Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8233:2018

ISO/ASTM 51650:2013

THỰC HÀNH SỬ DỤNG HỆ ĐO LIỀU XENLULOSE TRIAXETAT

Standard practise for use of a cellulose triacetate dosimetry system

Lời nói đầu

TCVN 8233:2018 thay thế TCVN 8233:2009;

TCVN 8233:2018 hoàn toàn tương đương với ISO/ASTM 51650:2013;

TCVN 8233:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F5 Vệ sinh thực phm và chiếu xạ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

TCVN 8233:2018 hoàn toàn tương đương với ISO/ASTM 51650:2013, có những thay đổi về biên tập cho phép như sau:

ISO/ASTM 51650:2013                   TCVN 8233:2018

Phụ lục A1                                       Phụ lục A

THỰC HÀNH S DỤNG HỆ ĐO LIỀU XENLULOSE TRIAXETAT

Standard practise for use of a cellulose triacetate dosimetry system

1  Phạm vi áp dụng

1.1  Tiêu chuẩn này đưa ra quy trình sử dụng hệ đo liều xenlulose triaxetat (CTA) để đo liều hấp thụ trong vật liệu được chiếu xạ bằng điện tử hoặc photon, được tính theo liều hấp thụ trong nước. Hệ đo liều CTA được phân loại là hệ đo liều thường xuyên.

1.2  Liều kế CTA được phân loại là liều kế loại II dựa trên hiệu ứng phức hợp của các đại lượng ảnh hưởng đến độ nhạy của liều kế [xem TCVN 12303 (ISO/ASTM 52628)].

1.3  Tiêu chuẩn này nằm trong bộ các tiêu chuẩn đưa ra khuyến cáo về việc thực hiện đúng phép đo liều trong xử lý bằng bức xạ và mô tả các phương thức đạt được tuân theo các yêu cầu của TCVN 12303 (ISO/ASTM 52628) Bảo vệ bức xạ - Thực hành đo liều trong xử lý bằng bức xạ đối với hệ đo liều CTA. Tiêu chuẩn này thường được sử dụng kết hợp với TCVN 12303 (ISO/ASTM 52628).

1.4  Tiêu chuẩn này bao gồm việc sử dụng các hệ đo liều CTA trong các điều kiện dưới đây:

1.4.1  Dải liều hấp thụ từ 10 kGy đến 300 kGy.

1.4.2  Dải suất liều hấp thụ từ 3 Gy/s đến 4 x 1010 Gy/s[1].

1.4.3  Dải năng lượng photon từ 0,1 MeV đến 50 MeV.

1.4.4  Dải năng lượng điện tử từ 0,2 MeV đến 50 MeV.

1.5  Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là phải tự xác lập các tiêu chuẩn thích hợp về thực hành an toàn và sức khỏe và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

2.1  Tiêu chuẩn ASTM

ASTM E 170, Terminology Relating to Radiation Measurements and Dosimetry (Thuật ngữ liên quan đến các phép dò bức xạ và đo liều).

ASTM E 275 Practice for describing and measuring performance of ultraviolet and visible spectrophotometers (Thực hành sử dụng máy đo quang phổ t ngoại, nhìn thấy để mô tả và đo đạc).

2.2  Tiêu chuẩn ISO/ASTM

TCVN 12019 (ISO/ASTM 51261), Bảo vệ bức xạ - Thc hành hiệu chuẩn hệ đo liều thường quy cho xử lý bức xạ.

TCVN 12021 (ISO/ASTM 51707), Bảo vệ bức xạ - Hướng dẫn đánh giá độ không đảm bảo đo trong đo liều xử lý bức xạ.

TCVN 12303 (ISO/ASTM 52628), Bảo vệ bức xạ - Thực hành đo liều trong xử lý bằ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8233:2018 (ISO/ASTM 51650:2013) về Thực hành sử dụng hệ đo liều xenlulose triaxetat

  • Số hiệu: TCVN8233:2018
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2018
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản