Hệ thống pháp luật

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BỘ CÔNG NGHIỆP

QUY PHẠM TRANG BỊ ĐIỆN

Phần II

HỆ THỐNG ĐƯỜNG DẪN ĐIỆN

11 TCN - 19 - 2006

Hà Nội - 2006

MỤC LỤC

Phần II

HỆ THỐNG ĐƯỜNG DẪN ĐIỆN

Chương II.1

HỆ DẪN ĐIỆN NHỎ ĐIỆN ÁP ĐẾN 1KV

• Phạm vi áp dụng và định nghĩa

• Yêu cầu chung

• Lựa chọn loại hệ dẫn điện, dây dẫn và cáp điện; và phương pháp lắp đặt

• Hệ dẫn điện hở trong nhà

• Hệ dẫn điện kín trong nhà

• Hệ dẫn điện trong gian áp mái

• Hệ dẫn điện ngoài trời

Chương II.2

HỆ DẪN ĐIỆN ĐIỆN ÁP ĐẾN 35KV

• Phạm vi áp dụng và định nghĩa

• Yêu cầu chung

• Hệ dẫn điện điện áp đến 1Kv

• Hệ dẫn điện điện áp trên 1kV đến 35kV

• Hệ dẫn điện mềm điện áp trên 1kV đến 35kV ngoài trời

Chương II.3

ĐƯỜNG CÁP LỰC ĐIỆN ÁP ĐẾN 220KV

• Phạm vi áp dụng và định nghĩa

• Yêu cầu chung

• Lựa chọn phương thức đặt cáp

• Lựa chọn loại cáp

• Đặt thiết bị cấp dầu và tín hiệu áp suất dầu của đường cáp dầu áp lực

• Lắp đặt hộp nối và đầu cáp

• Nối đất

• Các yêu cầu đặc biệt với cáp trong nhà máy điện, trạm biến áp và thiết bị phân phối

• Đặt cáp trong đất

• Đặt cáp trong khối cáp và máng cáp

• Đặt cáp trong công trình cáp

• Đặt cáp trong gian sản xuất

• Đặt cáp trong nước

• Đặt cáp ở công trình đặc biệt

Chương II.4

ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG ĐIỆN ÁP ĐẾN 1KV

• Phạm vi áp dụng và định nghĩa

• Yêu cầu chung

• Điều kiện khí hậu

• Dây dẫn, phụ kiện

• Bố trí dây dẫn trên cột

• Vật cách điện

• Bảo vệ quá điện áp, nối đất

• Cột

• Giao chéo hoặc đi gần

• Đường dây trên không dùng cáp vặn xoắn hạ áp

Chương II.5

ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG ĐIỆN ÁP TRÊN 1KV ĐẾN 500KV

• Phạm vi áp dụng và định nghĩa

• Yêu cầu chung

• Điều kiện khí hậu

• Dây dẫn và dây chống sét

• Bố trí dây dẫn, dây chống sét

• Vật cách điện

• Phụ kiện đường dây

• Bảo vệ quá điện áp, nối đất

• Cột

• ĐDK đi qua khu vực ít dân cư

• ĐDK đi qua khu vực có nước

• ĐDK đi qua khu vực đông dân cư

• ĐDK giao chéo hoặc đi gần nhau

• ĐDK giao chéo hoặc đi gần đường thông tin hoặc đường tín hiệu

• ĐDK giao chéo hoặc đi gần đường sắt

• ĐDK giao chéo hoặc đi gần đường ôtô

• ĐDK giao chéo hoặc đi gần đường tàu điện hoặc ôtô điện

• ĐDK đi qua cầu

• ĐDK đi qua đập hoặc đê

• ĐDK giao chéo hoặc đi gần ống dẫn trên mặt đất hoặc đường cáp vận chuyển trên không

• ĐDK giao chéo hoặc đi gần ống dẫn chôn trong đất

• ĐDK đi gần công trình chứa chất cháy nổ

• ĐDK đi gần ngọn lửa đốt dầu và khí

• ĐDK đi gần sân bay

PHỤ LỤC

• Phụ lục II.1

• Phụ lục II.4

• Phụ lục II.5

PHẦN II

HỆ THỐNG ĐƯỜNG DẪN ĐIỆN

Chương II.1

HỆ DẪN ĐIỆN NHỎ ĐIỆN ÁP ĐẾN 1KV

Phạm vi áp dụng và định nghĩa

II.1.1. Chương này áp dụng cho hệ dẫn điện của các mạch động lực, mạch chiếu sáng, mạch nhị thứ điện áp đến 1kV dòng điện xoay chiều và một chiều, lắp đặt trong và trên mặt tường ngoài của các toà nhà và công trình, trong xí nghiệp, cơ quan, công trường xây dựng, sử dụng dây dẫn bọc cách điện với mọi tiết diện tiêu chuẩn, cũng như cáp điện lực vỏ kim loại không có đai thép với cách điện bằng cao su hoặc chất dẻo, vỏ cao su hoặc chất dẻo với tiết diện ruột dẫn đến 16mm2 (đối với các tiết diện lớn hơn 16mm2 xem Chương II.3).

Hệ dẫn điện dùng dây trần đặt trong nhà phải đáp ứng các yêu cầu nêu trong Chương II.2, còn nếu đặt ngoài trời thì phải đáp ứng các yêu cầu nêu trong Chương II.4.

Nhánh rẽ từ đường dây trên không (ĐDK) đến đầu vào nhà (xem Điều II.1.5
HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn ngành 11TCN 19:2006 về Quy phạm trang bị điện - Phần II: Hệ thống đường dẫn điện

  • Số hiệu: 11TCN19:2006
  • Loại văn bản: Quy chuẩn
  • Ngày ban hành: 11/07/2006
  • Nơi ban hành: Bộ Công nghiệp
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo:
  • Ngày hiệu lực: 05/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản