Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Brown coals and lignites - Determination of true relative density and apparent relative density
Lời nói đầu
TCVN 12122:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 5072:2013.
TCVN 12122:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC27 Nhiên liệu khoáng rắn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THAN NÂU VÀ THAN NON - XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG TƯƠNG ĐỐI THỰC VÀ KHỐI LƯỢNG RIÊNG TƯƠNG ĐỐI BIỂU KIẾN
Brown coals and lignites - Determination of true relative density and apparent relative density
Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp để xác định khối lượng riêng tương đối thực và khối lượng riêng tương đối biểu kiến của than nâu và than non.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
TCVN 8620-2 (ISO 5068-2) Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 2: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích.
ISO 5069-2, Brown coals and lignites - Principles of sampling - Part 2: Sample preparation for determination of moisture content and for general analysis (Than nâu và than non - Nguyên tắc lấy mẫu - Phần 2: Chuẩn bị mẫu để xác định hàm lượng ẩm và dùng cho các phép phân tích chung).
3.1
Khối lượng riêng tương đối thực (true relative density)
Tỷ số giữa khối lượng mẫu than khô đã nghiền để lọt qua sàng 212 μm với khối lượng của thể tích nước tương đương tại nhiệt độ quy định.
3.2
Khối lượng riêng tương đối biểu kiến (apparent relative density)
Tỷ số giữa khối lượng mẫu than khô với khối lượng của thể tích nước tương đương với thể tích biểu kiến của than tại nhiệt độ quy định.
4 Xác định khối lượng riêng tương đối thực bằng phương pháp sử dụng nước
4.1 Nguyên tắc
Khối lượng riêng thực được xác định theo phương pháp tỷ trọng do sự chuyển dịch nước, bao gồm cả chất thấm ướt nhằm đảm bảo sự phân tán của chất rắn trong môi trường chuyển dịch.
CHÚ THÍCH: Việc sử dụng các môi chuyển dịch khác như metanol là không khuyến nghị do một số loại than nâu và than non có thể trương nở trong các chất lỏng như vậy.
4.2 Hóa chất, thuốc thử
4.2.1 Nước cất hoặc nước khử ion, mới đun sôi.
4.2.2 Chất thấm ướt, dung dịch chất tẩy rửa 5 % (theo thể tích) (như natri dodecyl sultat) là phù hợp.
4.2.3 Hỗn hợp axit kali dicromat-sulturic, dùng để làm sạch tỷ trọng kế.
4.3 Thiết bị, dụng cụ
4.3.1 Cân phân tích, có độ chính xác đến 0,1 mg.
4.3.2 Bàn chải, có đường kính đủ để các lông cứng có thể chải xuyên qua cuống phễu.
4.3.3 Giấy lọc, dùng để thấm khô phần cổ của tỷ trọng kế.
4.3.4 Phễu, cuống phễu có chiều dài đủ để chạm t
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8620-1:2010 (ISO 5068-1:2007) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 1: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm toàn phần
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4921:1989 (ISO 2950:1974) về Than nâu và linhit - Phân loại theo độ ẩm toàn phần và hàm lượng nhựa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12120:2017 (ISO 975:2013) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng chất tan trong benzen - Phương pháp chiết bán tự động
- 1Quyết định 3678/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về than nâu, than non và than đá do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8620-2:2010 (ISO 5068-2:2007) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 2: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8620-1:2010 (ISO 5068-1:2007) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 1: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm toàn phần
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4921:1989 (ISO 2950:1974) về Than nâu và linhit - Phân loại theo độ ẩm toàn phần và hàm lượng nhựa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12120:2017 (ISO 975:2013) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng chất tan trong benzen - Phương pháp chiết bán tự động
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12122:2017 (ISO 5072:2013) về Than nâu và than non - Xác định khối lượng riêng tương đối thực và khối lượng riêng tương đối biểu kiến
- Số hiệu: TCVN12122:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra