- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5535:1991 (ST SEV 823 - 77) về sữa đặc có đường - xác định hàm lượng sacaroza
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5448:1991 (ST SEV 736 – 77)
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5533:1991 (ST SEV 735-77)
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5541:1991 (ST SEV 1393 – 78) về sản phẩm sữa - bao gói, bảo quản và vận chuyển do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5539 – 1991
(ST SEV 1390 – 78)
SỮA ĐẶC CÓ ĐƯỜNG
YÊU CẦU KỸ THUẬT
TCVN 5539 – 1991 phù hợp với ST SEV 1390 – 78.
TCVN 5539 – 1991 do Hội Tiêu chuẩn Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng đề nghị và được Ủy ban khoa học Nhà nước ban hành theo quyết định số 654/QĐ ngày 30 tháng 10 năm 1991.
SỮA ĐẶC CÓ ĐƯỜNG
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Sweetened condensed milk, Specifications
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa đặc có đường chế biến từ sữa bò đã thanh trùng bằng cách cho bay hơi một phần nước ở áp suất thấp cho thêm đường và quy định các yêu cầu kỹ thuật.
Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 1390 – 78
1. Nguyên liệu và vật liệu phụ
1.1. Sữa bò đã thanh trùng;
1.2. Đường tinh chế;
1.3. Nước uống;
1.4. Lactoza;
1.5. Chất ổn định – Muối natri, kali và canxi của axit clohydric axit xitric, axit oc thophotphoric trong giới hạn lớn nhất là 0,2% khối lượng với từng chất riêng và 0,3% khối lượng với hỗn hợp, được biểu thị bằng lượng chất khan ở sản phẩm cuối cùng. Độ tinh khiết của các chất ổn định phải tương ứng với các yêu cầu của sản xuất thực phẩm.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Sữa đặc có đường được sản xuất cùng một chất lượng dưới hai dạng sản phẩm hàng hóa;
2.1.1. Sữa đặc có đường để sử dụng trực tiếp (trong bao bì bán lẻ).
2.1.2. Sữa đặc có đường dùng trong chế biến công nghiệp (trong bao bì bán buôn).
2.2. Các chỉ tiêu cảm quan phải phù hợp với các yêu cầu cho trong bảng 1.
Bảng 1
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8081:2009 (ISO 6734 : 1989) về Sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8109:2009 (ISO 1737 : 2008) về Sữa cô đặc và sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8080:2009 về Sữa đặc - Xác định độ axit bằng phương pháp chuẩn độ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5535:2010 về Sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng sacaroza
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5536:2007 (ISO 2911:2004) về Sữa đặc có đường – Xác định hàm lượng sucroza – Phương pháp đo phân cực
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6403:2007 (CODEX STAN A-4-1971, REV.1-1999) về Sữa đặc có đường
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5539:2002 về sữa đặc có đường - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5535:1991 (ST SEV 823 - 77) về sữa đặc có đường - xác định hàm lượng sacaroza
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5448:1991 (ST SEV 736 – 77)
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5533:1991 (ST SEV 735-77)
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5541:1991 (ST SEV 1393 – 78) về sản phẩm sữa - bao gói, bảo quản và vận chuyển do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8081:2009 (ISO 6734 : 1989) về Sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8109:2009 (ISO 1737 : 2008) về Sữa cô đặc và sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8080:2009 về Sữa đặc - Xác định độ axit bằng phương pháp chuẩn độ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5535:2010 về Sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng sacaroza
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5536:2007 (ISO 2911:2004) về Sữa đặc có đường – Xác định hàm lượng sucroza – Phương pháp đo phân cực
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6403:2007 (CODEX STAN A-4-1971, REV.1-1999) về Sữa đặc có đường
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5539:1991 về Sữa đặc có đường - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN5539:1991
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 30/10/1991
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực