Hệ thống pháp luật

TCXDVN 394: 2007

MỤC LỤC

                                                                                                                            Trang

Lời mở đầu ................................................................... ........... ............................... 3

CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG ....................................... ....... ....................... 4

1.1. Phạm vi áp dụng .................................................. ............... .............................. 4

1.2. Mục tiêu................................................................. .............. ............................. 4

1.3. Các tài liệu viện dẫn ................................................... .......... ............................. 4

1.4. Thuật ngữ và định nghĩa ............................................. ........... ............................ 4

CHƯƠNG 2: ĐẶC ĐIỂM CỦA TOỠ NHỠ ............................................. .......... .......... 10

2.1. Nguồn cung cấp điện......................................................... ........... ................... 10

2.2. Lựa chọn sơ đồ nối đất (xem phần 3) ........................................... .................... 10

2.3. Phân chia các mạch điện ..................................................................... ......... ... 10

2.4. Sự tương hợp của các thiết bị........................................................ ............ ...... 10

2.5. Khả năng bảo dưỡng, sửa chữa........................................................ ..... .......... 11

CHƯƠNG 3: BẢO VỆ CHỐNG ĐIỆN GIẬT VỠ BẢO VỆ CHỐNG HOẢ HOẠN DO ĐIỆN . ...... 12

3.1. Các loại sơ đồ nối đất ............................................................... ........... ........... 12

3.2. Bảo vệ chống điện giật do tiếp xúc trực tiếp .............................. ... ................... 17

3.3. Bảo vệ chống điện giật do tiếp xúc gián tiếp................................... ........... ....... 19

3.4. Bảo vệ chống hoả hoạn do nguyên nhân điện ............................... ........... ......... 23

CHƯƠNG 4: CHỌN VỠ LẮP ĐẶT CÁC TRANG BỊ ĐIỆN................................... ....... .. 25

4.1. Các quy tắc chung ........................................................... ........ ....................... 25

4.2. Các đường dẫn điện ....................................................... ................................. 33

4.3. Thiết bị cách ly, đóng cắt và điều khiển............................. ................................. 53

4.4. Nối đất và các dây dẫn bảo vệ ............................................ ............................. 69

CHƯƠNG 5: KIỂM TRA KHI ĐƯA VÀO VẬN HỠNH VỠ KIỂM TRA ĐINH KỲ TRONG VẬN HÀNH .......................................................................................................... ........ ............ 74

5.1. Kiểm tra khi đưa vào vận hành............................ ................... ........................... 74

5.2. Kiểm tra định kỳ trong vận hành......................... ............................ ................... 77

5.3. Báo cáo kiểm tra ................................................ ....................... ...................... 77

CHƯƠNG 6: CÁC QUY TẮC LẮP ĐẶT TRANG THIẾT BỊ ĐIỆN Ở NHỮNG NƠI ĐẶC BIỆT ........................................................................................................................................................... ... ..................... 78

6.1. Mở đầu..................................... ......................... .............................................. 71

6.2. Các phòng có đặt một bồn tắm hoặc vòi hương sen................. ............. ........... 71

PHẦN PHỤ LỤC...................... ..............................................................

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 394: 2007 về thiết kế lắp đặt trang thiết bị điện trong các công trình xây dựng – Phần an toàn điện do Bộ Xây dựng ban hành

  • Số hiệu: TCXDVN394:2007
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn XDVN
  • Ngày ban hành: 24/04/2007
  • Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản