Brown coals and lignites - Determination of moisture content - Part 1: Indirect gravimetric method for total moisture
Lời nói đầu
TCVN 8620-1:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 5068-1:2007.
TCVN 8620-1:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC27 Nhiên liệu khoáng rắn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 8620 (ISO 5068) gồm có các tiêu chuẩn sau:
TCVN 8620-1:2010 (ISO 5068-1:2007) Than nâu và than non – Xác định hàm lượng ẩm – Phần 1: phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm toàn phần
TCVN 8620-2:2010 (ISO 5068-2:2007) Than nâu và than non – Xác định hàm lượng ẩm – Phần 2: phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích
THAN NÂU VÀ THAN NON - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ẨM - PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG GIÁN TIẾP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ẨM TOÀN PHẦN
Brown coals and lignites – Determination of moisture content – Part 1: Indirect gravimetric method for total moisture
Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp để xác định hàm lượng ẩm toàn phần của than nâu và than non: phương pháp khối lượng gián tiếp một-bước và hai-bước.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
ISO 1213-2, Solic mineral fuels – Vocabulary – Part 2: Terms relating to sampling, testing and analysis (Nhiên liệu khoáng rắn – Từ vựng – Phần 2: Thuật ngữ liên quan đến lấy mẫu, thử nghiệm và các phép phân tích).
ISO 5069-2, Brown coals and lignites – Principles of sampling – Part 2: Sample preparation for determination of moisture content and for analysis (Than nâu và than non – Nguyên tắc lấy mẫu – Phần 2: Chuẩn bị mẫu để xác định hàm lượng ẩm và dùng cho các phép phân tích chung).
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ, định nghĩa nêu trong ISO 1213-2.
4.1. Phương pháp một-bước
Mẫu được chuẩn bị bằng máy nghiền kín, và được sấy trong môi trường nitơ đến khối lượng không đổi tại nhiệt độ từ 105 °C đến 110 °C, và hàm lượng ẩm toàn phần được tính từ hao hụt khối lượng của mẫu thử.
4.2. Phương pháp hai-bước
Mẫu được nghiền thô, và để khô tại nhiệt độ môi trường xung quanh hoặc tại nhiệt độ cao hơn nhưng không quá 40 °C để đạt cân bằng với môi trường không khí. Sau đó, mẫu được nghiền thêm và sấy khô trong môi trường nitơ đến khối lượng không đổi tại nhiệt độ từ 105 °C đến 110 °C. Hàm lượng ẩm toàn phần được tính từ hao hụt khối lượng trong khi thực hiện hai giai đoạn sấy khô.
5.1. Chất hút ẩm, loại mới hoặc mới tái chế và tốt nhất dùng loại tự hiển thị.
Các chất hút ẩm phù hợp là loại magiê perclorat và silica gel.
CẢNH BÁO: Magiê perclorat là tác nhân oxy mạnh. Không tái chế độ hấp thụ. Không được tiếp xúc với các vật liệu hữu cơ hoặc chất khử.
5.2. Nitơ, có độ tinh khiết cao, khô có hàm lượng oxy hóa lớn nhất bằng 30 ml/l.
CHÚ THÍCH: Có sẵn loại nitơ thương phẩm với độ tinh khiết này. Xem chi tiết tại Phụ lục A.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 172:2007 (ISO 589 : 2003) về Than đá - Xác định độ ẩm toàn phần
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9811:2013 (ISO 10329:2009) về Than – Xác định đặc tính dẻo – Phương pháp dẻo kế Gieseler moomen xoắn không đổi
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6256:2007 (ISO 923:2000) về Thiết bị tuyển than - Đánh giá hiệu suất
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 252:2007 (ASTM D 4371 - 06) về Than - phương pháp xác định tính khả tuyển
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4921:1989 (ISO 2950:1974) về Than nâu và linhit - Phân loại theo độ ẩm toàn phần và hàm lượng nhựa
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12120:2017 (ISO 975:2013) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng chất tan trong benzen - Phương pháp chiết bán tự động
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12121-1:2017 (ISO 5071-1:2013) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng chất bốc trong mẫu phân tích - Phần 1: Phương pháp hai lò nung
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12122:2017 (ISO 5072:2013) về Than nâu và than non - Xác định khối lượng riêng tương đối thực và khối lượng riêng tương đối biểu kiến
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12123:2017 (ISO 5073:2013) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng axit humic
- 1Quyết định 2911/QĐ-BKHCN năm 2010 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 172:2007 (ISO 589 : 2003) về Than đá - Xác định độ ẩm toàn phần
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9811:2013 (ISO 10329:2009) về Than – Xác định đặc tính dẻo – Phương pháp dẻo kế Gieseler moomen xoắn không đổi
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6256:2007 (ISO 923:2000) về Thiết bị tuyển than - Đánh giá hiệu suất
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 252:2007 (ASTM D 4371 - 06) về Than - phương pháp xác định tính khả tuyển
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4921:1989 (ISO 2950:1974) về Than nâu và linhit - Phân loại theo độ ẩm toàn phần và hàm lượng nhựa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12120:2017 (ISO 975:2013) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng chất tan trong benzen - Phương pháp chiết bán tự động
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12121-1:2017 (ISO 5071-1:2013) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng chất bốc trong mẫu phân tích - Phần 1: Phương pháp hai lò nung
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12122:2017 (ISO 5072:2013) về Than nâu và than non - Xác định khối lượng riêng tương đối thực và khối lượng riêng tương đối biểu kiến
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12123:2017 (ISO 5073:2013) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng axit humic
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8620-1:2010 (ISO 5068-1:2007) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 1: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm toàn phần
- Số hiệu: TCVN8620-1:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực