HỆ THỐNG TÀI LIỆU THIẾT KẾ - ĐƯỜNG NÉT
System for design documentation - Lines
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 8 - 74.
Tiêu chuẩn này quy định các loại đường nét, nguyên tắc chọn nhóm đường nét, quy tắc thực hiện và những ứng dụng cơ bản của chúng trong tất cả các ngành công nghiệp và xây dựng.
Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với những loại đường nét đặc biệt (ví dụ: đường biểu diễn ống dẫn).
Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 1178 - 78
Trên bản vẽ sử dụng các loại đường nét sau:
Liền - Đường đều (không đứt đoạn);
Đứt - Đường có những phần tử giống nhau lặp đi, lặp lại (ví dụ: đường gạch gạch);
Xen kẽ - đường có những phần tử khác nhau lặp đi, lặp lại (ví dụ: đường chấm gạch).
2.1. Trên bản vẽ sử dụng dãy chiều rộng đường nét sau: (0,13); 0,18; 0,25; 0,35; 0,5; 0,7; 1; 1,4; 2 mm.
Đường nét có chiều rộng 0,13 mm chỉ sử dụng trong các trường hợp đặc biệt (ví dụ: trên bản đồ địa hình).
Chú thích: Dãy chiều rộng đường nét là cấp số nhân có công bội bằng (gần bằng 1,1).
2.2. Chiều rộng đường nét (S) phải bằng nhau trên toàn bộ chiều dài của đường nét đó.
Sai lệch chiều rộng của đường nét không được vượt quá:
± 0,02 mm - Đối với đường nét có chiều rộng 0,13 và 0,18 mm;
± 0,1 S - Đối với những đường nét còn lại.
2.3. Chiều rộng và sai lệch chiều rộng của đường nét quy định trong điều 2.1 và 2.2 sẽ đạt được nếu sử dụng các dụng cụ vẽ chuyên dùng.
2.4. Khi sử dụng các dụng cụ vẽ không điều chỉnh được chính xác chiều rộng đường nét, thì chiều rộng đường nét được lấy gần đúng nhưng phải tuân theo tỷ số của các chiều rộng sau 1:3:6 hay 1:2:4.
3.1. Trên một bản vẽ chỉ sử dụng chiều rộng đường nét nằm trong cùng một nhóm được quy định trong bảng 1.
Bảng 1
Tên gọi đường nét | Nhóm và phân nhóm đường nét | |||||||||
12 | 23 | 33 | 43 | 5 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4178:1985 (ST SEV 856-78) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc ghi tiêu đề chỉ dẫn, yêu cầu kỹ thuật và bảng trên bản vẽ
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4179:1985 (ST SEV 138-81) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Biểu diễn và ký hiệu quy ước các mối ghép không tháo được
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2:1974 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Khổ giấy
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3:1974 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Tỷ lệ
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4:1974 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu bằng chữ
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Hình biểu diễn, hình chiếu, hình cắt, mặt cắt
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6:1985 (ST SEV 851 - 78, ST SEV 855 - 78) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Chữ viết bảng vẽ
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9:1985 (ST SEV 1976-79, ST SEV 2180-80) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc ghi kích thước và sai lệch giới hạn kích thước
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10:1985 (ST SEV 368 - 76) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Chỉ dẫn dung sai hình dạng và vị trí bề mặt bản vẽ
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Hình chiếu trục đo
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12:1985 (ST SEV 284-76) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy ước ren
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy ước và vẽ đơn giản truyền động bánh răng, xích
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Vẽ quy ước lò xo
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 15:1985 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu quy ước trong sơ đồ động
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 18:1978 về Tài liệu thiết kế - Ghi ký hiệu nhám bề mặt, các lớp phủ gia công nhiệt và các loại gia công khác
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 19:1985 (ST SEV 650 - 77) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc thực hiện mối ghép then hoa trên bản vẽ
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 227:1984 về Tài liệu thiết kế - Cách gấp bản vẽ
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 16:1985 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc biểu diễn đơn giản các chi tiết ghép chặt
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4178:1985 (ST SEV 856-78) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc ghi tiêu đề chỉ dẫn, yêu cầu kỹ thuật và bảng trên bản vẽ
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4179:1985 (ST SEV 138-81) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Biểu diễn và ký hiệu quy ước các mối ghép không tháo được
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2:1974 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Khổ giấy
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3:1974 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Tỷ lệ
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4:1974 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu bằng chữ
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Hình biểu diễn, hình chiếu, hình cắt, mặt cắt
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6:1985 (ST SEV 851 - 78, ST SEV 855 - 78) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Chữ viết bảng vẽ
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9:1985 (ST SEV 1976-79, ST SEV 2180-80) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc ghi kích thước và sai lệch giới hạn kích thước
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10:1985 (ST SEV 368 - 76) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Chỉ dẫn dung sai hình dạng và vị trí bề mặt bản vẽ
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Hình chiếu trục đo
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12:1985 (ST SEV 284-76) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy ước ren
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy ước và vẽ đơn giản truyền động bánh răng, xích
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Vẽ quy ước lò xo
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 15:1985 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu quy ước trong sơ đồ động
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 18:1978 về Tài liệu thiết kế - Ghi ký hiệu nhám bề mặt, các lớp phủ gia công nhiệt và các loại gia công khác
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 19:1985 (ST SEV 650 - 77) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc thực hiện mối ghép then hoa trên bản vẽ
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 227:1984 về Tài liệu thiết kế - Cách gấp bản vẽ
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 16:1985 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc biểu diễn đơn giản các chi tiết ghép chặt
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8:1985 ( ST SEV 1178 - 78) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Đường nét
- Số hiệu: TCVN8:1985
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1985
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực