Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Wheat and wheat flour - Gluten content - Part 3: Detemination of dry glulen from wet gluten by an oven drying method
Lời nói đầu
TCVN 7871-3:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 21415-3:2006;
TCVN 7871-3:2008 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F1 Ngũ cốc và đậu đỗ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 7871:2008 (ISO 21415:2006) Hạt lúa mì và bột mì - Hàm lượng gluten, bao gồm các phần sau đây:
- TCVN 7871-1:2008 (ISO 21415-1:2006) Hạt lúa mì và bột mì – Hàm lượng gluten – Phần 1: Xác định gluten ướt bằng phương pháp thủ công;
- TCVN 7871-2:2008 (ISO 21415-2:2006) Hạt lúa mì và bột mì – Hàm lượng gluten – Phần 2: Xác định gluten ướt bằng phương pháp cơ học;
- TCVN 7871-3:2008 (ISO 21415-3:2006) Hạt lúa mì và bột mì – Hàm lượng gluten – Phần 3: Xác định gluten khô từ gluten ướt bằng phương pháp sấy;
- TCVN 7871-4:2008 (ISO 21415-4:2006) Hạt lúa mì và bột mì – Hàm lượng gluten – Phần 4: Xác định gluten khô từ gluten ướt bằng phương pháp sấy nhanh.
HẠT LÚA MÌ VÀ BỘT MÌ - HÀM LƯỢNG GLUTEN - PHẦN 3 - XÁC ĐỊNH GLUTEN KHÔ TỪ GLUTEN ƯỚT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẤY KHÔ
Wheat and wheat flour - Gluten content - Part 3: Detemination of dry glulen from wet gluten by an oven drying method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng gluten khô từ gluten ướt thu được theo TCVN 7871-1 (ISO 21415-1) hoặc TCVN 7871-2 (ISO 21415-2). Trong phương pháp này gluten khô thu được bằng cách sấy gluten ướt trong tủ sấy.
Phương pháp này cũng có thể sử dụng để xác định độ ẩm của gluten ướt.
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7871-1:2008 (ISO 21415-1:2006) Hạt lúa mì và bột mì - Hàm lượng gluten - Phần 1: Xác định gluten ướt bằng phương pháp thủ công.
TCVN 7871-2:2008 (ISO 21415-2:2006) Hạt lúa mì và bột mì - Hàm lượng gluten - Phần 2: Xác định gluten ướt bằng phương pháp cơ học.
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1. Gluten ướt (wet gluten)
Khối dẻo đàn hồi, được tạo thành chủ yếu từ hai phần protein (gliadin và glutenin) ở dạng hoàn nguyên thu được bằng phương pháp quy định trong TCVN 7871-1 (ISO 21415-1) hoặc TCVN 7871-2 (ISO 21415-2).
3.2. Gluten khô (dry gluten)
Phần còn lại thu được từ gluten ướt được làm khô theo các điều kiện được quy định trong tiêu chuẩn này hoặc TCVN 7871-4 (ISO 21415-4).
Sấy khô viên gluten ướt thu được trong TCVN 7871-1 (ISO 21415-1) hoặc TCVN 7871-2 (ISO 21415-2) sau đó đem cân.
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường, cụ thể như sau:
5.1. Dao trộn hoặc dao cắt.
5.2. Đĩa kim loại hoặc đĩa thủy tinh, kích thước 5 cm x 5 cm.
5.3. Tủ sấy, có thể duy trì nhiệt độ ở 130 oC ± 2 oC.
5.4. Bình hút ẩm, có chứa chất làm khô.
5.5. Cân, có thể cân chính xác đến 0,01 g.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6095:2008 (ISO 7970:2000) về hạt lúa mì (Triticum aestivum L.) - Các yêu cầu
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7848-1:2008 (ISO 5530-1 : 1997) về bột mì - Đặc tính vật lý của khối bột nhào - Phần 1: Xác định đặc tính hút nước và đặc tính lưu biến bằng fanrinograph
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7848-3:2008 (ISO 5530-3 : 1988) về bột mì - đặc tính vật lý của khối bột nhào - phần 3: xác định đặc tính hút nước và đặc tính lưu biến bằng valorigraph
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11207:2015 (Codex Stan 163-1987, soát xét 2001) về Các sản phẩm protein lúa mì bao gồm gluten lúa mì
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6095:2015 (ISO 7970:2011) về Hạt lúa mì (Triticum aestivum L. )- Các yêu cầu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11208:2015 (ISO 3093:2009) về Lúa mì, lúa mì đen và bột của chúng, lúa mì cứng, tấm lõi lúa mì cứng - Xác định chỉ số rơi theo Hagberg- Perten
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11209:2015 (ISO 5529:2007) về Lúa mì - Xác định chỉ số lắng - Phép thử zeleny
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7871-4:2008 (ISO 21415-4:2006) về hạt lúa mì và bột mì - hàm lượng gluten - Phần 4: xác định gluten khô từ gluten ướt bằng phương pháp sấy
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6095:2008 (ISO 7970:2000) về hạt lúa mì (Triticum aestivum L.) - Các yêu cầu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7848-1:2008 (ISO 5530-1 : 1997) về bột mì - Đặc tính vật lý của khối bột nhào - Phần 1: Xác định đặc tính hút nước và đặc tính lưu biến bằng fanrinograph
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7848-3:2008 (ISO 5530-3 : 1988) về bột mì - đặc tính vật lý của khối bột nhào - phần 3: xác định đặc tính hút nước và đặc tính lưu biến bằng valorigraph
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11207:2015 (Codex Stan 163-1987, soát xét 2001) về Các sản phẩm protein lúa mì bao gồm gluten lúa mì
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6095:2015 (ISO 7970:2011) về Hạt lúa mì (Triticum aestivum L. )- Các yêu cầu
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11208:2015 (ISO 3093:2009) về Lúa mì, lúa mì đen và bột của chúng, lúa mì cứng, tấm lõi lúa mì cứng - Xác định chỉ số rơi theo Hagberg- Perten
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11209:2015 (ISO 5529:2007) về Lúa mì - Xác định chỉ số lắng - Phép thử zeleny
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7871-3:2008 (ISO 21415-3:2006) về hạt lúa mì và bột mì - hàm lượng gluten - Phần 3: xác định gluten khô từ gluten ướt bằng phương pháp sấy khô
- Số hiệu: TCVN7871-3:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra