Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9235 : 2012

MÁY NÔNG NGHIỆP - THIẾT BỊ TẼ NGÔ TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ - PHƯƠNG PHÁP THỬ

Agricultural Machinery - Power-Operated Corn Sheller - Methods of Tests

Lời nói đầu

TCVN 9235 : 2012 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Cơ điện - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

MÁY NÔNG NGHIỆP - THIẾT BỊ TẼ NGÔ TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ - PHƯƠNG PHÁP THỬ

Agricultural Machinery - Power-Operated Corn Sheller - Methods of Tests

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử thiết bị tẽ ngô truyền động bằng động cơ dùng trong nông nghiệp, sau đây gọi là máy tẽ ngô.

Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho máy vừa bóc bẹ vừa tẽ hạt.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

· TCVN 6812 : 2001, Đo momen xoắn và xác định công suất trục truyền động quay bằng kỹ thuật cầu điện trở ứng suất.

· TCVN 6814 : 2001, Xác định công suất và điện năng tiêu thụ của máy, thiết bị sử dụng điện dùng trong nông lâm nghiệp và thủy lợi.

· TCVN 9229-3 : 2012, Rung cơ học - Đánh giá rung động của máy bằng cách đo trên các bộ phận không quay - Phần 3: Máy công nghiệp công suất danh nghĩa trên 15 kW và tốc độ danh nghĩa giữa 120 r/min và 15000 r/min khi đo tại hiện trường.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau

3.1

Hạt ngô sạch (clean shelled kernel)

Hạt ngô đã được tẽ (tách rời khỏi lõi) không có tạp chất.

3.2

Khe hở của máng tẽ (concave clearance)

Khoảng khe hở giữa các thành phần của trống đập và thành phần máng tẽ.

3.3

Năng suất đã hiệu chính (corrected capacity)

Năng suất thực tế của máy tẽ ngô đã được quy đổi về độ ẩm hạt 20 % (độ ẩm cơ sở), và độ sạch: 100 %.

3.4

Tốc độ nạp liệu (feed rate)

Khối lượng ngô bắp chưa tẽ đưa vào máy tẽ trên đơn vị thời gian.

3.5

Tạp chất (foreign matter)

Vật chất không phải là hạt ngô, ví dụ như bùn, đất, cát, sỏi, đá, rác rưởi, hạt cỏ hoặc các loại hạt khác v.v

3.6

Năng suất cửa ra (output capacity)

Khối lượng hạt tẽ thu gom được trên đơn vị thời gian.

3.7

Sàng lắc (oscillating screen)

Lưới dây hoặc tấm kim loại đục lỗ dùng để tách các phần tử hạt có kích thước lớn và bé hơn hạt ngô.

3.8

Nguồn động lực (primemover)

Động cơ điện, động cơ xăng hay động cơ diesel sử dụng để cung cấp năng lượng cho máy tẽ ngô hoạt động.

3.9

Tổng số ngô hạt đầu vào (total kernel input)

Tổng khối lượng của hạt ngô tẽ ra, thu gom được và-các tổn thất trong quá trình tẽ.

3.10

Tổn thất toàn phần (total losses)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9235:2012 về Máy nông nghiệp - Thiết bị tẽ ngô truyền động bằng động cơ - Phương pháp thử

  • Số hiệu: TCVN9235:2012
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2012
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản