Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 8-85

HỆ THỐNG TÀI LIỆU THIẾT KẾ - ĐƯỜNG NÉT

System for design documentation - Lines

Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 8 - 74.

Tiêu chuẩn này quy định các loại đường nét, nguyên tắc chọn nhóm đường nét, quy tắc thực hiện và những ứng dụng cơ bản của chúng trong tất cả các ngành công nghiệp và xây dựng.

Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với những loại đường nét đặc biệt (ví dụ: đường biểu diễn ống dẫn).

Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 1178 - 78

1. LOẠI ĐƯỜNG NÉT

Trên bản vẽ sử dụng các loại đường nét sau:

Liền - Đường đều (không đứt đoạn);

Đứt - Đường có những phần tử giống nhau lặp đi, lặp lại (ví dụ: đường gạch gạch);

Xen kẽ - đường có những phần tử khác nhau lặp đi, lặp lại (ví dụ: đường chấm gạch).

2. CHIỀU RỘNG ĐƯỜNG NÉT

2.1. Trên bản vẽ sử dụng dãy chiều rộng đường nét sau: (0,13); 0,18; 0,25; 0,35; 0,5; 0,7; 1; 1,4; 2 mm.

Đường nét có chiều rộng 0,13 mm chỉ sử dụng trong các trường hợp đặc biệt (ví dụ: trên bản đồ địa hình).

Chú thích: Dãy chiều rộng đường nét là cấp số nhân có công bội bằng (gần bằng 1,1).

2.2. Chiều rộng đường nét (S) phải bằng nhau trên toàn bộ chiều dài của đường nét đó.

Sai lệch chiều rộng của đường nét không được vượt quá:

± 0,02 mm - Đối với đường nét có chiều rộng 0,13 và 0,18 mm;

± 0,1 S - Đối với những đường nét còn lại.

2.3. Chiều rộng và sai lệch chiều rộng của đường nét quy định trong điều 2.1 và 2.2 sẽ đạt được nếu sử dụng các dụng cụ vẽ chuyên dùng.

2.4. Khi sử dụng các dụng cụ vẽ không điều chỉnh được chính xác chiều rộng đường nét, thì chiều rộng đường nét được lấy gần đúng nhưng phải tuân theo tỷ số của các chiều rộng sau 1:3:6 hay 1:2:4.

3. NHÓM ĐƯỜNG NÉT

3.1. Trên một bản vẽ chỉ sử dụng chiều rộng đường nét nằm trong cùng một nhóm được quy định trong bảng 1.

Bảng 1

Tên gọi đường nét

Nhóm và phân nhóm đường nét

12

23

33

43

5

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8:1985 ( ST SEV 1178 - 78) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Đường nét

  • Số hiệu: TCVN8:1985
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/1985
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản