04

 

21,39

 

16,56

 

 

15,23

19,72

 

 

1,11

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,54

0,61

0,11

0,18

3,39

 

 

0,11

 

 

 

 

0,11

0,11

0,11

0,11

0,90

 

0,05

 

 

 

0,14

0,61

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,80

0,04

 

0,02

0,02

 

 

0,02

 

0,60

 

 

0,02

 

0,04

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

125,82

5,38

13,73

0,90

1,02

 

0,18

0,44

1,08

38,16

0,10

 

1,22

45,53

0,77

0,22

 

0,25

0,05

0,16

6,61

0,20

8,00

1,82

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,31

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

0,30

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,90

0,92

5,00

0,45

0,48

 

 

0,12

0,10

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

0,51

0,10

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,28

 

 

 

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,14

 

 

 

 

 

 

0,02

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,29

0,52

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

0,51

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,02

0,40

 

0,29

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,00

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,09

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,80

 

 

0,23

0,15

 

0,05

0,05

0,98

0,06

0,05

 

 

0,37

0,13

0,22

 

0,25

0,05

0,11

 

 

0,10

1,00

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,82

1,62

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

89,23

1,00

 

 

 

 

 

0,05

 

36,90

 

 

1,00

44,33

 

 

 

 

 

0,05

5,90

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

20,66

1,84

8,22

0,22

0,39

 

0,05

0,22

 

 

0,05

 

0,22

 

0,44

 

 

 

 

 

0,19

0,10

7,90

0,82

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính:ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cẩm Xuyên

TT Thiên Cầm

Xã Cẩm Bình

Xã Cẩm Duệ

Xã Cẩm Dương

Xã Cẩm Hà

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Lạc

Xã Cẩm Lĩnh

Xã Cẩm Lộc

Xã Cẩm Minh

Xã Cẩm Mỹ

Xã Cẩm Nhượng

Xã Cẩm Quan

Xã Cẩm Quang

Xã Cẩm Sơn

Xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thành

Xã Cẩm Thịnh

Xã Cẩm Trung

Xã Cẩm Vịnh

Xã Nam Phúc Thăng

Xã Yên Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

423,81

36,14

29,54

15,63

12,56

11,79

4,11

30,88

27,17

14,48

2,59

5,09

36,80

2,44

34,76

6,80

22,69

5,45

8,17

39,72

22,86

39,15

3,00

11,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

145,06

26,16

8,67

8,45

2,98

7,54

3,41

8,69

2,44

1,70

1,61

2,06

1,14

 

3,06

3,98

6,78

2,93

3,19

2,04

2,43

38,67

2,16

4,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

145,06

26,16

8,67

8,45

2,98

7,54

3,41

8,69

2,44

1,70

1,61

2,06

1,14

 

3,06

3,98

6,78

2,93

3,19

2,04

2,43

38,67

2,16

4,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

51,92

4,32

14,67

3,24

2,58

1,25

0,06

2,89

1,45

0,27

0,15

0,35

5,84

 

4,62

1,38

0,05

0,33

4,25

0,01

0,18

0,10

0,01

3,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

46,36

5,01

5,89

3,74

2,53

3,00

0,44

0,61

1,22

8,51

0,43

0,39

2,53

2,33

2,68

1,31

0,69

0,87

0,68

0,54

0,53

0,38

0,69

1,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,98

 

 

 

 

 

 

3,26

 

 

 

0,32

1,12

 

2,86

 

0,10

1,32

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

21,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,90

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

146,43

 

0,20

 

4,34

 

0,20

15,30

22,06

3,40

0,40

1,97

26,04

 

21,39

 

15,07

 

 

15,23

19,72

 

 

1,11

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2,36

0,61

0,11

0,18

0,11

 

 

0,11

 

 

 

 

0,11

0,11

0,11

0,11

 

 

0,05

 

 

 

0,14

0,61

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,80

0,04

 

0,02

0,02

 

 

0,02

 

0,60

 

 

0,02

 

0,04

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

13,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,70

 

 

 

 

 

4,00

 

0,70

3,40

2,50

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,80

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR( a)

5,49

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

1,49

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,62

 

 

 

0,33

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Xuyên

Thị trấn Thiên Cầm

Xã Cẩm Bình

Xã Cẩm Duệ

Xã Cẩm Dương

Xã Cẩm Hà

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Lạc

Xã Cẩm Lĩnh

Xã Cẩm Lộc

Xã Cẩm Minh

Xã Cẩm Mỹ

Xã Cẩm Nhượng

Xã Cẩm Quan

Xã Cẩm Quang

Xã Cẩm Sơn

Xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thành

Xã Cẩm Thịnh

Xã Cẩm Trung

Xã Cẩm Vịnh

Xã Nam Phúc Thăng

Xã Yên Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...
+(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

26,92

2,60

2,00

 

2,48

 

 

0,84

0,50

 

 

 

 

 

 

 

1,30

 

2,90

 

7,20

 

7,10

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,59

2,60

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,90

 

0,99

 

1,10

 

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,33

 

 

 

2,48

 

 

0,84

0,50

 

 

 

 

 

 

 

1,30

 

 

 

1,21

 

6,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

72,50

6,78

10,98

2,28

2,29

0,46

0,31

1,97

0,80

0,40

0,50

1,12

2,06

12,57

5,14

2,29

1,23

0,26

2,26

11,93

0,26

2,59

1,45

2,57

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,88

 

0,54

 

 

 

 

 

0,58

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

1,30

 

 

2,10

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

0,80

 

 

 

 

 

0,30

 

2.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,83

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

28,16

2,24

4,15

1,78

1,87

0,40

0,04

1,62

0,22

 

0,05

0,01

1,74

6,95

2,06

2,07

0,23

0,06

0,10

0,20

 

0,20

 

2,17

-

Đất giao thông

DGT

8,68

0,67

0,18

 

0,20

 

0,04

0,05

0,11

 

0,05

 

 

5,38

0,19

0,50

0,15

0,06

0,10

0,20

 

0,20

 

0,60

-

Đất thủy lợi

DTL

15,67

1,57

1,57

1,54

1,57

 

 

1,57

 

 

 

 

1,57

1,57

1,57

1,57

 

 

 

 

 

 

 

1,57

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,34

 

 

0,24

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,67

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

0,01

0,17

 

0,30

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,80

 

0,40

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,83

 

 

0,50

0,42

0,06

0,27

0,35

 

0,40

0,45

1,11

0,22

0,49

3,08

0,22

0,20

0,20

0,86

0,90

0,26

0,29

1,15

0,40

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

10,78

4,49

6,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Từ các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ KH 2024

LUA

RPH

RDD

Đất khác

I

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH

 

9,73

 

9,73

0,58

 

 

9,15

 

 

I.1

Đất quốc phòng

CQP

8,00

 

8,00

 

 

 

8,00

 

 

1

Trường bắn, thao trường huấn luyện (thôn Hưng Trung, Hưng Tiến)

CQP

8,00

 

8,00

 

 

 

8,00

Xã Cẩm Hưng

17085

I.2

Đất công an

CAN

1,73

 

1,73

0,58

 

 

1,15

 

 

1

Trụ sở công an thị trấn Thiên Cầm

CAN

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Thị trấn Thiên Cầm

101

2

Trụ sở công an xã Yên Hòa

CAN

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Xã Yên Hòa

102

3

Trụ sở Công an xã Cẩm Bình.

CAN

0,16

 

0,16

 

 

 

0,16

xã Cẩm Bình

105

4

Trụ sở Công an xã Cẩm Duệ

CAN

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

xã Cẩm Duệ

17097

5

Trụ sở Công an xã Cẩm Dương

CAN

0,2

 

0,2

 

 

 

0,2

xã Cẩm Dương

17098

6

Trụ sở Công an xã Cẩm Hà

CAN

0,26

 

0,26

0,26

 

 

 

xã Cẩm Hà

112

7

Trụ sở Công an xã Cẩm Lĩnh.

CAN

0,22

 

0,22

 

 

 

0,22

xã Cẩm Lĩnh

17092

8

Trụ sở Công an xã Cẩm Quang

CAN

0,22

 

0,22

 

 

 

0,22

xã Cẩm Quang

17090

9

Trụ sở Công an xã Cẩm Thành

CAN

0,17

 

0,17

0,17

 

 

 

xã Cẩm Thành

103

II

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG

 

260,83

229,78

31,05

13,41

 

 

17,64

 

 

II.1

Đất giao thông

 

256,58

229,78

26,80

10,01

 

 

16,79

 

 

1

Đường cao tốc Bắc Nam

DGT

230,80

229,78

1,02

 

 

 

1,02

Xã Cẩm Lạc, xã Cẩm Thạch

472

2

Đường kết nối từ Cao tốc Bắc Nam đi Quốc lộ 15B. chiều dài 8,5 km (từ Quốc lộ 1A đến Quốc lộ 15B tại xã Yên Hòa)

DGT

18,70

 

18,70

9,00

 

 

9,70

Thị trấn Cẩm Xuyên, xã Yên Hòa

473.1

3

Đường kết nối cao tốc đi Quốc lộ 1A (đoạn từ Quốc lộ 8C đến Quốc lộ 1A)

DGT

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

Thị trấn Cẩm Xuyên, xã Cẩm Quan

1819

4

Dự án đầu tư xây dựng cảng cá Cửa Nhượng

DGT

5,02

 

5,02

 

 

 

5,02

Xã Cẩm Nhượng

469a

5

Di dời nâng cao đường dây 110KV; Di dời nâng cao đường dây 220KV; Di dời công trình cấp nước sinh hoạt phục vụ GPMB đường cao tốc Bắc Nam

DGT

1,66

 

1,66

0,61

 

 

1,05

Xã Cẩm Thạch, Cẩm Duệ, Cẩm Quan, Cẩm Hưng, Cẩm Thịnh, Cẩm Lạc, Cẩm Minh

60122

II.2

Đất thương mại, dịch vụ

 

4,25

 

4,25

3,40

 

 

0,85

 

 

1

Trạm dừng nghỉ

TMD

4,25

 

4,25

3,40

 

 

0,85

Xã Cẩm Hưng

315

III

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HĐND TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT

 

362,15

59,55

302,60

91,82

8,98

 

201,80

 

 

III.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

56,05

45,64

10,41

5,41

 

 

5,00

 

 

1

Cụm công nghiệp Cẩm Nhượng

SKN

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Xã Cẩm Nhượng

113a

2

Cụm công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên (phần đất chưa cho thuê)

SKN

51,05

45,64

5,41

5,41

 

 

 

Xã Cẩm Vịnh

20074

III.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

4,46

 

4,46

0,94

 

 

3,52

 

 

1

Công trình thu trạm bơm cấp I của Nhà nước máy Nam Cẩm Xuyên (tại vùng sông Rác, thôn Hoa Thám, xã Cẩm Lạc)

SKC

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Cẩm Lạc

20020

2

Nhà máy nước và hệ thống đường ống Nam Cẩm Xuyên (Khu vực nhà máy-tại vùng Núi Tròn, thôn Hoa Thám, xã Cẩm Lạc)

SKC

3,50

 

3,50

 

 

 

3,50

Xã Cẩm Minh, Cẩm Lạc, Cẩm Sơn, Cẩm Thịnh, Cẩm Trung, Cẩm Lộc, Cẩm Hà, Cẩm Lĩnh, Cẩm Hưng, Cẩm Nhượng, Nam Phúc Thăng, và thị trấn Thiên Cầm

222

3

Trụ sở điều hành của Nhà máy nước Nam Cẩm Xuyên và trạm bơm tăng áp (tại vùng Đập Bớm, thôn Hương Sơn, xã Cẩm Sơn)

SKC

0,94

 

0,94

0,94

 

 

 

Xã Cẩm Sơn

11000

III.3

Đất giao thông

DGT

115,07

5,15

109,92

9,06

 

 

100,86

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Phạm Lê Đức

DGT

0,25

 

0,25

0,10

 

 

0,15

Thị trấn Cẩm Xuyên

7000

2

Đường dọc bờ biển Thiên Cầm đoạn từ Khách sạn Công Đoàn đến chân núi Thiên Cầm

DGT

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Thị trấn Thiên Cầm

7017

3

Xây dựng đường ĐH 124 thị trấn Cẩm Xuyên đi Kẻ Gỗ

DGT

15,00

 

15,00

 

 

 

15,00

Xã Cẩm Quan, Cẩm Duệ, Cẩm Mỹ

7017.1

4

Đường ven bờ kè Sông Hội thị trấn Cẩm Xuyên

DGT

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Thị trấn Cẩm Xuyên

7017.2

5

Đường Vành đai 1 thị trấn Cẩm Xuyên

DGT

4,00

 

4,00

1,00

 

 

3,00

Thị trấn Cẩm Xuyên

7017.3

6

Hạ tầng khu du lịch Nam Thiên Cầm (Giai đoạn 2)

DGT

0,66

 

0,66

 

 

 

0,66

Thị trấn Thiên Cầm, xã Cẩm Nhượng

7017

7

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cẩm Thạch - Thạch Hội, huyện Cẩm Xuyên (giai đoạn 2)

DGT

2,05

1,50

0,55

0,13

 

 

0,42

Xã Cẩm Duệ

7008

8

Nâng cấp đường ĐH 132 (Cẩm Hưng - Cẩm Lộc)

DGT

3,18

 

3,18

2,20

 

 

0,98

Xã Cẩm Hưng, Cẩm Thịnh, Cẩm Hà, Cẩm Lộc

7003.2

9

Xây dựng cầu Truộc Nhăng, xã Cẩm Lạc

DGT

0,4

 

0,4

 

 

 

0,4

Xã Cẩm Lạc

 

10

Đường gom Quốc lộ 15B

DGT

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Xã Cẩm Lĩnh

60111

11

Nâng cấp tuyến đường giao thông phục vụ sản xuất thôn 3, 6 xã Cẩm Lĩnh (Lạc An - Xứ Bục, thôn 6)

DGT

1,40

 

1,40

0,60

 

 

0,80

Xã Cẩm Lĩnh

60112

12

Nâng cấp tuyến đường giao thông nội đồng phục vụ sản xuất thôn 4,7 xã Cẩm Minh, huyện Cẩm Xuyên

DGT

0,75

 

0,75

0,75

 

 

 

Xã Cẩm Minh

60117

13

Đường trục xã TX05

DGT

0,54

 

0,54

 

 

 

0,54

Xã Cẩm Mỹ

60118

14

Đường nối đường gom từ đường QL 15B vào cụm công nghiệp Cẩm Nhượng

DGT

2,30

 

2,30

 

 

 

2,30

Xã Cẩm Nhượng

60119

15

Dự án khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Cửa Nhượng

DGT

73,80

 

73,80

 

 

 

73,80

Xã Cẩm Nhượng, Cẩm Lĩnh

469

16

Đường trục xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên

DGT

1,93

1,40

0,53

0,30

 

 

0,23

xã Cẩm Quan

7006

17

Nâng cấp đường Cẩm Quan - Cẩm Duệ

DGT

1,36

 

1,36

0,90

 

 

0,46

Xã Cẩm Quan, Cẩm Duệ

7006.5

18

Nâng cấp đường trục xã từ trung tâm xã đi kênh N1

DGT

1,01

 

1,01

0,80

 

 

0,21

Xã Cẩm Sơn, xã Cẩm Thịnh

7004

19

Đường trục xã Cẩm Thịnh (đường tránh lũ)

DGT

1,60

 

1,60

1,00

 

 

0,60

Xã Cẩm Sơn, xã Cẩm Thịnh

7003

20

Đuờng trục xã TX05 xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Xuyên

DGT

4,08

2,25

1,83

1,28

 

 

0,55

xã Cẩm Thành

7007

21

Điểm nút giao thông và đất công cộng trước trường Đại Học, xã Cẩm Vịnh

DGT

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Xã Cẩm Vịnh

60007

III.4

Đất thủy lợi

DTL

42,65

 

42,65

1,26

 

 

41,39

 

 

1

Dự án tăng cường khả năng tiêu thoát lũ vùng hạ du công trình thủy lợi Kẻ Gỗ, tỉnh Hà Tĩnh (đoạn qua huyện Cẩm Xuyên)

DTL

42,65

 

42,65

1,26

 

 

41,39

Xã Cẩm Duệ, Cẩm Hưng, Cẩm Mỹ, Cẩm Nhượng, Cẩm Quan, Cẩm Quang, thị trấn Cẩm Xuyên, Thị trấn Thiên Cầm, Yên Hòa, Cẩm Bình

476

III.5

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,02

1,02

1,00

1,00

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Xuyên

DYT

2,02

1,02

1,00

1,00

 

 

 

Thị trấn Cẩm Xuyên

60062

III.6

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

12,49

6,00

6,49

5,61

 

 

0,88

 

 

1

Mở rộng Trường mầm non Cẩm Hà

DGD

0,60

0,45

0,15

0,15

 

 

 

Xã Cẩm Hà

19050

2

Mở rộng trường THPT Cẩm Bình (thôn Tân An)

DGD

2,48

1,95

0,53

 

 

 

0,53

Xã Cẩm Bình

355

3

Mở rộng trường Tiểu học Cẩm Duệ tại thôn Trần Phú; Mở rộng Trường THCS Mỹ Duệ

DGD

1,85

1,60

0,25

 

 

 

0,25

Xã Cẩm Duệ

354; 353

4

Mở rộng trường THCS Minh Lạc

DGD

1,36

0,96

0,40

0,40

 

 

 

Xã Cẩm Lạc

357

5

Trường tiểu học Cẩm Lộc

DGD

1,17

0,74

0,43

0,43

 

 

 

Xã Cẩm Lộc

363

6

Mở rộng trường mầm non xã Cẩm Minh

DGD

0,76

0,30

0,46

0,46

 

 

 

Xã Cẩm Minh

362

7

Xây dựng mới Trường Mầm Non xã Cẩm Quan tại thôn Thanh Sơn (điều chỉnh sang vị trí mới)

DGD

1,10

 

1,10

1,10

 

 

 

Xã Cẩm Quan

358

8

Mở rộng trường tiểu học Cẩm Thành (thôn Đồng Bàu)

DGD

0,2

 

0,2

0,2

 

 

 

Xã Cẩm Thành

360

9

Trường Tiểu học Cẩm Hưng (thôn Thắng Thành)

DGD

2,97

 

2,97

2,87

 

 

0,10

Xã Cẩm Hưng

351

III.7

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

1

Đất cơ sở thể dục, thể thao thôn Cẩm Đồng

DTT

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Xã Cẩm Thạch

506

III.8

Đất công trình năng lượng

DNL

17,91

 

17,91

1,19

6,68

 

10,04

 

 

1

Đường dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu (Đường dây 500kV Nhiệt điện Vũng Áng 3 – Quỳnh Lập), đoạn qua huyện Cẩm Xuyên)

DNL

17,31

 

17,31

0,98

6,68

 

9,65

Các xã: Cẩm Minh, Cẩm Lạc, Cẩm Sơn, Cẩm Thịnh, Cẩm Hưng, Cẩm Quan, Cẩm Mỹ, Cẩm Duệ, Cẩm Thạch

60066

2

Xây dựng cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Cẩm Xuyên

DNL

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

Xã Cẩm Duệ, Cẩm Quan, Cẩm Minh

 

3

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp thị xã Kỳ Anh, huyện Cẩm Xuyên, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh theo phương án đa chia - đa nối (MDMC)

DNL

0,10

 

0,10

0,02

 

 

0,08

Xã Cẩm Hà, xã Nam Phúc Thăng, xã Yên Hòa, xã Cẩm Sơn

 

4

Nhà máy Thủy điện Sông Rác

DNL

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Cẩm Lạc

317

5

Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp tỉnh Hà Tĩnh năm 2024

DNL

0,03

 

0,03

0,03

 

 

 

Xã Cẩm Hưng, xã Cẩm Thịnh

 

6

Cải tạo mạch vòng 22KV giữa ĐZ 471 E18.9 với DDZ477 E 18.1 để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện

DNL

0,05

 

0,05

0,03

 

 

0,02

Xã Yên Hoà, thị trấn Cẩm Xuyên

 

7

Xây dựng tuyến 481 sau TBA 110kv Hà Tĩnh kết nối với đường dây 471E18.9 TBA 110kv Cẩm Xuyên

DNL

0,13

 

0,13

0,13

 

 

 

Xã Cẩm Vịnh, xã Cẩm Bình

60128

III.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

10,00

1,50

8,50

 

2,30

 

6,20

 

 

1

Mở rộng khu mộ cố tổng bí thư Hà Huy Tập

DDT

10,00

1,50

8,50

 

2,30

 

6,20

Xã Cẩm Hưng

20035

III.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,05

 

17,05

 

 

 

17,05

 

 

1

Vùng đệm nhà máy xử lý rác

DRA

17,00

 

17,00

 

 

 

17,00

Xã Cẩm Quan

520

2

Xử lý nước thải khu dân cư thôn Trung Thành

DRA

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Xã Cẩm Trung

60133

III.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

20,00

 

20,00

13,60

 

 

6,40

 

 

1

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

20,00

 

20,00

13,60

 

 

6,40

Xã Cẩm Dương, Thị trấn Thiên Cầm

1052

III.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,75

0,10

2,65

1,96

 

 

0,69

 

 

1

Nhà văn hóa TDP 6

DSH

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Thị trấn Cẩm Xuyên

1071-2;

2

Nhà văn hóa thôn Thống Nhất; thôn Trần Phú

DSH

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Xã Cẩm Duệ

1099-1; 1099- 2

3

Nhà văn hóa thôn 5

DSH

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Cẩm Minh

1111

4

Nhà văn hóa thôn Hải Bắc, Xuân Bắc; thôn Tân Dinh; thôn Phúc Hải; thôn Chùa

DSH

0,39

 

0,39

 

 

 

0,39

Xã Cẩm Nhượng

1097-1; 1097- 3; 1097-4

5

Nhà văn hoá thôn Đại Tăng; thôn Cẩm Đồng

DSH

0,61

 

0,61

0,61

 

 

 

Xã Cẩm Thạch

1087; 1088

6

NVH thôn Trung Đông

DSH

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Nam Phúc Thăng

1077.2

7

Mở rộng nhà văn hóa thôn Trung Nam

DSH

0,15

0,10

0,05

0,05

 

 

 

Xã Cẩm Thành

1102

III.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

37,23

 

37,23

31,75

 

 

5,48

 

 

1

Đất ở giáp đường 26/3, thôn Bình Quang (thôn Trung trạm cũ), thôn Đông Nam Lý

ONT

0,60

 

0,60

0,60

 

 

 

Xã Cẩm Bình

838a; 835

2

Đất ở khu trung tâm xã Cẩm Bình

ONT

6,30

 

6,30

6,30

 

 

 

Xã Cẩm Bình

822

3

Đất ở vùng Hạ Bài, vùng gần Trường Đại Học

ONT

0,12

 

0,12

0,12

 

 

 

Xã Cẩm Bình

845.1; 826; 3003; 825;837; 848

4

Tái định cư cao tốc, thôn Thống Nhất

ONT

0,31

 

0,31

0,31

 

 

 

Xã Cẩm Duệ

7038

5

Đất ở vùng Miệu, thôn Thống Nhất; Vùng Bàu khoán, thôn Ái Quốc; vùng gần Cầu Bến Voi và nhà văn hóa cũ thôn Quang Trung

ONT

0,45

 

0,45

0,35

 

 

0,10

Xã Cẩm Duệ

60136; 685; 702

6

Đất ở thôn Hoa Thám

ONT

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

Xã Cẩm Duệ

680A

7

Đất ở thôn Phương Trứ

ONT

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

Xã Cẩm Duệ

688.1

8

Đất ở thôn Trung Dương, Trung Tiến; thôn Rạng Đông; thôn Nam Thành; thôn Trung Tiến

ONT

2,02

 

2,02

1,20

 

 

0,82

Xã Cẩm Dương

712; 60017; 60033a; 60034a

9

Đất ở đồng Nương Cộ Ngoài (thôn Nguyễn Đối); vùng gần cựa ông Khoa (thôn Đông Tây Xuân)

ONT

0,65

 

0,65

0,65

 

 

 

Xã Cẩm Hà

896; 897-1

10

Đất ở gần nhà bà Lệ thôn Nguyễn Đối

ONT

0,17

 

0,17

0,12

 

 

0,05

Xã Cẩm Hà

903a

11

Đất ở xen ghép thôn Tiến Thắng, Thanh Xuân, Nguyễn Đối

ONT

0,24

 

0,24

0,24

 

 

 

Xã Cẩm Hà

897a; 60038

12

Đất ở cựa ông Bừng, thôn Xuân Hạ

ONT

0,28

 

0,28

0,28

 

 

 

Xã Cẩm Hà

7.500

13

Đất ở vùng Kênh Bắc, thôn Hưng Tiến; vùng gần trại anh Hà thôn Thắng Thành

ONT

0,45

 

0,45

0,30

 

 

0,15

Xã Cẩm Hưng

536

14

Đất ở gần nhà ông Hùng thôn Hưng Tiến

ONT

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Cẩm Hưng

539a

15

Đất ở dân cư gần nhà Ông Tân, thôn 12

ONT

0,06

 

0,06

0,06

 

 

 

Xã Cẩm Hưng

526a

16

Đất ở gần nhà ông Cường Kính thôn Hưng Thành

ONT

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Cẩm Hưng

534a

17

Đất ở vùng Cồn Gát, thôn Quang Trung 2

ONT

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Xã Cẩm Lạc

924

18

Tái định cư cao tốc, thôn Hưng Đạo, thôn Lạc Thọ, thôn Hà Văn

ONT

0,80

 

0,80

0,40

 

 

0,40

Xã Cẩm Lạc

310

19

Đất ở vùng dọc đường trục chính, vùng Cồn Rèn, thôn Yên Lạc

ONT

0,70

 

0,70

0,70

 

 

 

Xã Cẩm Lạc

923; 922a

20

Đất ở vùng đồng Gát thôn Hưng Đạo

ONT

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

Xã Cẩm Lạc

310a

21

Đất ở xen dắm toàn xã

ONT

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Cẩm Lạc

 

22

Đất ở vùng Bắc bờ kè Sông Rác, vùng Bồng Hoa thôn Lạc Thọ

ONT

0,29

 

0,29

0,20

 

 

0,09

Xã Cẩm Lạc

930; 930a

23

Giao đất tái định cư vùng sạt lở nguy hiểm, thôn 1

ONT

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Cẩm Lĩnh

60141

24

Đất ở thôn 4

ONT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã Cẩm Lĩnh

158a

25

Đất ở thôn 3

ONT

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

Xã Cẩm Lĩnh

590a

26

Đất ở vùng gần NVH thôn Vinh Lộc, vùng Cựa Tỉnh thôn Vinh Lộc

ONT

0,58

 

0,58

0,58

 

 

 

Xã Cẩm Lộc

957a

27

Đất ở thôn 5 (vùng gân sân thể thao thôn 6 cũ; vùng gần nhà ông Nguyễn Công Tam); đất ở thôn 9; đất ở thôn 7

ONT

0,28

 

0,28

 

 

 

0,28

Xã Cẩm Minh

934; 948a; 940a;

28

Đất ở vùng đồng Phúc Huyền

ONT

0,5

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã Cẩm Minh

945a

29

Đất ở thôn 1

ONT

0,3

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Cẩm Minh

311a

30

Đất ở vùng Cựa Kho, thôn Mỹ Lâm; vùng Cây Da (thôn Quốc Tuấn) và gần cây Da

ONT

0,31

 

0,31

 

 

 

0,31

Xã Cẩm Mỹ

60018a; 630a; 637

31

Đất ở dân cư thôn Mỹ Yên

ONT

0,22

 

0,22

0,06

 

 

0,16

Xã Cẩm Mỹ

633

32

Đất ở thôn Liên Thành

ONT

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

Xã Cẩm Nhượng

598

33

Đất ở (vùng gần nhà anh Quang) thôn Thanh Mỹ

ONT

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Cẩm Quan

781

34

Đất ở đường Quang Yên Hòa, thôn 5, thôn 6; vùng thôn 9; vùng thôn 2,3

ONT

0,57

 

0,57

0,57

 

 

 

Xã Cẩm Quang

557a; 550a; 9050a

35

Đất ở vùng đồng Má thôn 3

ONT

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

Xã Cẩm Quang

543

36

Đất ở vùng đền chùa thôn 7

ONT

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Cẩm Quang

548a

37

Đất ở gần sân bóng, thôn 9

ONT

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Cẩm Quang

550b

38

Tái định cư cao tốc, thôn Thượng Sơn

ONT

0,06

 

0,06

0,06

 

 

 

Xã Cẩm Sơn

314a

39

Đất ở vùng Phúc Sơn (đấu giá); Lĩnh Sơn (đấu giá)

ONT

0,48

 

0,48

0,48

 

 

 

Xã Cẩm Sơn

894-1; 894-2

40

Đất ở thôn Thượng Sơn (liền kề khu tái định cư cao tốc)

ONT

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Cẩm Sơn

888a

41

Đất ở vùng gần nhà ông Mao thôn Lĩnh Sơn

ONT

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Cẩm Sơn

844-2

42

Tái định cư cao tốc, thôn Na Trung

ONT

0,06

 

0,06

0,06

 

 

 

Xã Cẩm Thạch

309

43

Đất ở thôn Xuân Lâu; thôn Mỹ Thành; thôn Đại Tăng

ONT

1,27

 

1,27

1,05

 

 

0,22

Xã Cẩm Thạch

661a, 669a; 675; 657

44

Đất ở thôn Đông Mỹ; thôn Kênh

ONT

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

Xã Cẩm Thành

814a; 809a

45

Đất ở thôn Hưng Mỹ

ONT

0,69

 

0,69

0,69

 

 

 

Xã Cẩm Thành

7022

46

Đất ở thôn Đông Nam Lộ

ONT

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Cẩm Thành

7024

47

Tái định cư cao tốc tại thôn Hòa Sơn, thôn Sơn Nam

ONT

0,03

 

0,03

0,03

 

 

 

Xã Cẩm Thịnh

753a

48

Đất ở vùng Hồ Thượng Tuy (vùng Động Đụn thôn Hòa Sơn); thôn Tiến Thắng, Sơn Nam, Sơn Trung, Hòa Sơn, Đông Thuận, Tân Thuận, Yên Trung, Lai Trung, Lai Lộc

ONT

0,95

 

0,95

 

 

 

0,95

Xã Cẩm Thịnh

812a; 747; 313a; 754a; 734; 747; 748; 749

49

Đất ở dân dư thôn Hòa Sơn

ONT

0,46

 

0,46

0,46

 

 

 

Xã Cẩm Thịnh

313a

50

Đất ở thôn Lai Trung

ONT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã Cẩm Thịnh

751,741A,754- QH

51

Đất ở thôn Trung Thành, Quyết Tâm, Trung Thịnh, Trung Tiến, Nam Thành; vùng Ràng Vịt thôn trung Thành

ONT

0,85

 

0,85

0,70

 

 

0,15

Xã Cẩm Trung

871; 874a

52

Đất ở thôn Trung Tiến, Trung Thịnh, Nam Thành

ONT

0,25

 

0,25

0,15

 

 

0,10

Xã Cẩm Trung

2001a; 2001b; 871

53

Đất ở thôn Trung Thành gần nhà ông Liêm

ONT

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Cẩm Trung

875a

54

Dự án Hạ tầng khu dân cư đô thị và thương mại - dịch vụ Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên

ONT

7,27

 

7,27

6,98

 

 

0,29

Xã Cẩm Vịnh

720

55

Đất ở vùng Nương Mụ, thôn Ngụ Phúc

ONT

0,70

 

0,70

0,70

 

 

 

Xã Cẩm Vịnh

724a

56

Đất ở vùng Chà Moi thôn Đông Vịnh

ONT

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Xã Cẩm Vịnh

727b

57

Đất ở thôn Phúc Tiến, Phúc Trung, Phúc Thịnh, Hưng Quang, Vĩnh Phúc; thôn Hà Phúc Đồng; đất ở vùng Thống Tiết, vùng gần ông Lê Thông (thôn Tây Nguyên); vùng gần nhà bà Hồng (thôn Nam Yên); đất ở thôn Trường Yên

ONT

0,80

 

0,80

0,15

 

 

0,65

Xã Nam Phúc Thăng

588; 587; 60152; 565a

58

Đất ở thôn Tây Nguyên, Hưng Lộc,

ONT

0,14

 

0,14

 

 

 

0,14

Xã Nam Phúc Thăng

562; 566

59

Đất ở dân cư gần trạm y tế, thôn Quý Hòa

ONT

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Yên Hòa

867a

60

Đất ở dân cư gần nhà ông Ty, thôn Yên Mỹ

ONT

0,2

 

0,2

0,2

 

 

 

Xã Yên Hòa

866

61

Đất ở dân cư thôn Yên Giang

ONT

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Yên Hòa

866a

62

Đất ở dân cư gần nhà ông Liên, thôn Hồ Phượng

ONT

0,2

 

0,2

0,20

 

 

 

Xã Yên Hòa

863

III.14

Đất ở tại đô thị

ODT

22,89

 

22,89

18,60

 

 

4,29

 

 

1

Đất ở TDP 9 (ven sông Hội)

ODT

21,29

 

21,29

17,00

 

 

4,29

Thị trấn Cẩm Xuyên

1003

2

Đất ở TDP 10

ODT

0,5

 

0,50

0,50

 

 

 

Thị trấn Cẩm Xuyên

996b

3

Đất ở tổ dân phố 14,

ODT

0,4

 

0,40

0,40

 

 

 

Thị trấn Cẩm Xuyên

988a

5

Đất ở Vùng TDP Nhân Hòa

ODT

0,70

 

0,70

0,70

 

 

 

Thị trấn Thiên Cầm

1007

III.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,58

0,14

0,44

0,44

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trụ sở Trung tâm quản lý nước sạch huyện Cẩm Xuyên

TSC

0,29

0,14

0,15

0,15

 

 

 

Thị trấn Cẩm Xuyên

60039

2

Xây dựng trụ sở Chi cục thi hành án dân sự huyện Cẩm Xuyên

TSC

0,29

 

0,29

0,29

 

 

 

Thị trấn Cẩm Xuyên

60040

IV

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

 

43,63

 

43,63

23,67

 

 

19,96

 

 

IV.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,58

 

18,58

9,90

 

 

8,68

 

 

1

Đất nuôi trồng thuỷ sản thôn Đông Nam Lộ, thôn Trung Nam

NTS

6,90

 

6,90

4,00

 

 

2,90

Xã Cẩm Thành

4011

2

Đất nuôi trồng thuỷ sản thôn Quốc Tuấn

NTS

7,80

 

7,80

2,70

 

 

5,10

Xã Cẩm Mỹ

7016

3

Đất nuôi trồng thủy sản xứ đồng Tráng, thôn Trung Thịnh

NTS

1,38

 

1,38

0,70

 

 

0,68

Xã Cẩm Trung

17035

4

Đất nuôi trồng thủy sản vùng Bãi Rào, thôn Phúc Trung (thôn 3 cũ); vùng Cựa Tiền, thôn Vĩnh Phúc

NTS

2,50

 

2,50

2,50

 

 

 

Xã Nam Phúc Thăng

127a; 17022

IV.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,12

 

17,12

11,56

 

 

5,56

 

 

1

Trang trại tổng hợp vùng dưới kênh N1, thôn Tân Mỹ; vùng đồng Mụ Sợ, thôn Trung Thành; vùng Sơn Cước, thôn Tân Mỹ; vùng gần nhà ông Phạm Văn Thành, thôn Tân Mỹ; vùng gần lò mổ, thôn Trung Thành

NKH

17,12

 

17,12

11,56

 

 

5,56

Xã Cẩm Duệ

17042; 17043; 17046; 17047; 17040

IV.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,48

 

1,48

1,48

 

 

 

 

 

1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

Xã Cẩm Duệ

152

2

Đất thương mại, dịch vụ Nam Chợ Biền, thôn Yên Lạc

TMD

0,09

 

0,09

0,09

 

 

 

Xã Cẩm Lạc

200

3

Đất thương mại dịch vụ, thôn 7, thôn 10

TMD

1,24

 

1,24

1,24

 

 

 

Xã Cẩm Quang

124; 126

4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

Xã Cẩm Bình

172

IV.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,30

 

6,30

0,58

 

 

5,72

 

 

1

Khai thác và chế biến đá xây dựng tại khu vực núi Rác

SKS

6,30

 

6,30

0,58

 

 

5,72

Xã Cẩm Lĩnh, xã Cẩm Trung

1139a

IV.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

 

 

1

Đất ở vùng gần NVH thôn 6

ONT

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

Xã Cẩm Quang

456a

V

CÁC KHU VỰC SỬ DỤNG ĐẤT KHÁC

 

384,16

10,62

373,54

67,83

 

21,90

283,81

 

 

V.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

 

 

1

Khu đất trồng cây lâu năm

CLN

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Xã Cẩm Trung

1075a

V.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

52,63

 

52,63

3,40

 

 

49,23

 

 

1

Đất nuôi trồng thủy sản vùng đồng Trọt Cạn

NTS

2,60

 

2,60

 

 

 

2,60

Thị trấn Cẩm Xuyên

17018

2

Đất nuôi trồng thủy sản công nghệ cao vùng Đập 19-5, TDP Tây Long, TDP Tân Phú

NTS

20,00

 

20,00

 

 

 

20,00

Thị trấn Thiên Cầm

17030; 1079a

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản Trọt Hường, thôn Mỹ Đông; Bàu Bục Mạ, thôn Mỹ Sơn

NTS

4,03

 

4,03

 

 

 

4,03

Xã Cẩm Mỹ

7019; 7020

4

Đất nuôi trồng thủy sản xứ đồng Tảo Trạng, thôn Trung Thành

NTS

6,40

 

6,40

 

 

 

6,40

Xã Cẩm Trung

17036

5

Đất nuôi trồng thuỷ sản thôn Ngụ Quế

NTS

5,20

 

5,20

3,40

 

 

1,80

Xã Cẩm Vịnh

20073

6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,40

 

1,40

 

 

 

1,40

Xã Cẩm Hà

18.033

7

Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp chăn nuôi vùng Cồn Tùng, Hoàng Lò, thôn Tân Trường; vùng Trọt Cóc, thôn Hưng Quang; thôn Trung Tiến; thôn Yên Thành

NTS

13,00

 

13,00

 

 

 

13,00

Xã Nam Phúc Thăng

17023; 17020; 7000; 17002

V.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

67,35

 

67,35

27,39

 

 

39,96

 

 

1

Mô hình vườn ươm các loại cây cảnh

NKH

0,84

 

0,84

 

 

 

0,84

Xã Cẩm Hưng

17058

2

Trang trại tổng hợp vùng Tùng Ràn, thôn Trung Đông

NKH

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Xã Nam Phúc Thăng

60101

3

Trang trại tổng hợp vùng Mồ Háu, thôn Quang Trung; vùng đất Bùi Quang Thuần, thôn Quang Trung;

NKH

2,34

 

2,34

0,57

 

 

1,77

Xã Cẩm Duệ

17045; 17048; 19029.1

4

Trang trại tổng hợp vùng Đồi Bại thôn Hoa Thám; vùng Đồng Bảo

NKH

4,50

 

4,50

 

 

 

4,50

Xã Cẩm Lạc

60009d; 17077-1

5

Trang trại chăn nuôi tổng hợp

NKH

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Xã Cẩm Lĩnh

19044

6

Khu chăn nuôi tập trung vùng Cồn Dưa Dưới thôn Tân Trung Thuỷ; vùng Đồng Chàng Dưới thôn Minh Lộc; vùng Trại ông Kỉnh thôn Vinh Lộc

NKH

5,90

 

5,90

5,20

 

 

0,70

Xã Cẩm Lộc

17075; 17076; 18037

7

Trang trại chăn nuôi tổng hợp vùng Trậm Trì; vùng Hói Mơ; vùng Cựa Trại; vùng Trạm Từ Dưới; vùng Trại Cố

NKH

13,59

 

13,59

1,70

 

 

11,89

Xã Cẩm Sơn

17071; 60009c; 17069; 4014; 60009b; 60009a; 17070

8

Trang trại tổng hợp vùng Bãi Tran, thôn Đông Mỹ

NKH

2,52

 

2,52

2,52

 

 

 

Xã Cẩm Thành

17061

9

Trang trại tổng hợp vùng Tảo, vùng Cồn Nhàn

NKH

2,40

 

2,40

 

 

 

2,40

Xã Cẩm Trung

1140

10

Trang trại tổng hợp vùng Đền Thánh, thôn 11

NKH

24,00

 

24,00

16,40

 

 

7,60

Xã Nam Phúc Thăng

17001

11

Trang trại chăn nuôi tổng hợp

NKH

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Xã Cẩm Quang

18051

12

Trang trại chăn nuôi tổng hợp

NKH

4,26

 

4,26

1,00

 

 

3,26

Xã Cẩm Hà

17.076

V.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,85

 

40,85

2,96

 

 

37,89

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ tại Khu đất C9 của Khu dịch vụ công cộng tại khu du lịch Nam Thiên Cầm

TMD

0,54

 

0,54

 

 

 

0,54

Thị trấn Thiên Cầm

142-2

2

Đất thương mại dịch vụ Bắc chợ Biền, thôn Yên Lạc; cầu Chợ Biền, thôn Phú Đoài; vùng lò gạch cũ; vùng Bàu Sen, thôn Yên Lạc

TMD

2,48

 

2,48

0,60

 

 

1,88

Xã Cẩm Lạc

201; 199; 202; 201.1;

3

Khu du lịch sinh thái Hồ Kẻ Gỗ

TMD

21,00

 

21,00

 

 

 

21,00

Xã Cẩm Mỹ

146

4

Đất thương mại, dịch vụ thôn Chùa

TMD

1,47

 

1,47

 

 

 

1,47

Xã Cẩm Nhượng

134

5

Cảng Cá Cửa Nhượng thôn Nam Hải

TMD

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Xã Cẩm Nhượng

137

6

Khu sinh thái xã Cẩm Thành, thôn Nam Bắc Thành

TMD

5,50

 

5,50

 

 

 

5,50

Xã Cẩm Thành

60026

7

Đất thương mại, dịch vụ thôn Quyết Thắng; vùng đồng Cửa Mụ (Trúng Ngoài)

TMD

1,00

 

1,00

0,70

 

 

0,30

Xã Cẩm Trung

20018; 185

8

Đất thương mại dịch vụ tại Khu đất thu hồi của Trung tâm Phục hồi chức năng và Dưỡng sinh Võ Hoàng Yên

TMD

2,20

 

2,20

 

 

 

2,20

Xã Cẩm Vịnh

163

9

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,16

 

0,16

0,16

 

 

 

Xã Cẩm Vịnh

164

10

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,50

 

1,50

1,50

 

 

 

Xã Nam Phúc Thăng

129; 129-2

V.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

9,10

0,20

8,90

3,90

 

 

5,00

 

 

1

Mở rộng nhà máy nước và hệ thống đường ống Bắc Cẩm Xuyên

SKC

1,70

0,20

1,50

0,30

 

 

1,20

Cẩm Mỹ, Cẩm Duệ, Cẩm Quan, Cẩm Bình, Yên Hòa, Cẩm Dương, Cẩm Quang, xã Cẩm Thạch

221-1; 221-2

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp thôn Lĩnh Sơn; thôn Trung Sơn

SKC

4,40

 

4,40

3,60

 

 

0,80

Xã Cẩm Sơn

217; 218

3

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Xứ Bục, thôn 3

SKC

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Xã Cẩm Lĩnh

1080

V.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

84,91

 

84,91

 

 

 

84,91

 

 

1

Mỏ đất san lấp núi Động Mòi

SKS

20,00

 

20,00

 

 

 

20,00

Xã Cẩm Lạc

1067

2

Mỏ đá xây dựng Cẩm Thịnh

SKS

10,83

 

10,83

 

 

 

10,83

Xã Cẩm Thịnh

60156

3

Mỏ đất san lấp động Đót

SKS

13,70

 

13,70

 

 

 

13,70

Xã Cẩm Thịnh

1065

4

Mỏ cát xã Cẩm Mỹ

SKS

3,48

 

3,48

 

 

 

3,48

Xã Cẩm Mỹ

60165

5

Mỏ đất san lấp đồng Chiêng

SKS

14,00

 

14,00

 

 

 

14,00

Xã Cẩm Sơn

1066

6

Đất san lấp Khe dài Đồng Mọ

SKS

18,60

 

18,60

 

 

 

18,60

Xã Cẩm Trung

1069

7

Đá xây dựng Núi Voi 1

SKS

4,30

 

4,30

 

 

 

4,30

Xã Cẩm Lĩnh

1139a

V.7

Đất giao thông

DGT

18,37

9,99

8,38

3,68

 

 

4,70

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp quốc lộ QL8C

DGT

11,87

9,99

1,88

0,58

 

 

1,30

Thị trấn Thiên Cầm, xã Nam Phúc Thăng, thị trấn Cẩm Xuyên

376

2

Nâng cấp đường huyện ĐH 131 (Thạch Bình - Cẩm Thăng)

DGT

3,00

 

3,00

2,10

 

 

0,90

Xã Cẩm Bình, Cẩm Quang, thị trấn Cẩm Xuyên

60107

3

Đường và cầu ven chân núi Thiên Cầm

DGT

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Thị trấn Thiên Cầm

60106

4

Mở rộng nâng cấp tuyến đường nội đồng, liên thôn Hưng Trung, Hưng Thắng

DGT

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Xã Cẩm Hưng

7012

5

Mở rộng đường đi Bến Trước (đầu tuyến); Mở rộng tuyến đường Đồng Muối, thôn Liên Thành

DGT

1,10

 

1,10

 

 

 

1,10

Xã Cẩm Nhượng

60120; 60121

6

Đường vành đai khu dân cư thôn 1, 2, 3

DGT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Cẩm Quang

418

V.8

Đất thủy lợi

DTL

22,00

 

22,00

 

 

21,90

0,10

 

 

1

Kênh tiêu úng dọc tuyến đường ĐH.131 đoạn từ Đường ĐH.121 đến thôn Bình Minh, xã Cẩm Bình

DTL

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Cẩm Bình

7009

2

Dự án cấp nước khu kinh tế Vũng Áng (TK360A, 363 xã Cẩm Thịnh)

DTL

21,90

 

21,90

 

 

21,90

 

Xã Cẩm Thịnh

60065

V.9

Đất chợ

DCH

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

 

 

1

Đất chợ tại Khu đất thu hồi Tổng công ty Khoáng sản và Thương mại CTCP Hà Tĩnh

DCH

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Thị trấn Thiên Cầm

144

V.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,38

 

1,38

0,20

 

 

1,18

 

 

1

Nhà văn hóa TDP 4; TDP9; TDP 15

DSH

0,92

 

0,92

0,20

 

 

0,72

Thị trấn Cẩm Xuyên

1071-1; 1071- 3; 1071-4

2

Nhà văn hóa thôn Mỹ Lâm; Mở rộng Nhà văn hóa thôn Quốc Tuấn

DSH

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

Xã Cẩm Mỹ

1086; 60022

3

Nhà văn hóa thôn Trung Thành; thôn Trung Tiến

DSH

0,21

 

0,21

 

 

 

0,21

Xã Cẩm Trung

10000a; 510

V.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

50,25

 

50,25

25,95

 

 

24,30

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở

ONT

8,00

 

8,00

 

 

 

8,00

Trên địa bàn 21 xã

60134

2

Đất xem dắm; giao đất nhỏ hẹp trong khu dân cư

ONT

3,50

 

3,50

 

 

 

3,50

Trên địa bàn 21 xã

60135

3

Đất ở thôn Tân An, Đông Nam Lý, Bình Minh, Bình Quang,Yên Bình, Đông Trung, Bình Luật, Vinh Thái, Đông Vinh

ONT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Cẩm Bình

844

4

Đất ở lấy từ sân thể thao thôn Thống Nhất cũ; vùng Bàu Rấy thôn Phú Thượng; gần sân thể thao thôn Quốc Tiến; vùng đường gần kênh N1 thôn Tân Mỹ

ONT

0,84

 

0,84

 

 

 

0,84

Xã Cẩm Duệ

678; 685.1; 679; 686.1

5

Đất ở xen dắm toàn xã

ONT

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Xã Cẩm Duệ

 

6

Đất ở dân cư vùng gần cửa ông Thanh thôn Nam Xuân; thu hồi hội quán thôn 9 cũ, thôn Đông Tây Xuân; trại Thành thôn Nguyễn Đối; gần nhà cô Huệ, thôn Xuân Hạ; Đất ở gần hội quán cũ thôn Hoa Xuân; Cựa ông Lợi thôn Nguyễn Đối, cựa ông Hệ

ONT

1,40

 

1,40

1,10

 

 

0,30

Xã Cẩm Hà

60037; 897-2; 899; 902b

7

Đất ở gần NVH cũ thôn Hưng Thành; gần NVH cũ thôn Hưng Nam; gần nhà anh Ngọc thôn Hưng Nguyên; giáp NVH thôn Hưng Dương; Giáp nhà bà Thúy thôn Hưng Trung

ONT

0,35

 

0,35

 

 

 

0,35

Xã Cẩm Hưng

535a; 3007; 526

8

Đất ở (xử lý sai thẩm quyền) thôn 1; (xử lý sai thẩm quyền) thôn 2; đất ở thôn 2

ONT

0,48

 

0,48

 

 

 

0,48

Xã Cẩm Lĩnh

60139; 60140; 591a

9

Đất ở vùng phía Bắc Trường mầm non; gần nhà Đuyền thôn Tân Trung Thuỷ

ONT

0,45

 

0,45

 

 

 

0,45

Xã Cẩm Lộc

18041; 961a

10

Đất ở xen dắm toàn xã

ONT

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Cẩm Lộc

 

11

Đất ở vùng 9 - Sân bóng, thôn 9 (đất ở dân cư vùng Đồng Tợ); đất ở thôn 4; đất ở thôn 5 (vùng gần nhà anh Triều); đất ở gần sân bóng, thôn 3; đất ở tại nông thôn 3

ONT

1,05

 

1,05

 

 

 

1,05

Xã Cẩm Minh

953a; 946a; 947a; 936a; 936

12

Đất ở dân cư vùng gần cầu Rào Trạ - thôn Mỹ Trung; gần ngã 3 Kẻ Gỗ, thôn Mỹ Lâm; vùng QH Biên Hòa, thôn Quốc Tuấn; dân cư thôn Mỹ Trung; dân cư thôn Mỹ Phú; dân cư thôn Mỹ Sơn; dân cư thôn Mỹ Lâm

ONT

1,02

 

1,02

0,08

 

 

0,94

Xã Cẩm Mỹ

627; 20027; 626; 618.1; 617.1; 606; 615.1; 623.1

13

Đất ở xen dắm: thôn Xuân Bắc, thôn Chùa, thôn Hải Bắc, thôn Hải Nam, thôn Liên Thành, thôn Tân Hải; thôn Liên Thành (gần nhà bà Hải và trường mầm non)

ONT

0,22

 

0,22

 

 

 

0,22

Xã Cẩm Nhượng

60143; 10003

14

Đất ở xen dắm toàn xã

ONT

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Cẩm Nhượng

 

15

Đất ở tại Công ty Vật liệu xây dựng chất đốt Nghệ Tĩnh

ONT

2,14

 

2,14

 

 

 

2,14

Xã Cẩm Quan

755

16

Đất ở nông thôn Thôn Thiện Nộ, Mỹ Am, vùng nhà ông Hoàn, thôn Thanh Mỹ, Thanh Mỹ, Thanh Sơn, Vĩnh Phú, Thuỷ Triều, Thượng Long, Tân Tiến, Chi Quang

ONT

1,62

 

1,62

0,22

 

 

1,40

, xã Cẩm Quan

764;805; 805.1; 782

17

Đất ở vùng ông Thuỷ thôn 7; vùng Cựa Miệu thôn 3; vùng Đồng Quan thôn 5

ONT

0,32

 

0,32

 

 

 

0,32

Xã Cẩm Quang

548b; 557b; 546b

18

Đất ở vùng gần nhà anh Thọ thôn Trung Sơn

ONT

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Cẩm Sơn

890

19

Đất ở thôn Na Trung

ONT

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Cẩm Thạch

646a

20

Đất ở thôn Đồng Bàu; thôn An Việt; thôn Trung Nam; thôn Tân Vĩnh Cần

ONT

1,06

 

1,06

0,2

 

 

0,86

Xã Cẩm Thành

813a; 13001b; 814a; 7023

21

Đất ở xen dắm toàn xã

ONT

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Xã Cẩm Trung

 

22

Đất ở kết hợp thương mại, dịch vụ tại nút giao thông đường tránh QL 1A, Các thôn: Tam Trung, Yên Khánh, Tam Đồng, Đông Hạ, Đông Vịnh, Ngụ Phúc (Xây dựng khu dân cư tại nút giao thông đường tránh QL 1A)

ONT

24,35

 

24,35

24,35

 

 

 

Xã Cẩm Vịnh

713

23

Đất ở vùng gần nhà thầy Trí, Cọ Duyệt thôn Yên Thành, vùng gần nhà chị Phượng thôn 3, vùng Bàu Cấm thôn Phong Hầu, vùng ông Chắt thôn 6, vùng Bàu Ngang; đất ở thôn Đông Cao

ONT

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Xã Nam Phúc Thăng

573; 575; 1077; 581

24

Đất ở xen dắm toàn xã

ONT

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Nam Phúc Thăng

 

25

Đất ở thôn Đông Hòa; gần trại lợn thôn Bắc Hòa; gần nhà ông Huân thôn Minh Lạc; thôn Yên Giang

ONT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Yên Hòa

857; 858; 859; 861

26

Đất ở xen dắm trên địa bàn toàn xã

ONT

0,1

 

0,1

 

 

 

0,1

Xã Yên Hòa

863c

V.12

Đất ở tại đô thị

ODT

29,84

 

29,84

0,35

 

 

29,49

 

 

1

Đất ở tổ dân phố 4

ODT

0,2

 

0,20

 

 

 

0,20

Thị trấn Cẩm Xuyên

1002

2

Đất ở TDP Sông Yên; Trọt Nước, dãy 2 TDP Trần Phú; gần nhà bà Vòng, đất ở dãy 2 vùng QH đồng Đưng, TDP Trần Phú; vùng Trọt Nước, TDP Trần Phú

ODT

1,14

 

1,14

0,35

 

 

0,79

Thị trấn Thiên Cầm

1019a; 1005a; 1009a; 1004a; 60153

3

Dự án Khu đô thị và Tổ hợp khách sạn - đất ở đô thị phía Nam Thiên Cầm, nghỉ dưỡng phía Nam Khu du lịch Thiên Cầm

ODT

22,00

 

22,00

 

 

 

22,00

Thị trấn Thiên Cầm

143

4

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn sang đất ở trong khu dân cư

ODT

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Thị trấn Thiên Cầm, Thị trấn Cẩm Xuyên

60155

5

Đất xen dắm; giao đất nhỏ hẹp trong khu dân cư

ODT

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

Thị trấn Thiên Cầm, Thị trấn Cẩm Xuyên

 

V.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,48

0,43

0,05

 

 

 

0,05

 

 

1

Mở rộng trụ sở Điện lực Cẩm Xuyên

TSC

0,48

0,43

0,05

 

 

 

0,05

Thị trấn Cẩm Xuyên

1038

 

TỔNG 235 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

 

1.060,50

299,95

760,55

197,31

8,98

21,90

532,36

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 579/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 579/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản