Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
LATEX, CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC- XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CAO SU KHÔ
Latex, rubber natural concentrate- Determination of dry rubber content
Lời nói đầu
TCVN 4858-1997 thay thế cho TCVN 4656-1989
TCVN 4858-1997 tương đương với ISO 126-1995(E)
TCVN 4858:1997
LATEX, CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC- XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CAO SU KHÔ
Latex, rubber natural concentrate- Determination of dry rubber content
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng cao su của latex cao su thiên nhiên cô đặc.
Phương pháp này không thích hợp cho các loại latex có nguồn gốc thiên nhiên khác với Heavea brasiliensis hoặc latex đã phối liệu, latex đã lưu hoá hoặc cao su khuyếch tán nhân tạo và cũng không áp dụng đối với cao su tổng hợp.
TCVN 5598 : 1997 (ISO 123 :1985 (E) Latex cao su - Lấy mẫu
TCVN 6315:1997 (ISO 124 :1992 (E): Latex cao su thiên nhiên cô đặc- Xác định tổng hàm lượng chất rắn
Trong tiêu chuẩn này, áp dụng định nghĩa sau:
3.1 Latex cao su thiên nhiên cô đặc: Latex cao su thiên nhiên có chứa amoniac và hoặc các chất bảo quản khác và được chế biến bằng phương pháp cô đặc
Mẫu thử được pha loãng đến 20 % tổng hàm lượng chất rắn và đông kết bằng axit axetic. Cao su đong được cân thành tờ và sấy khô ở 700C.
Trong quá trình phân tích, chỉ sử dụng các loại thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước cát hoặc loại nước có độ tinh khiết tương đương
5.1 Dung dịch axit axetic, 20 g /dm3 ( dùng cho latex cô đặc được bảo quản bằng amoniac)
5.2 Dung dịch axit axetic, 50 g/dm3( dùng cho latex cô đặc được bảo quản bằng amoniac)
Thêm 50 g axit axetic đậm đặc vào 500 cm3 của propan – 2- ol và pha loãng với nước dến 1 dm3
Dụng cụ thông thường dùng trong phòng thí nghiệm và
6.1 Đĩa, tốt nhất đĩa thuỷ tinh hoặc sứ có đường kính khoảng 100 mm và sâu 50 mm
Chú thích 1- Đĩa nhôm không thích hợp cho loại latex cô đặc có chứa kali hydroxyt
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4856:1997 (ISO 127 -1995 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc – xác định trị số KOH
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3769:1995 (ISO 2 00 : 1989) về cao su thiên nhiên SVR
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6087:1995 về cao su thiên nhiên - xác định hàm lượng tro
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6088:1995 về cao su thiên nhiên - xác định hàm lượng chất bay hơi
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6089:1995 về cao su thiên nhiên - xác định hàm lượng chất bẩn
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6090:1995 về cao su thiên nhiên – xác định độ nhớt mooney
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6091:1995 về cao su thiên nhiên – xác định hàm lượng nitơ
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6093:1995 về cao su thiên nhiên – xác định chỉ số màu
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6094 : 1995 về cao su thiên nhiên - Xác định các thông số lưu hoá bằng máy đo tốc độ lưu hoá đĩa giao động
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4863:1989 (ISO 248-1978) về cao su thô - Xác định hàm lượng chất dễ bay hơi
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4856:1997 (ISO 127 -1995 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc – xác định trị số KOH
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6315:1997 (ISO 124:1995 (E)) về cao su Latex cao su – xác định tổng hàm lượng chất rắn
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3769:1995 (ISO 2 00 : 1989) về cao su thiên nhiên SVR
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6087:1995 về cao su thiên nhiên - xác định hàm lượng tro
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6088:1995 về cao su thiên nhiên - xác định hàm lượng chất bay hơi
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6089:1995 về cao su thiên nhiên - xác định hàm lượng chất bẩn
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6090:1995 về cao su thiên nhiên – xác định độ nhớt mooney
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6091:1995 về cao su thiên nhiên – xác định hàm lượng nitơ
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6093:1995 về cao su thiên nhiên – xác định chỉ số màu
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6094 : 1995 về cao su thiên nhiên - Xác định các thông số lưu hoá bằng máy đo tốc độ lưu hoá đĩa giao động
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4863:1989 (ISO 248-1978) về cao su thô - Xác định hàm lượng chất dễ bay hơi
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4858:2007 (ISO 00126 : 2005) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cao su khô
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4858:1997 (ISO 126-1995(E)) về Latex - cao su thiên nhiên cô đặc- xác định hàm lượng cao su khô
- Số hiệu: TCVN4858:1997
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1997
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra