Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5814 : 1994

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG.THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Quality management and quality assurance. Terminology and Definitions

 

Thuật ngữ

Định nghĩa và giải thích

1. Thuật ngữ chung

1.1. Thực thể đối tượng;

Cá thể

A. Entiny; item

P. Entité

1.2. Quá trình

A. Process

P. Processus, procédé

1.3. Thủ tục A.

Procedure P.

Procédure

 

 

 

 

 

 

1.4. Sản phẩm

A. Product

P. Produit

 

 

 

1.5. Dịch vụ

A.Service

P. Service

 

 

 

 

 

1.6. Cung cấp dịch vụ

A. Service delivery

P. Prestation de service

1.7. Tổ chức

A.Organization

P.Organisme

1.8. Cơ cấu tổ chức

A.Organization structure

P. Organization

1.9.Khách hàng

A. Customer

P. Client

 

1.10. Người (bên) cung ứng

A. Supplier

P. Fournisseur

 

 

1.11. Người đặt mua

A. Purchaser

P. Acheteur

1.12. Người thầu

A. Contractor

P. Titulaire du contrat

1.13. Người thầu phụ

A. Sub- contractor

P. Sous- Contractant

 

 

 

2.1. Chất lượng

A. Quality

P. Qualité

 

Thuật ngữ "thực thể" "đối tượng" bao gồm cả thuật ngữ sản phẩm, nhưng bao trùm một phạm vi rộng hơn

Ví dụ: một hoạt động quá trình (1.2), một tổ chức (1.70 hay cá nhân

 

 

Tập hợp các nguồn lực và hoạt động có liên quan với nhau để biến đổi đầu vào thành đầu ra

Chú thí

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5814:1994 về quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng - Thuật ngữ và định nghĩa

  • Số hiệu: TCVN5814:1994
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/1994
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản