Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7988 : 2008

ASTM D 1160 - 06

SẢN PHẨM DẦU MỎ - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN CẤT Ở ÁP SUẤT GIẢM

Petroleum products - Test method for distillation at reduced pressure

Lời nói đầu

TCVN 7988 : 2008 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 1160-06 Standard Test Method for Distillation of Petroleum products at Reduced Pressure với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D 1160-06 thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.

TCVN 7988 : 2008 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC28/SC5 Nhiên liệu sinh học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

SẢN PHẨM DẦU MỎ - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN CẤT Ở ÁP SUẤT GIẢM

Petroleum products - Test method for distillation at reduced pressure

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định dải của các điểm sôi của sản phẩm dầu mỏ tại áp suất giảm, khi chúng có thể bay hơi một phần hoặc hoàn toàn ở nhiệt độ cực đại 400 oC. Tiêu chuẩn này quy định cả phương pháp thủ công và phương pháp tự động.

1.2. Trong trường hợp có tranh chấp, phương pháp trọng tài là phương pháp thủ công, thực hiện tại áp suất được các bên thỏa thuận.

1.3. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo.

1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các qui tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. Các quy định về nguy hiểm, xem 6.1.4; 6.1. 8.1; 10.11 và A.3.2.1.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).

TCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng) hoặc trọng lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế.

TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.

TCVN 7630 (ASTM D 613) Nhiên liệu điêzen – Phương pháp xác định trị số xêtan.

ASTM D 1193 Specification for Reagent Water (Yêu cầu kỹ thuật đối với nước cấp thuốc thử).

ASTM D 1250 Guide for Use of Petroleum Measurment Tables (Hướng dẫn sử dụng các bảng đo lường về dầu mỏ).

ASTM D 4052 Standard test method for density and relative density of liquids by digital density meter (Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của các chất lỏng bằng máy đo hiện số).

ASTM D 4177 Practice for Automatic Sampling of Petroleum and Petroleum Products (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu tự động).

3. Thuật ngữ, định nghĩa

3.1. Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa sau:

3.1.1. Nhiệt độ tương đương với áp suất khí quyển (atmospheric equivalent temperature (AET))

Nhiệt độ được chuyển đổi từ nhiệt độ bay hơi đo được, sử dụng phương trình A.7.1. Nhiệt độ tương đương với áp suất khí quyển (AET) là nhiệt độ chưng cất dự kiến nếu thực hiện việc chưng cất tại áp suất khí quyển và không có sự phân hủy do nhiệt độ.

3.1.2. Điểm cuối (EP) hoặc điểm sôi cuối (FBP) (end point or final boiling point) Nhiệt độ bay hơi cực đại đạt được trong suốt quá trình thử nghiệm.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7988:2008 (ASTM D 1160-06) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất giảm

  • Số hiệu: TCVN7988:2008
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2008
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản