LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC - XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ AXIT BÉO BAY HƠI
Rubber latex, natural, concentrate - Determination of volatile fatly acid number
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định trị số axit béo bay hơi của latex cao su thiên nhiên cô đặc.
Phương pháp này không thích hợp cho các loại latex có nguồn gốc khác với Hevea brasiliensis, hoặc latex đã phối liệu, latex đã lưu hóa, khuyếch tán nhân tạo hoặc các loại latex tổng hợp.
TCVN 5598:1997 (ISO 123:1985(E)) Latex cao su - Lấy mẫu.
TCVN 6315:1997 (ISO 124:1992(E)) Latex cao su - Xác định tổng hàm lượng chất rắn.
TCVN 4858:1997 (ISO 126:1995(E)) Latex cao su - Xác định hàm lượng cao su khô.
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa sau:
3.1. Trị số axit béo bay hơi (VFA) của latex cô đặc: số gam kali hydroxyt tương ứng để trung hòa lượng axit béo bay hơi trong mẫu latex cô đặc chứa 100 g tổng chất khô.
Chú thích 1 - Nếu các chất thêm vào latex có khả năng tạo ra các axit bay hơi khi axit hóa với axit sunfuric, trị số axit béo bay hơi cao và không biểu thị được đúng hàm lượng axit béo bay hơi nếu không hiệu chỉnh.
Một mẫu thử được làm đông đặc bằng amoni sunfat và một phần mẫu sérum tạo thành được tách ra và được axit hóa với axit sunfuric. Sérum đã axit hóa được chưng cất bằng hơi và xác định các axit béo bay hơi có mặt trong mẫu thử bằng cách chuẩn độ chất ngưng tụ với dung dịch bari hydroxyt chuẩn.
Trong quá trình phân tích, chỉ sử dụng những thuốc thử có chất lượng tinh khiết và nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
5.1. Dung dịch amoniac sunfat khoảng 30% (m/m).
5.2. Dung dịch axit sunfuric khoảng 50% (m/m).
5.3. Dung dịch bari hydroxyt tiêu chuẩn, c[Ba(OH)2)] = 0,005 mol/dm3 được chuẩn hóa bằng cách định phân với kali hydro phtalat và được bảo quản trong điều kiện không có cacbon dioxit.
5.4. Dung dịch chỉ thị: cùng với dung dịch bromothylmol xanh hoặc phenolphtalein, 0,5% (m/m) trong hỗn hợp đồng thể tích tương đương của etanol và nước.
Các dụng cụ thông thường dùng trong phòng thí nghiệm và
6.1. Dụng cụ chưng cất hơi Markham, phù hợp với hình 1.
6.2. Bể chưng cách thủy hoặc
6.3. Bể chưng nước có khả năng duy trì nhiệt độ danh nghĩa ở 70oC.
6.4. Pipet có dung tích 5 cm3, 10 cm3, 25 cm3 và 50 cm3.
6.5. Buret có dung tích thích hợp.
Tiến hành lấy mẫu theo một trong các phương pháp quy định trong TCVN 5598:1997 (ISO 123:1985(E)).
Kích thước bằng milimét
Ký hiệu | A |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4856:1997 (ISO 127 -1995 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc – xác định trị số KOH
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6320:1997 (ISO 2005:1992 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - xác định hàm lượng cặn
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6322:1997 (ISO 1802:1985 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - xác định hàm lượng axit boric
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4856:2007 (ISO 00127 : 1995, With Amendment 1:2006) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định trị số KOH
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4857:2007 (ISO 00125 : 2003)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4858:2007 (ISO 00126 : 2005) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cao su khô
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4859:2007 (ISO 1652 : 2004) về Latex cao su - Xác định độ nhớt biểu kiến bằng phương pháp thử Brookfield
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5598:2007 (ISO 123 : 2001) về Latex cao su - Lấy mẫu
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6315:2007 (ISO 124 : 1997, With Amendment 1 : 2006) về Latex, cao su - Xác định tổng hàm lượng chất rắn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6316:2007 (ISO 35 : 2004, With Amendment 1 : 2006) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định độ ổn định cơ học
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6320:2007 (ISO 2005 : 1992, With Amendment 1:2006) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cặn
- 1Quyết định 2921/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4856:1997 (ISO 127 -1995 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc – xác định trị số KOH
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4858:1997 (ISO 126-1995(E)) về Latex - cao su thiên nhiên cô đặc- xác định hàm lượng cao su khô
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6315:1997 (ISO 124:1995 (E)) về cao su Latex cao su – xác định tổng hàm lượng chất rắn
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6320:1997 (ISO 2005:1992 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - xác định hàm lượng cặn
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6322:1997 (ISO 1802:1985 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - xác định hàm lượng axit boric
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4856:2007 (ISO 00127 : 1995, With Amendment 1:2006) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định trị số KOH
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4857:2007 (ISO 00125 : 2003)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4858:2007 (ISO 00126 : 2005) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cao su khô
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4859:2007 (ISO 1652 : 2004) về Latex cao su - Xác định độ nhớt biểu kiến bằng phương pháp thử Brookfield
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5598:2007 (ISO 123 : 2001) về Latex cao su - Lấy mẫu
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6315:2007 (ISO 124 : 1997, With Amendment 1 : 2006) về Latex, cao su - Xác định tổng hàm lượng chất rắn
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6316:2007 (ISO 35 : 2004, With Amendment 1 : 2006) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định độ ổn định cơ học
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6320:2007 (ISO 2005 : 1992, With Amendment 1:2006) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cặn
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6321:1997 (ISO 506:1992 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định trị số axit béo bay hơi
- Số hiệu: TCVN6321:1997
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1997
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực