QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Quality management and quality assurance standards – Vocabulary
Lời nói đầu
TCVN ISO 8402 : 1999 thay thế TCVN 5814 : 1998.
TCVN ISO 8402 : 1999 hoàn toàn tương đương với ISO 8402 : 1994.
TCVN ISO 8402 : 1999 do Ban Kĩ thuật TCVN/TC176 “Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học - Công nghệ và Môi trường ban hành.
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Quality management and quality assurance standards – Vocabulary
0.1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ cơ bản liên quan đến chất lượng. Các thuật ngữ này được áp dụng trong mọi lĩnh vực để biên soạn và áp dụng các tiêu chuẩn có liên quan đến chất lượng và để cho việc hiểu biết lẫn nhau trong trao đổi thông tin trong nước và quốc tế.
0.2. Thuật ngữ định nghĩa
Trong các định nghĩa dưới đây, các thuật ngữ có kèm theo số điều và được in đậm. Trong phạm vi mỗi định nghĩa, có thể tham khảo định nghĩa liên quan qua số điều tương ứng.
Các thuật ngữ, các định nghĩa đuợc đánh số và được phân theo các phần chính sau:
- Thuật ngữ chung.
- Thuật ngữ liên quan đến chất lượng.
- Thuật ngữ liên quan đến hệ thống chất lượng.
- Thuật ngữ liên quan đến công cụ và kĩ thuật.
THUẬT NGỮ | ĐỊNH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH |
1.1. Thực thể | Đối tượng có thể được mô tả và xem xét một cách riêng biệt. |
A●. Entity; item | Chú thích - Thực thể có thể ví dụ là: |
P●●. Entité | - một hoạt động hoặc quá trình (1.2); - một sản phẩm (1.4); - một tổ chức (1.7), một hệ thống hay cá nhân, hoặc - kết hợp các đối tượng trên. |
1.2. Quá trì |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7778:2008 (ISO/IEC GUIDE 53 : 2005) về Đánh giá sự phù hợp - Hướng dẫn sử dụng hệ thống quản lý chất lượng của tổ chức trong việc chứng nhận sản phẩm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9004:2000 (ISO 9004 : 2000) về Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn cải tiến chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5204-2:1995 (ISO 9004-2:1991) về Quản lý chất lượng và các yếu tố của hệ thống chất lượng - Phần 2: Hướng dẫn cho dịch vụ
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5204:1994 (ISO 9004 - 1987) về Quản lý chất lượng và các yếu tố của hệ chất lượng - Hướng dẫn chung
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5200:1994 (ISO 9000 - 1987) về Các tiêu chuẩn về quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng - Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9004-4:1996 (ISO 9004-4 : 1993) về Quản lý chất lượng và các yếu tố của hệ thống chất lượng - Phần 4: Hướng dẫn cải tiến chất lượng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVNISO 10014:2008 (ISO 10014:2006) về Quản lý chất lượng – Hướng dẫn để thu được các lợi ích kinh tế và tài chính
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 10003:2011 (ISO 10003:2007) về Quản lý chất lượng - Sự thỏa mãn của khách hàng - Hướng dẫn giải quyết tranh chấp bên ngoài tổ chức
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9000:2000 (ISO 9000 : 2000) về hệ thống quản lý chất lượng cơ sở và từ vựng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5814:1994 về quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng - Thuật ngữ và định nghĩa
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7778:2008 (ISO/IEC GUIDE 53 : 2005) về Đánh giá sự phù hợp - Hướng dẫn sử dụng hệ thống quản lý chất lượng của tổ chức trong việc chứng nhận sản phẩm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9004:2000 (ISO 9004 : 2000) về Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn cải tiến chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6450:1998 (ISO/IEC GUIDE 2 : 1996) về Tiêu chuẩn hoá và các hoạt động có liên quan - Thuật ngữ chung và định nghĩa
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5204-2:1995 (ISO 9004-2:1991) về Quản lý chất lượng và các yếu tố của hệ thống chất lượng - Phần 2: Hướng dẫn cho dịch vụ
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5204:1994 (ISO 9004 - 1987) về Quản lý chất lượng và các yếu tố của hệ chất lượng - Hướng dẫn chung
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5200:1994 (ISO 9000 - 1987) về Các tiêu chuẩn về quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng - Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9004-4:1996 (ISO 9004-4 : 1993) về Quản lý chất lượng và các yếu tố của hệ thống chất lượng - Phần 4: Hướng dẫn cải tiến chất lượng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVNISO 10014:2008 (ISO 10014:2006) về Quản lý chất lượng – Hướng dẫn để thu được các lợi ích kinh tế và tài chính
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 10003:2011 (ISO 10003:2007) về Quản lý chất lượng - Sự thỏa mãn của khách hàng - Hướng dẫn giải quyết tranh chấp bên ngoài tổ chức
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 8402:1999 về Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng - Thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVNISO8402:1999
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1999
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực