- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8620-2:2010 (ISO 5068-2:2007) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 2: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 318:2015 (ISO 1170:2013) về Than và cốc - Tính kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau
Brown coals and lignites - Determination of the volatile matter in the analysis sample - Part 1: Two-furnace method
Lời nói đầu
TCVN 12121-1:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 5071-1:2013.
TCVN 12121-1:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC27 Nhiên liệu khoáng rắn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Chất bốc được xác định là sự hao hụt về khối lượng, được hiệu chính độ ẩm, khi mẫu phân tích của than nâu và than non được nung trong môi trường không có không khí dưới các điều kiện xác định. Phép thử này có tính thực nghiệm và để thu được các kết quả tái lập, thì điều quan trọng là phải kiểm soát chặt tốc độ nung, nhiệt độ cuối cùng và tổng thời gian của phép thử. Do bản chất của than nâu và than non nên nhiệt độ nung ban đầu đối với mẫu phải là 400 °C để giảm khả năng mẫu bị bắn ra khỏi cốc thử.
Chất khoáng có trong mẫu cũng có thể bị hao hụt dưới các điều kiện thử nghiệm, mức độ hao hụt phụ thuộc vào bản chất và khối lượng các chất khoáng có trong mẫu.
THAN NÂU VÀ THAN NON - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BỐC TRONG MẪU PHÂN TÍCH - PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP HAI LÒ NUNG
Brown coals and lignites - Determination of the volatile matter in the analysis sample - Part 1: Two-furnace method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp để xác định hàm lượng chất bốc của than nâu và than non.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
TCVN 318 (ISO 1170) Than và cốc - Tính toán kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau.
TCVN 8620-2 (ISO 5068-2) Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 2: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích.
ISO 1213-2, Solid mineral fuels - Vocabulary - Part 2: Terms relating to sampling, testing and analysis (Nhiên liệu khoáng rắn - Từ vựng - Phần 2: Thuật ngữ liên quan đến lấy mẫu, thử nghiệm và các phép phân tích).
ISO 5069-2, Brown coals and lignites - Principles of sampling - Part 2: Sample preparation for determination of moisture content and for general analysis (Than nâu và than non - Nguyên tắc lấy mẫu - Phần 2: Chuẩn bị mẫu để xác định hàm lượng ẩm và dùng cho các phép phân tích chung).
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ, định nghĩa nêu trong ISO 1213-2.
Than được nung trong môi trường không có không khí trong thời gian 7 min tại 400 °C, sau đó được chuyển ngay đến lò khác và nung tiếp trong 7 min tại 900 °C. Phần trăm hàm lượng chất bốc được tính toán từ sự hao hụt về khối lượng của mẫu được sấy trong tủ sấy hoặc từ khối lượng hao hụt của mẫu phân tích đã hiệu chính độ ẩm.
5.1 Chất hút ẩm, mới hoặc mới tái chế và tốt nhất dùng loại tự hiển thị. Các chất hút ẩm phù hợp là magiê perclorat, silica gel, nhôm hoạt tính và canxi sulfat khan.
CẢNH BÁO - Magiê perclorat l<
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8620-1:2010 (ISO 5068-1:2007) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 1: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm toàn phần
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4921:1989 (ISO 2950:1974) về Than nâu và linhit - Phân loại theo độ ẩm toàn phần và hàm lượng nhựa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12120:2017 (ISO 975:2013) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng chất tan trong benzen - Phương pháp chiết bán tự động
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12123:2017 (ISO 5073:2013) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng axit humic
- 1Quyết định 3678/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về than nâu, than non và than đá do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8620-2:2010 (ISO 5068-2:2007) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 2: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8620-1:2010 (ISO 5068-1:2007) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 1: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm toàn phần
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4921:1989 (ISO 2950:1974) về Than nâu và linhit - Phân loại theo độ ẩm toàn phần và hàm lượng nhựa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 318:2015 (ISO 1170:2013) về Than và cốc - Tính kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12120:2017 (ISO 975:2013) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng chất tan trong benzen - Phương pháp chiết bán tự động
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12123:2017 (ISO 5073:2013) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng axit humic
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12121-1:2017 (ISO 5071-1:2013) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng chất bốc trong mẫu phân tích - Phần 1: Phương pháp hai lò nung
- Số hiệu: TCVN12121-1:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực