Hệ thống pháp luật

TCVN 4921:1989

ISO 2950:1974

THAN NÂU VÀ LINHIT - PHÂN LOẠI THEO ĐỘ ẨM TOÀN PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG NHỰA

Brown coals and lignites - Classification by types on the basic of total moisture content and tar yield

 

Lời nói đầu

TCVN 4921:1989 phù hợp với ISO 2950:1974.

TCVN 4921:1989 do Trung tâm Tiêu chuẩn Chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Ủy ban Khoa học Nhà nước (nay là Bộ Khoa học Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

THAN NÂU VÀ LINHIT - PHÂN LOẠI THEO ĐỘ ẨM TOÀN PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG NHỰA

Brown coals and lignites - Classification by types on the basic of total moisture content and tar yield

Tiêu chuẩn này quy định việc phân loại than theo độ ẩm toàn phần và hàm lượng nhựa áp dụng cho than nâu và linhit kể cả những trường hợp trong điều kiện không tính đến phần tro của than thì nhiệt cháy toàn phần của nó ở trạng thái cân bằng với không khí ở 30oC và độ ẩm tương đối 96 %, lớn hơn 24000 kj/kg.

1. Nguyên tắc phân loại

Than nâu được phân loại theo các quy định sau:

a) Độ ẩm toàn phần tính trên cơ sở than cháy (không tro);

b) Hàm lượng nhựa tính trên cơ sở than khô và than cháy.

2. Chỉ tiêu phân loại

2.1. Phân loại than nâu theo loại

Than nâu được phân loại trước hết theo độ ẩm toàn phần và được tính theo phần than cháy. Các chỉ tiêu phân loại được nêu trong Bảng 1.

Bảng 1

Loại than

Độ ẩm toàn phần của than nguyên khai tính theo phần than cháy, %

1

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4921:1989 (ISO 2950:1974) về Than nâu và linhit - Phân loại theo độ ẩm toàn phần và hàm lượng nhựa

  • Số hiệu: TCVN4921:1989
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/1989
  • Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học Nhà nước
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản